Quyết định 26/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi Mục lục ngân sách nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 26/2006/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2006/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/04/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 26/2006/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ
26/2006/QĐ-BTC
NGÀY 11 THÁNG 04 NĂM 2006 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI
MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày
- Căn cứ
Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của
Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ
Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài chính;
- Xét đề
nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà
nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Xoá bỏ các
khoản phản ánh chương trình mục tiêu quốc gia
và dự án ban hành theo các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành, bổ
sung, sửa đổi Mục lục ngân sách nhà
nước: số 280-TC/QĐ/NSNN ngày 15/4/1997, số
156/2002/QĐ-BTC ngày 20/12/2002, số 26/2004/QĐ-BTC ngày
18/3/2004, số 23/2005/QĐ-BTC ngày 15/4/2005, số 70/2005/QĐ-BTC
ngày 19/10/2005 và Quyết định số 01/2006/QĐ-BTC
ngày 05/01/2006; các Thông tư của Bộ Tài chính hướng
dẫn, bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân
sách nhà nước: số 156/1998/TT-BTC ngày 12/12/1998, số
60/1999/TT-BTC ngày 01/6/1999, số 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000, số
67/TT-BTC ngày 22/8/2001, theo phụ lục đính kèm Quyết định
này.
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể
từ ngày đăng công báo. Cơ quan thuộc Quốc
hội, cơ quan Trung ương các đoàn thể, các
Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển
khai và hướng dẫn các đơn vị trực
thuộc thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3: Vụ
trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Chánh Văn phòng
Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và
trực thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm, hướng
dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
KT.BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tá
DANH MỤC CÁC KHOẢN PHẢN ÁNH CHƯƠNG
TRÌNH, MỤC TIÊU
VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA TRONG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
BỊ XOÁ BỎ
(kèm theo Quyết định
số 26/2006/QĐ-BTC ngày 11 tháng 04 năm 2006
của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Loại |
Khoản |
Tên gọi |
01 |
11 |
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
01 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
02 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
03 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
04 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
05 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
06 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
07 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
08 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
09 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
10 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
11 |
04 |
Chương trình công nghệ thông tin |
11 |
07 |
Chương trình công nghệ sinh học |
11 |
08 |
Chương trình công nghệ vật liệu |
11 |
09 |
Chương trình công nghệ tự động hoá |
11 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
12 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
13 |
10 |
Chương trình biển Đông, hải đảo,
cảnh sát biển |
13 |
11 |
Chương trình phòng chống tội phạm |
13 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
14 |
14 |
Dự án củng cố và phát huy kết quả
phổ cập giáo dục tiểu học và xoá mù chữ,
thực hiện phổ cập giáo dục trung học
cơ sở |
14 |
15 |
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân
tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn |
14 |
16 |
Dự án đào tạo và bồi dưỡng giáo viên,
tăng cường cơ sở vật chất các
trường sư phạm |
14 |
19 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật
chất các trường phổ thông |
14 |
20 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật
chất các trường trung học |
14 |
21 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật
chất các trường đại học và cao
đẳng |
14 |
22 |
Mục tiêu tăng cường cơ sở vật
chất các trường dạy nghề |
14 |
23 |
Tăng cường cơ sở vật chất các
trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp |
14 |
24 |
Dự án tăng cường năng lực đào
tạo nghề |
14 |
25 |
Dự án đổi mới chương trình, nội
dung SGK |
14 |
26 |
Dự án đào tạo cán bộ tin học và
đưa tin học vào nhà trường |
14 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
15 |
04 |
Chương trình quốc gia dân số kế hoạch
hoá gia đình |
15 |
11 |
Dự án phòng chống bệnh sốt rét |
15 |
12 |
Dự án phòng chống bệnh bướu cổ |
15 |
13 |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
15 |
14 |
Dự án phòng chống bệnh lao |
15 |
15 |
Dự án phòng chống bệnh phong |
15 |
16 |
Dự án xoá xã trắng về y tế |
15 |
17 |
Dự án nâng cấp thiết bị y tế |
15 |
18 |
Dự án quốc gia phòng chống HIV/AIDS |
15 |
19 |
Dự án chống nạn mại dâm |
15 |
20 |
Dự án hành động phòng chống ma tuý |
15 |
24 |
Dự án phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em |
15 |
25 |
Dự án phòng chống bệnh sốt xuất
huyết |
15 |
26 |
Dự án chăm sóc sức khoẻ tâm thần |
15 |
31 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn (CT 135) |
15 |
32 |
Dự án tín dụng cho hộ nghèo vay vốn để
phát triển sản xuất, kinh doanh |
15 |
33 |
Dự án hỗ trợ sản xuất và phát triển
ngành nghề ở các xã nghèo |
15 |
34 |
Dự án hướng dẫn người nghèo cách làm
ăn và khuyến nông, lâm, ngư |
15 |
35 |
Dự án đào tạo cán bộ làm công tác hỗ
trợ xoá đói, giảm nghèo và cán bộ xã nghèo |
15 |
36 |
Dự án định canh, định cư ở các xã
nghèo |
15 |
38 |
Dự án sắp xếp, ổn định dân di cư
và xây dựng vùng kinh tế mới ở các xã nghèo |
15 |
39 |
Dự án hỗ trợ đồng bào dân tộc
đặc biệt khó khăn |
15 |
40 |
Dự án xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng
cao (CT 135) |
15 |
41 |
Dự án đảm bảo chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm |
15 |
43 |
Dự án xây dựng mô hình xoá đói giảm nghèo
nằm ngoài CT 135 |
15 |
44 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng ở
các xã nghèo nằm ngoài CT 135 |
15 |
45 |
Dự án quy hoạch bố trí lại dân cư (CT135) |
15 |
46 |
Dự án ổn định và phát triển sản
xuất nông, lâm nghiệp gắn với chế biến
tiêu thụ sản phẩm (CT 135) |
15 |
47 |
Dự án đào tạo cán bộ xã, bản, làng, phum
sóc (CT 135) |
15 |
48 |
Dự án tổ chức cho vay vốn theo các dự án
giải quyết việc làm |
15 |
49 |
Dự án nâng cao năng lực và hiện đại
hoá các trung tâm dịch vụ việc làm |
15 |
50 |
Dự án điều tra, thống kê thị
trường lao động và xây dựng hệ thống
thông tin thị trường lao động |
15 |
51 |
Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
làm công tác giải quyết việc làm |
15 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
16 |
13 |
Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di
tích lịch sử, cách mạng và kháng chiến |
16 |
22 |
Dự án sưu tầm và bảo tồn các giá trị
văn hoá phi vật thể tiêu biểu; xây dựng ngân
hàng dữ liệu về văn hoá phi vật thể |
16 |
24 |
Dự án nghiên cứu, điều tra, bảo tồn
một số làng, bản, buôn tiêu biểu và lễ
hội truyền thống đặc sắc của dân
tộc ít người |
16 |
25 |
Dự án xây dựng các thiết chế văn hoá thông
tin cơ sở; xây dựng các mô hình hoạt động
văn hoá thông tin ở làng xã |
16 |
26 |
Dự án xây dựng làng, bản, ấp, xã,
phường văn hoá |
16 |
27 |
Dự án cung cấp các sản phẩm văn hoá thông
tin cho cơ sở |
16 |
28 |
Dự án tăng cường hoạt động
văn hoá – thông tin tuyến biên giới và hải
đảo |
16 |
29 |
Dự án trang bị kỹ thuật hiện
đại cho sản xuất và lưu giữ phim |
16 |
30 |
Dự án trang bị kỹ thuật hiện
đại cho phổ biến phim |
16 |
31 |
Dự án đào tạo, nâng cao trình độ sử
dụng công nghệ hiện đại trong sản
xuất, lưu giữ và phổ biến phim |
16 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
17 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
18 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
19 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
20 |
99 |
Chương trình, mục tiêu khác |
21 |
10 |
Chương trình quốc gia về nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |