Quyết định 243/QĐ-BYT 2024 công khai dự toán ngân sách Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 243/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 243/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Luận |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Y tế công khai dự toán NSNN năm 2024 nguồn viện trợ cho các đơn vị trực thuộc
Ngày 31/01/2024, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định số 243/QĐ-BYT về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024 nguồn viện trợ của Bộ Y tế cho các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các Chương trình/Dự án.
Theo đó, tổng số vốn đối ứng, nước ngoài hành chính sự nghiệp phân bổ cho các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế năm 2024 là 3.710.122 triệu đồng, cụ thể:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: Loại 070 - Khoản 081, Chi thường xuyên giao không tự chủ: 54.400 triệu đồng:
- Trường Đại học Y Hà Nội: 16.400 triệu đồng;
- Viện Đào tạo YTDP và YTCC - Trường Đại học Y Hà Nội: 13.997 triệu đồng;
- Trường Đại học Y tế công cộng: 24.003 triệu đồng.
- Sự nghiệp y tế dân số-gia đình: Loại 130-139, Chi thường xuyên giao không tự chủ: 3.655.722 triệu đồng:
- Cục Quản lý Khám chữa bệnh: 9.265 triệu đồng;
- Cục phòng, chống HIV/AIDS: 34.000 triệu đồng;
- Văn phòng Bộ Y tế: 2.552.083 triệu đồng;
- Bệnh viện Phổi Trung ương: 282.680 triệu đồng;
- Bệnh viện bệnh Nhiệt đới Trung ương: 10.815 triệu đồng…
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 243/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 243/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ______ Số: 243/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 nguồn viện
trợ của Bộ Y tế cho các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các Chương trình/Dự án
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 4789/QĐ-BYT ngày 30/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 90/2018/TT-BTC);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của các đơn vị trực thuộc Bộ (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào dự toán được giao, Thủ trưởng đơn vị có trách nhiệm thực hiện công khai ngân sách của đơn vị mình theo đúng biểu mẫu quy định tại Thông tư số 90/2018/TT-BTC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp); - Bộ Tài chính; - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, KH-TC4. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Đức Luận |
BỘ Y TẾ ______ | Phụ lục 9 |
PHÂN BỔ VỐN ĐỐI ỨNG, NƯỚC NGOÀI HCSN NĂM 2024 CÁC CHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 243/QĐ-BYT ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Bộ Y tế)
___________
TT | Tên đơn vị/chương trình/dự án | Tổng số Thủ tướng Chính phủ giao theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg và 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 | Phân bổ theo Quyết định 4789/QĐ-BYT ngày 30/12/2023 |
| TỔNG CỘNG | 3.710.122 | 3.710.122 |
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: Loại 070 - Khoản 081, Chi thường xuyên giao không tự chủ. | 54.400 | 54.400 |
1 | Trường Đại học Y Hà Nội | 16.400 | 16.400 |
2 | Viện Đào tạo YTDP và YTCC - Trường Đại học Y Hà Nội | 13.997 | 13.997 |
3 | Trường Đại học Y tế công cộng | 24.003 | 24.003 |
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ DÂN SỐ-GIA ĐÌNH: Loại 130-139, Chi thường xuyên giao không tự chủ. | 3.655.722 | 3.655.722 |
1 | Cục Quản lý Khám chữa bệnh | 9.265 | 9.265 |
2 | Cục phòng, chống HIV/AIDS | 34.000 | 34.000 |
3 | Cục Y tế dự phòng | 8.000 | 8.000 |
4 | Văn phòng Bộ Y tế | 2.552.083 | 2.552.083 |
4.1 | Các dự án thuộc Văn phòng Bộ | 2.550 | 2.550 |
4.2 | Dự phòng các dự án chờ cơ sở pháp lý | 2.549.533 | 2.549.533 |
5 | Bệnh viện Phổi Trung ương | 282.680 | 282.680 |
6 | Bệnh viện bệnh Nhiệt đới Trung ương | 10.815 | 10.815 |
7 | Bệnh viện Trung ương Huế | 2.198 | 2.198 |
8 | Viện Pasteur thành phố Hồ Chí Minh | 46.684 | 46.684 |
9 | Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương | 3.765 | 3.765 |
10 | Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương | 57.591 | 57.591 |
11 | Viện Pasteur Nha Trang | 18.400 | 18.400 |
12 | Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | 15.000 | 15.000 |
13 | Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | 150.000 | 150.000 |
14 | Dự án "Vì sự sống còn, phát triển trẻ em và môi trường" do UNICEF viện trợ không hoàn lại giai đoàn 2022 - 2026 | 35.000 | 35.000 |
15 | Dự án Tăng cường hỗ trợ kỹ thuật phòng, chống HIV/AIDS tại Việt Nam (EPIC) | 112.957 | 112.957 |
16 | Dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS giai đoạn 2021 - 2023 | 100.000 | 100.000 |
17 | Tăng cường tiếp cận công bằng tới thông tin và dịch vụ sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục toàn diện cho các nhóm dân cư dễ bị tổn thương (VNM10P03) | 24.810 | 24.810 |
18 | Ban quản lý dự án " Hỗ trợ kỹ thuật y tế giữa Việt Nam và Tổ chức Y tế thế giới (WHO), tài khoá 2022-2023 | 42.017 | 42.017 |
19 | Dự án Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin giai đoạn 2021 - 2023 | 46.841 | 46.841 |
20 | BQL Dự án Tăng cường năng lực thực hiện An ninh y tế toàn cầu phù hợp với yêu cầu của điều lệ y tế quốc tế tại Việt Nam giai đoạn 2021- 2024 | 36.000 | 36.000 |
21 | Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở | 67.616 | 67.616 |
21.1 | Ban QLDA TW | 55.400 | 55.400 |
21.2 | Sở Y tế các tỉnh (gồm 12 tỉnh tham gia Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở) thực hiện theo kinh phí ủy quyền. | 12.216 | 12.216 |
| Sở Y tế tỉnh Hà Giang | 616 | 616 |
| Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn | 927 | 927 |
| Sở Y tế tỉnh Yên Bái | 1.317 | 1.317 |
| Sở Y tế tỉnh Sơn La | 566 | 566 |
| Sở Y tế tỉnh Hòa Bình | 1.379 | 1.379 |
| Sở Y tế tỉnh Quảng Bình | 656 | 656 |
| Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi | 1.186 | 1.186 |
| Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận | 713 | 713 |
| Sở Y tế tỉnh Long An | 2.070 | 2.070 |
| Sở Y tế tỉnh Trà Vinh | 857 | 857 |
| Sở Y tế tỉnh Hậu Giang | 1.249 | 1.249 |
| Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu | 680 | 680 |