Quyết định 1990/QĐ-BTC 2025 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1990/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1990/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Tâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1990/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-TTg ngày 16/5/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2025 của các Bộ, cơ quan trung ương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của Bộ Tài chính (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
BỘ TÀI CHÍNH
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO BỔ SUNG
VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-BTC ngày 09/6/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT | NỘI DUNG | Tổng số được bổ sung (tại Quyết định số 947/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) | Kinh phí chưa phân bổ | Tổng số đã phân bổ (tại Quyết định số 1989/QĐ-BTC ngày 09/6/2025) | Trong đó | ||||||||
Cục Thuế | Cục Hải quan | Cục Dự trữ Nhà nước | Kho bạc Nhà nước | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước | Văn phòng Bộ | Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Cục Quản lý nợ và Kinh tế đối ngoại | Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.061.734.000 | 615.560.471 | 1.446.173.529 | 783.406.000 | 292.989.513 | 65.791.000 | 68.542.000 | 61.240.016 | 27.756.000 | 1.549.000 | 411.000 | 144.489.000 |
1 | Quản lý hành chính (Khoản 341) | 1.988.195.000 | 609.361.471 | 1.378.833.529 | 783.406.000 | 292.989.513 | - | 68.542.000 | 61.240.016 | 27.756.000 | - | 411.000 | 144.489.000 |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
| - |
|
|
| - | - | - | - | - | - |
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.988.195.000 | 609.361.471 | 1.378.833.529 | 783.406.000 | 292.989.513 | - | 68.542.000 | 61.240.016 | 27.756.000 | - | 411.000 | 144.489.000 |
| (Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) | 1.502.799.000 | 480.599.000 | 1.022.200.000 | 639.745.000 | 115.086.000 |
| 68.292.000 | 54.177.000 |
|
| 411.000 | 144.489.000 |
| Kinh phí thực hiện Đề án 06 | 207.237.000 | 61.451.000 | 145.786.000 | 143.661.000 | 40.000 |
| 10.000 | 2.075.000 |
|
|
|
|
| Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 251.014.000 | 67.311.471 | 183.702.529 |
| 177.863.513 |
| 240.000 | 4.988.016 | 611.000 |
|
|
|
| Kinh phí nâng cấp, cải tạo các công trình xây dựng | 27.145.000 | - | 27.145.000 |
|
|
|
|
| 27.145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp kinh tế (Khoản 331) | 71.990.000 | 6.199.0000 | 65.791.000 | - | - | 65.791.000 | - | - | - | - | - | - |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 71.990.000 | 6.199.0000 | 65.791.000 | - | - | 65.791.000 | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) | 71.990.000 | 6.199.0000 | 65.791.000 |
|
| 65.791.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Khoản 081) | 1.549.000 |
| 1.549.000 | - | - | - | - | - | - | 1.549.000 | - | - |
a | Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.549.000 |
| 1.549.000 | - | - | - | - | - | - | 1.549.000 | - | - |
| Kinh phí mua sắm trang thiết bị đặc thù ngoài định mức theo Đề án được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 1.549.000 |
| 1.549.000 |
|
|
|
|
|
| 1.549.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại các Quyết định số 1979/QĐ-BTC ngày 09/6/2025, 1980/QĐ-BTC ngày 09/6/2025, 1981/QĐ-BTC ngày 09/6/2025 của Bộ Tài chính (đính kèm)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây