Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 224/QĐ-BGTVT 2024 công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 224/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 224/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: | 07/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ GTVT công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023
Ngày 07/3/2024, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định số 224/QĐ-BGTVT về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023. Sau đây là một số nội dung đáng chú ý của Quyết định này.
1. Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
- Số thu phí, lệ phí: 16.149.892 triệu đồng:
- Lệ phí: 243.437 triệu đồng;
- Phí: 15.906.455 triệu đồng
- Chi từ nguồn thu phí được để lại: Chi quản lý hành chính từ nguồn kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ: 906.122 triệu đồng
- Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước: 15.243.770 triệu đồng; trong đó:
- Lệ phí: 243.437 triệu đồng;
- Phí: 15.000.333 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách nhà nước: 21.018.178 triệu đồng, trong đó:
- Chi quản lý hành chính: 347.063 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 51.620 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 357.934 triệu đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 2.540 triệu đồng;
- Chi hoạt động kinh tế: 20.252.881 triệu đồng…
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 224/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 224/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 224/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Bộ Tài chính; - Các đơn vị trực thuộc Bộ; - Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai); - Tpublic Bộ GTVT (để công khai); - Lưu: VT, TC(Bổng). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2023
(theo Quyết định số 224/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm | Thực hiện năm | Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Thực hiện năm nay so với năm trước (tỷ lệ %) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 16.149.892 | 17.295.702 | 107,09% | 111,60% |
1 | Lệ phí | 243.437 | 213.130 | 87,55% | 122,20% |
2 | Phí | 15.906.455 | 17.082.572 | 107,39% | 111,48% |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 906.122 | 906.122 | 100,00% | 123,62% |
1 | Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
2 | Chi quản lý hành chính | 906.122 | 906.122 | 100,00% | 129,60% |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 906.122 | 906.122 | 100,00% | 129,60% |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 15.243.770 | 16.362.550 | 107,34% | 110,82% |
1 | Lệ phí | 243.437 | 213.130 | 87,55% | 122,20%o |
2 | Phí | 15.000.333 | 16.149.420 | 107,66% | 110,68% |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 21.018.178 | 20.302.296 | 96,59% | 111,56% |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 21.018.178 | 20.302.296 | 96,59% | 111,56% |
1 | Chi quản lý hành chính | 347.063 | 342.131 | 98,58% | 107,81% |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 324.907 | 324.907 | 100,00% | 106,95% |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 22.156 | 17.224 | 77,74% | 127,15% |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 51.620 | 37.216 | 72,10% | 76,42% |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 357.934 | 339.219 | 94,77% | 109,29% |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 129.105 | 129.105 | 100,00% | 101,39% |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 228.829 | 220.304 | 96,27% | 120,35% |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.540 | 2.479 | 97,60% | 51,76% |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.540 | 2.479 | 97,60% | 90,52% |
5 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 20.252.881 | 19.578.684 | 96,67% | 114,20% |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 176.447 | 176.447 | 100,00% | 75,75% |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 20.076.434 | 19.402.237 | 96,64% | 114,73% |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 6.140 | 2.566 | 41,80% | 39,57% |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 6.140 | 2.566 | 41,80% | 39,57% |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|