Quyết định 213/QĐ-BTC 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 213/QĐ-BTC

Quyết định 213/QĐ-BTC của Bộ Tài Chính về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:213/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Quang Hải
Ngày ban hành:19/02/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 213/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của BTài chính

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư s61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối vi đơn vị dự toán ngân sách, tchức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo s82/TB-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ T
ài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC
.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Quang Hải

 

THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:

1. Số dư kinh phí năm 2017 chuyển sang năm 2018:

- Nguồn ngân sách trong nước: 4.097.134 triệu đồng.

- Viện trợ: 72 triệu đồng.

- Nguồn phí được để lại: 321.789 triệu đồng.

- Nguồn khác: 460.180 triệu đồng.

2. Dự toán được giao trong năm 2018:

- Nguồn ngân sách trong nước: 23.860.908 triệu đồng.

- Viện trợ: 66.300 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong năm): 595.355 triệu đồng.

- Nguồn khác (số thu được trong năm): 7.344.479 triệu đồng.

3. Kinh phí quyết toán trong năm 2018:

- Nguồn ngân sách trong nước: 21.265.847 triệu đồng.

- Viện trợ: 27.236 triệu đồng.

- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 487.307 triệu đồng.

- Nguồn khác: 6.685.653 triệu đồng.

4. Kinh phí giảm trong năm:

4.1. Nguồn ngân sách trong nước:

- Đã nộp NSNN: 3.737 triệu đồng.

- Còn phải nộp NSNN: 2.497 triệu đồng.

- Hủy dự toán tại KBNN: 44.020 triệu đồng.

4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN): 6.377 triệu đồng.

4.3. Nguồn khác (đã nộp NSNN): 500 triệu đồng.

5. Số dư kinh phí năm 2018 chuyển sang năm 2019:

5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 6.641.942 triệu đồng, gồm:

- Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 6.576.896 triệu đồng, gồm:

+ Chi quản lý hành chính: 6.576.288 triệu đồng:

. Số đã nhận: 1.554.804 triệu đồng.

. Số dư dự toán: 5.021.484 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 608 triệu đồng (số dư dự toán).

- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 20.786 triệu đồng, gồm:

+ Số đã nhận: 5.880 triệu đồng.

+ Số dư dự toán: 14.906 triệu đồng.

- Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2018 được chuyển sang năm 2019 theo quy định: 341 triệu đồng (chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính - Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư 47/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 1422/QĐ-TTg ngày 25/10/2018).

- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2018: 43.918 triệu đồng, gồm:

+ Chi quản lý hành chính: 34.070 triệu đồng (số dư dự toán 1.000 triệu đồng; số đã nhận 33.070 triệu đồng).

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 2.995 triệu đồng (số dư dự toán 2.097 triệu đồng, số đã nhận 898 triệu đồng).

+ Chi sự nghiệp kinh tế (dự trữ quốc gia): 6.853 triệu đồng (số dư dự toán 4.797 triệu đồng, số đã nhận 2.056 triệu đồng).

5.2. Viện trợ: 21.371 triệu đồng.

5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 423.460 triệu đồng.

5.4. Nguồn khác: 1.118.505 triệu đồng.

 

BỘ TÀI CHÍNH

Chương: 018

QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số liệu báo cáo quyết toán

Tng số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=4-3

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

487.307

487.307

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

487.307

487.307

0

1

Chi quản lý hành chính

487.307

487.307

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

380.790

380.790

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

106.517

106.517

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

21.293.279

21.293.082

-197

I

Nguồn ngân sách trong nước

21.266.044

21.265.847

-197

1

Chi quản lý hành chính

20.484.006

20.484.006

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

19.978.686

19.978.686

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

505.321

505.321

0

2

Chi sự nghip khoa học và công ngh

47.358

47.304

-54

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

24.886

24.832

-54

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

16.434

16.380

-54

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

8.452

8.452

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

7.640

7.640

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

14.832

14.832

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào to và dạy nghề

145.826

145.683

-143

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.042

8.042

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

137.784

137.641

-143

4

Chi bảo đm xã hội

3.035

3.035

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.035

3.035

0

5

Chi hot động kinh tế

584.915

584.915

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

584.915

584.915

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

904

904

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

904

904

0

8

Chi quan hệ tài chính vi nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

27.236

27.236

0

1

Chi quản hành chính

27.236

27.236

0

1.1

Dự án Hợp phn 2 Chương trình EU-PFMO

680

680

0

1.2

D án Hợp phn 4 Tài khóa xanh

220

220

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kim soát xuất khẩu

4.474

4.474

0

1.6

Dự án mrộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

17.325

17.325

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bt hp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vải

3.704

3.704

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

833

833

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

0

0

0

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tổng Cc Thuế

Tổng cục Hải quan

Tng cục Dự trữ nhà nước

1

2

6

7

8

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, l phí

0

242.351

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

242.351

0

1

Chi quản lý hành chính

0

242.351

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

153.411

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

88.940

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

12.082.192

5.909.097

1.027.843

I

Nguồn ngân sách trong nước

12.082.192

5.882.761

1.027.843

1

Chi quản lý hành chính

12.082.192

5.879.726

441.084

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

12.082.192

5.879.541

440.159

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tchủ

0

185

925

2

Chi sự nghip khoa học và công ngh

0

0

344

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

344

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp quc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

344

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào to và dy nghề

0

0

1.500

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

1.500

4

Chi bảo đảm xã hi

0

3.035

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

3.035

0

5

Chi hot động kinh tế

0

0

584.915

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

0

0

584.915

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi snghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vn viện trợ

0

26.336

0

1

Chi qun lý hành chính

0

26.336

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khu

0

4.474

0

1.6

Dự án mrộng lp đặt, trin khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

17.325

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vải

0

3.704

0

1.8

Dự án chuyn giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

833

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Ủy ban chng khoán nhà nước

Kho bạc nhà nước

Cục Kế hoạch - Tài chính

1

2

9

10

11

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, l phí

198.464

1.500

0

I

Chi từ ngun thu phí được khấu trừ hoặc để lại

198.464

1.500

0

1

Chi quản lý hành chính

198.464

1.500

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

180.887

1.500

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

17.578

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

34.709

1.298.856

229.119

I

Nguồn ngân sách trong nước

34.709

1.298.856

229.119

1

Chi quản lý hành chính

34.000

1.298.856

229.119

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

34.000

1.296.428

189.124

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tchủ

0

2.428

39.995

2

Chi sự nghiệp khoa học và công ngh

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi snghiệp giáo dục, đào tạo và dạy ngh

709

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

709

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hot động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi s nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vn vin tr

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phn 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Htrợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kim soát xuất khu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị nh: Triệu đồng

STT

Nội dung

Squyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cơ quan Đi din Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phHồ Chí Minh

Ban Qun lý dự án đầu tư xây dựng

Cục Tin học và thống kê tài chính

1

2

12

13

14

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.367

8.000

429.098

I

Nguồn ngân sách trong nước

4.367

8.000

429.098

1

Chi quản lý hành chính

4.367

8.000

429.098

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.233

0

13.339

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

134

8.000

415.759

2

Chi sự nghiệp khoa học và công ngh

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi sự nghip giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi s nghiệp bảo vmôi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan h tài chính vi nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Htrợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát trin thị trường vn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kim soát xuất khu

0

0

0

1.6

Dự án mrộng lắp đặt, trin khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hp tác nhm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Squyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Cục Quản lý công sn

Cục Qun lý giá

Cục Quản giám sát bảo him

1

2

15

16

17

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

322

21.511

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đlại

0

322

21.511

1

Chi quản lý hành chính

0

322

21.511

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

322

21.511

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.412

9.891

2.313

I

Nguồn ngân sách trong nước

8.412

9.891

2.313

1

Chi quản lý hành chính

8.412

9.891

2.313

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

7.035

9.591

1.500

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.377

300

813

2

Chi snghiệp khoa hc và công ngh

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

3

Chi snghiệp giáo dục, đào to và dạy ngh

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hot động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi s nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan htài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn vin trợ

0

0

0

1

Chi qun lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phn 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

D án Hỗ trợ phát trin thtrường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

D án Chương trình Kiểm soát xuất khu

0

0

0

1.6

D án mrộng lp đặt, trin khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vtrực thuộc

Cục Quản lý nợ

Cục Tài chính doanh nghiệp

Học viện Tài chính

1

2

18

19

20

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lphí

23.158

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

23.158

0

0

1

Chi quản lý hành chính

23.158

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

23.158

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.308

11.406

53.877

I

Nguồn ngân sách trong nước

8.308

11.406

53.877

1

Chi qun lý hành chính

8.308

11.406

1.195

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.251

11.354

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

57

52

1.195

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

8.369

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

8.369

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

44.313

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

4.500

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

39.813

4

Chi bảo đảm xã hi

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi snghiệp bảo vmôi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan htài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện trợ

0

0

0

1

Chi quản hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phn 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kim soát xuất khu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lp đặt, trin khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhm ngăn chặn việc vận chuyn bt hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

1.8

Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nnước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

1

2

21

22

23

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, l phí

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trhoặc để lại

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tchủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

3.278

31.370

37.068

I

Nguồn ngân sách trong nước

3.278

31.370

37.068

1

Chi quản lý hành chính

344

0

189

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

344

0

189

2

Chi snghiệp khoa học và công ngh

0

0

0

2.1

Kinh phí thc hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ s

200

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

0

0

3

Chi snghiệp giáo dục, đào to và dạy nghề

2.934

31.370

36.880

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.442

700

400

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

492

30.670

36.480

4

Chi bo đảm xã hi

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi sự nghip bảo v môi trưng

0

0

0

6 1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn viện tr

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phn 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát trin thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vi

0

0

0

1.8

D án chuyn giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính

Viện Chiến lược và chính sách tài chính

Thi báo Tài chính Việt Nam

1

2

24

25

26

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đlại

0

0

0

1

Chi qun lý hành chính

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

29.603

14.494

17.522

I

Nguồn ngân sách trong nước

29.603

14.494

17.522

1

Chi qun lý hành chính

1.627

391

17.522

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.627

391

17.522

2

Chi snghiệp khoa học và công ngh

0

14.103

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

16.380

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ s

0

7.908

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

0

7.640

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

6.463

0

3

Chi snghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

27.976

0

0

3 1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

27.976

0

0

4

Chi bảo đảm xã hi

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

6

Chi s nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

7

Chi s nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính vi nước ngoài

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

II

Nguồn vốn vin tr

0

0

0

1

Chi qun hành chính

0

0

0

1.1

Dán Hợp phn 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vn Việt Nam

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kim soát xuất khu

0

0

0

1.6

Dự án mở rộng lp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cng Cát Lái

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyn bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vi

0

0

0

1.8

Dự án chuyn giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

III

Nguồn vay nnước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Tạp chí Tài chính

Nhà xuất bn Tài chính

Văn phòng thường trực ban chđạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả

Nhà nghSầm Sơn

1

2

27

28

29

30

 

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, l phí

0

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trhoặc để lại

0

0

0

0

1

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

6.608

2.006

5.500

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

6.608

2.006

5.500

0

1

Chi quản lý hành chính

6.608

1.103

5.500

0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.938

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.670

1.103

5.500

0

2

Chi snghiệp khoa hc và công nghệ

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp quốc gia

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

0

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vthường xuyên theo chức năng

0

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

0

0

0

0

3

Chi snghiệp giáo dục, đào to và dạy nghề

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vmôi trường

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

7

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

904

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

7.2

Kinh phí nhiệm vkhông thường xuyên

0

904

0

0

8

Chi quan hệ tài chính với nước ngoài

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện tr

0

0

0

0

1

Chi qun lý hành chính

0

0

0

0

1.1

Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO

0

0

0

0

1.2

Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh

0

0

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

0

1.4

Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vn Việt Nam

0

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

0

1.6

Dự án mrộng lắp đặt, trin khai hệ thng soi chiếu phóng xạ tại cng Cát Lái

0

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhm ngăn chặn việc vận chuyn bất hp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép Thị Vải

0

0

0

0

1.8

Dự án chuyn giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay

0

0

0

0

III

Nguồn vay nnước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: Triệu đng

STT

Nội dung

Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc

Dự án Hp phần 2 Chương trình EU-PFMO

Dự án Hp phần 4 Tài khóa xanh

Chương trình Hỗ tr tư vn và phân tích qun lý tài chính công tại Việt Nam

Dự án Hỗ tr phát trin thị trường vốn Việt Nam

1

2

31

32

33

34

 

 

 

 

 

 

A

Quyết toán thu, chi, np ngân sách phí, l phí

0

0

0

0

I

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc đlại

0

0

0

0

1

Chi qun tý hành chính

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

B

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1.109

1.014

1.514

18

I

Ngun ngân sách trong nước

429

794

1.514

18

1

Chi quản hành chính

429

794

1.514

18

1.1

Kinh phí thc hiện chế độ tự chủ

0

0

0

0

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

429

794

1.514

18

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

0

0

0

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

0

0

0

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chc năng

0

0

0

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

3

Chi snghiệp giáo dục, đào to và dạy nghề

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

4

Chi bảo đảm xã hội

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

0

0

0

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

5

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

5.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

6

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

7

Chi snghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

0

0

0

0

72

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

8

Chi quan hệ tài chính vi nước ngoài

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm v thưng xuyên

0

0

0

0

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

0

0

0

II

Nguồn vốn viện tr

680

220

0

0

1

Chi quản hành chính

680

220

0

0

1.1

Dự án Hợp phn 2 Chương trình EU-PFMO

680

0

0

0

1.2

Dự án Hp phn 4 Tài khóa xanh

0

220

0

0

1.3

Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích qun lý tài chính công tại Việt Nam

0

0

0

0

1.4

D án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam

0

0

0

0

1.5

Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu

0

0

0

0

1.6

Dự án mrộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái

0

0

0

0

1.7

Dự án hợp tác nhm ngăn chặn việc vận chuyển bt hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cng Cái Mép ThVải

0

0

0

0

1.8

D án chuyn giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xcầm tay

0

0

0

0

III

Nguồn vay nnước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeyawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeyawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Thông tư 06/2024/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

×
×
×
Vui lòng đợi