Quyết định 2019/QĐ-BNN-TC 2010 kế hoạch sử dụng kinh phí không thường xuyên
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2019/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2019/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2019/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2019/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng kinh phí không thường xuyên năm 2010
của Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐ-BNN-TC ngày 06/5/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng các nguồn kinh phí năm 2010 cho Trường Trung cấp nghề Cơ điện và Nông lâm Phú Thọ (nay là Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ);
Xét đề nghị của Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ v/v đề nghị kế hoạch sử dụng kinh phí không thường xuyên năm 2010 tại Tờ trình số 416/CNNLPT-TCKT ngày 22/12/2010 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng kinh phí không thường xuyên năm 2010 của Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ theo đề nghị tại Tờ trình số 416/CNNLPT-TCKT ngày 22/12/2010, tổng kinh phí: 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng), chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Giữ nguyên các nội dung khác của Quyết định số 1185/QĐ-BNN-TC ngày 06/5/2010;
Căn cứ Quyết định được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định tại Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU CHI TIẾT
(kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ
ĐVT: nghìn đồng
STT |
Nội dung |
Nguồn ngân sách cấp (không thường xuyên) |
|||
Kế hoạch đã được duyệt |
Điều chỉnh giảm |
Điều chỉnh tăng |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
||
|
Tổng cộng: Loại 490-Khoản 498 |
1.000.000 |
151.900 |
151.900 |
1.000.000 |
1 |
Mua sắm tài sản |
61.000 |
1.500 |
|
59.500 |
2 |
Sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ |
664.000 |
150.400 |
|
513.600 |
3 |
Trợ cấp xã hội cho học sinh |
275.000 |
|
151.900 |
426.900 |