Quyết định 1903/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1903/QĐ-BTC

Quyết định 1903/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1903/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/08/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1903/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1903/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
--------------

Số: 1903/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

--------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;

Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước và các đơn vị liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước và các đơn vị liên quan có liên quan trình Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: 
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- TCTCT cải cách TTHC của TTCP
- Lãnh đạo Bộ;
- Như Điều 4;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu VT, PC

BỘ TRƯỞNG




Vũ Văn Ninh

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

 

1

Thủ tục Bảo lãnh phát hành Trái phiếu Chính phủ

Tài chính - ngân sách

Ban Huy động vốn - Kho bạc Nhà nước.

2

Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

Ban Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước.

3

Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản

Tài chính - ngân sách

Ban Kho quỹ - Kho bạc Nhà nước.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

1

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

2

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

3

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

4

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

5

Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

nhayThủ tục hành chính Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước tại Mục II Quyết định số 1903/QĐ-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3105/QĐ-BTC theo quy định tại Điều 1.nhay

6

Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

7

Thủ tục Kiểm soát chi từ tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

8

Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

9

Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

10

Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

11

Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

12

Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

13

Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

14

Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

15

Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

16

Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.

17

Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

18

Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

19

Thủ tục Thanh toán trái phiếu Chính phủ trước hạn

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

20

Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

21

Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

22

Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

23

Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

24

Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế).

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

25

Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

26

Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

27

Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

28

Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp tỉnh

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

1

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

2

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

3

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

4

Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường , thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

5

Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

nhayThủ tục hành chính Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước tại Mục III Quyết định số 1903/QĐ-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3105/QĐ-BTC theo quy định tại Điều 1.nhay

6

Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước

Tài chính – ngân sách

KBNN cấp huyện

7

Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

8

Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

9

Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

10

Thủ tục nộp tiền phạt vi phạm hành chính qua Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

11

Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu tại Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

12

Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 5 triệu héc ta rừng

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

13

Thủ tục thanh toán vốn các chương trình mục tiêu quốc gia

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

14

Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

15

Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

16

Thủ tục Kiểm soát chi thường xuyên đối với các cơ quan thực hiện chế độ tự chủ theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

17

Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

18

Thủ tục hoàn thuế, các khoản đã thu bằng tiền mặt qua cơ quan Kho bạc Nhà nước

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

19

Thủ tục Thanh toán trái phiếu Chính phủ trước hạn

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

20

Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng chuyển khoản

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

21

Thủ tục Quy trình phát hành trái phiếu bằng tiền mặt

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

22

Thủ tục Thanh toán trái phiếu có ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

23

Thủ tục Thanh toán trái phiếu không ghi tên (cả ngoại tệ và nội tệ)

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

24

Thủ tục Chuyển nhượng trái phiếu ghi danh (mua bán, tặng cho, để lại thừa kế).

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

25

Thủ tục Xử lý trái phiếu báo mất

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

26

Thủ tục Xác nhận trái phiếu cầm cố, thế chấp

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

27

Thủ tục Lưu giữ, bảo quản trái phiếu hộ khách hàng

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

28

Thủ tục Giao trả trái phiếu đã nhận bảo quản

Tài chính - ngân sách

KBNN cấp huyện

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THUỘC LĨNH VỰC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG:

1. Thủ tục Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ

- Trình tự thực hiện:

+ Thỏa thuận các điều kiện và ký hợp đồng bảo lãnh phát hành

+ Thông báo nội dung trái phiếu dự kiến phát hành

+ Đăng ký bảo lãnh và lựa chọn tổ chức bảo lãnh phát hành

+ Thỏa thuận các điều kiện và ký hợp đồng bảo lãnh phát hành

+ Thông báo kết quả bảo lãnh chính thức

+ Biên bản thoả thuận bảo lãnh phát hành TPCP

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước (Ban Huy động vốn).

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

          * Thành phần hồ sơ:

+ Đăng ký bảo lãnh

+ Hợp đồng bảo lãnh

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kề từ ngày thông báo nội dung trái phiếu dự kiến phát hành.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Tài chính

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Huy động vốn.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

          + Ký hợp đồng bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ.

+ Biên bản thoả thuận bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ.

- Phí, lệ phí:

Theo thỏa thuận, tối đa bằng 0,15%/số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh quy định tại Thông tư số 29/2004/TT-BTC ngày 06/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đăng ký bảo lãnh phát hành trái phiếu quy định tại Thông tư số 29/2004/TT-BTC (phụ lục 04).

+ Hợp đồng bảo lãnh phát hành trái quy định tại Thông tư số 29/2004/TT-BTC (phụ lục 05).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

+ Nghị định số 141/2003/NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ ban hành quy chế phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.

+ Thông tư số 29/2004/TT-BTC ngày 06/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu Chính quyền địa phương.

 

 

Phụ lục số 04

 

(TÊN TỔ CHỨC BẢO LÃNH)

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

___________________________________________

 

 

 

. . ., ngày       tháng        năm

 

         

 

 

ĐĂNG KÝ

BẢO LÃNH  PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU ĐỢT . . .

 

Kính gửi: . . . (Tên tổ chức phát hành)

 

 

          1. Tên tổ chức nhận bảo lãnh:

          2. Tên giao dịch:

          3. Trụ sở chính:

          4. Điện thoại:                                               Fax:

          5. Nơi mở tài khoản tiền gửi:                        Số hiệu TK tiến gửi:

          6. Vốn điều lệ:

          Đề nghị bảo lãnh phát hành trái phiếu đợt . . . với nội dung sau:

1. Khối lượng trái phiếu nhận bảo lãnh:

2. Danh sách và số tiền đăng ký mua trái phiếu của từng nhà đầu tư:

          3. Tỷ lệ số tiền đăng ký mua trái phiếu của các nhà đầu tư so với khối lượng trái phiếu nhận bảo lãnh:

4. Lãi suất trái phiếu:

5. Phí bảo lãnh:

6. Các vấn đề  khác có liên quan đến đợt phát hành:

 

         

       TÊN TỔ CHỨC BẢO LÃNH

           Người đứng đầu tổ chức

         (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

Phụ lục số 05

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 
 
 

 

 

 

HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH PHÁT HÀNH TRÁI  PHIẾU

Số: … /HĐBL

 

- Căn cứ Pháp lệnh về Hợp đồng kinh tế ngày 25/9/1989 của Hội đồng Nhà nước;

- Căn cứ Nghị định số 141/2003/ NĐ-CP ngày 20/11/2003 của Chính phủ về phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương;

- Căn cứ Thông tư số. . ./2004/TT-BTC, ngày... của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương.

Hôm nay, ngày … tháng … năm..., tại...

Chúng tôi bao gồm:

            I. Tổ chức phát hành trái phiếu (dưới đây gọi là bên phát hành)

            - Tên tổ chức phát hành:

            - Địa chỉ:

            - Tài khoản số:...                                 Tại:...

            - Người đại diện hợp pháp: (Họ tên, chức vụ, địa chỉ)

            II/ Tổ chức bảo lãnh phát hành (dưới đây gọi là Bên bảo lãnh)

- Tên:

            - Địa chỉ:

            - Tài khoản số:...                                 Tại:...

            - Người đại diện hợp pháp: (Họ tên, chức vụ, địa chỉ)

Sau khi thống nhất hai bên cùng nhau ký kết Hợp đồng bảo lãnh phát hành trái phiếu với các nội dung sau đây:

Điều 1. Các điều khoản và điều kiện của trái phiếu

1. Khối lượng trái phiếu nhận bảo lãnh:

2. Kỳ hạn trái phiếu:

3. Lãi suất trái phiếu:

4. Hình thức trái phiếu:

5. Giá bán trái phiếu:

6. Mệnh giá trái phiếu:

            7. Ngày phát hành trái phiếu:

8. Ngày đến hạn thanh toán trái phiếu:

9. Phương thức thanh toán gốc, lãi:

10. Các vấn đề  khác có liên quan đến đợt phát hành:

            Điều 2. Phương thức bảo lãnh    

            Bên bảo lãnh phát hành nhận bán ít nhất ...% khối lượng trái phiếu đã bảo lãnh cho các nhà đầu tư. Trường hợp không bán hết trái phiếu đã nhận bảo lãnh phát hành, bên bảo lãnh phát hành có trách nhiệm mua hết số trái phiếu còn lại.

            Điều 3. Phí bảo lãnh phát hành bằng ...% tổng giá trị trái phiếu đã nhận bảo lãnh.

Điều 4. Thời hạn và phương thức thanh toán

1. Số tiền trái phiếu đã nhận bảo lãnh

2. Phí bảo lãnh phát hành

Điều 5. Quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của Bên phát hành

1. Yêu cầu Bên bảo lãnh phát hành chuyển đầy đủ, đúng thời hạn số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh phát hành.

2. Phạt tổ chức bảo lãnh phát hành chậm chuyển tiền hoặc thanh toán không đủ số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh phát hành theo quy định tại Thông tư số  .../2004/TT-BTC ngày... của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu địa phương.

3. Thanh toán tiền phí bảo lãnh phát hành cho Bên bảo lãnh phát hành đúng thời hạn và số lượng

Điều 6. Quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của Bên bảo lãnh phát hành:

1. Được hưởng phí bảo lãnh phát hành.

2. Yêu cầu Bên phát hành thực hiện đầy đủ các cam kết trong Hợp đồng bảo lãnh phát hành.

3. Thông báo cho Bên phát hành biết về tiến độ và kết quả  bán trái phiếu  khi Bên phát hành yêu cầu.

4. Chuyển tiền trái phiếu nhận bảo lãnh cho Bên phát hành đúng thời hạn và số lượng. Trường hợp chậm chuyển tiền hoặc thanh toán không đủ số tiền trái phiếu nhận bảo lãnh phát hành cho Bên phát hành sẽ chịu phạt theo quy định tại Thông tư .../2004/TT-BTC ngày . . . của Bộ Tài chính hướng dẫn việc bảo lãnh phát hành và đại lý phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu địa phương.

Điều 7. Các cam kết khác ...

Điều 8.  Khiếu nại, tranh chấp

 Mọi khiếu nại, tranh chấp, vi phạm hợp đồng của các bên xử lý theo luật định.

Điều 9. Hiệu lực thi hành

- Hợp đồng này có hiệu lực thi hành từ ngày .../ .../ ...

- Hợp đồng này kết thúc khi Bên phát hành và Bên bảo lãnh phát hành thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ, trách nhiệm trong hợp đồng.

Hợp đồng này được lập 03 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản gửi Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước./.

 

 

    BÊN PHÁT HÀNH                                                           BÊN BẢO LÃNH

   (Tổ chức phát hành)                                                          (Tên tổ chức bảo lãnh)

 

 

 

 

    Người đại diện                                                                Người đại diện

      (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)                                              (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

2. Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước

- Trình tự thực hiện:

* Kiểm tra các giấy tờ trước khi nhận: Công văn (đối với cơ quan, đơn vị đoàn thể) hoặc đơn (đối với cá nhân), bảng kê chi tiết từng loại tài sản:

+ Đối với tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính Nhà nước: Quyết định của cấp có thẩm quyền; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng.

+ Đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền: Biên bản thu giữ tang vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)

+ Đối với tài sản tịch thu nộp Ngân sách Nhà nước hoặc được xác lập quyền sở hữu Nhà nước: Quyết định tịch thu của cơ quan có thẩm quyền về việc tịch thu tài sản; Quyết định hoặc văn bản xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Biên bản thu giữ hiện vật hoặc hồ sơ xác định nguồn gốc của hiện vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)

+ Tài sản do Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan chức năng bàn giao cho KBNN bảo quản: Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước hoặc cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (KBNN); Hồ sơ xác định rõ nguồn gốc và nguyên nhân thu giữ; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng; Các bảng tổng hợp, hồ sơ  xử lý (nếu có)

+ Tài sản là cổ vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật và các bảo vật quốc gia: Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng, giá trị (nếu có); Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật; Văn bản của cơ quan có thẩm quyền giao cho KBNN bảo quản

+ Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân: Các giấy tờ liên quan chứng minh nguồn gốc hoặc quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản.

* Nhận tài sản không qua kiểm định:

- Đối với tài sản tạm giữ đang chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền:

+ Kiểm tra độ tin cậy của niêm phong, đảm bảo niêm phong không bị mất, rách, biến dạng các yếu tố ghi trên đó.

+ Kiểm tra các yếu tố ghi trên niêm phong.

+ Đối chiếu các yếu tố ghi trên niêm phong với biên bản thu giữ. Cơ quan gửi tài sản tạm giữ phải đóng gói niêm phong riêng từng vụ việc. KBNN không nhận bảo quản tài sản của nhiều vụ việc trong một gói niêm phong.

+ KBNN hướng dẫn, chứng kiến người gửi tự đóng gói, niêm phong các hiện vật gửi theo đúng quy định. Trong gói niêm phong phải có biên bản giao nhận kèm theo.

- Đối với tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể, xã hội, cá nhân gửi KBNN bảo quản không yêu cầu kiểm định được KBNN chấp thuận. Người gửi phải tự tay đóng gói và niêm phong túi, gói tài sản của mình trước khi đưa vào trong hộp bảo quản cùng với bảng kê, biên bản giao nhận tài sản có sự hướng dẫn giám sát của KBNN. KBNN hướng dẫn khách hàng tự khóa (bằng khóa của khách hàng) và niêm phong bên ngoài hộp tài sản, gioa cho KBNN bảo quản.

* Nhận tài sản qua kiểm định:

+ Kiểm định tài sản: Tùy theo mỗi loại tài sản để thực hiện các phương pháp như xem, thử, cân, đo, soi, đếm từng hiện vật.

+ Đóng gói, niêm phong: Sau khi kiểm định, tài sản phải được đóng gói niêm phong theo quy định.

Sau khi giao nhận tài sản phải có biên bản giao nhận tài sản; Biên bản phải được lập thành 4 bản: Người giữ 1 bản, làm chứng từ giao nhận; 1 bản gửi kế toán KBNN để lập phiếu nhập kho và hạch toán; 1 bản giao thủ kho giữ, làm chứng từ lưu kèm hồ sơ; 1 bản cất giữ cùng hiện vật tại KBNN.

Ngoài biên bản giao nhận, tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân gửi KBNN bảo quản phải làm thủ tục ký hợp đồng bảo quản

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan KBNN (Ban Kho quỹ).

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

+ Quyết định của cấp có thẩm quyền;

+ Biên bản kiểm định số lượng, chất lượng;

+ Biên bản thu giữ tang vật;

+ Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước và cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (KBNN);

+ Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật;

+ Biên bản giao nhận tài sản (nếu có);

+ Hợp đồng bảo quản.

* Số lượng hồ sơ:                            (bộ)

- Đối với biên bản giao nhận tài sản: 01 bộ

- Các hồ sơ khác:  01 bộ

- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Kho quỹ.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý nhận tài sản gửi.

- Phí, lệ phí:

+ Phí bảo quản tài sản: 0,05% (năm phần vạn)/giá trị tài sản/1 tháng. Mức thu tối thiểu không dưới 20.000 đồng/1 hộp hoặc 1 gói/1 tháng. Mức thu tối đa là 500.000 đồng/hộp hoặc gói/1 tháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do KBNN nhận gửi và bảo quản và Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC.

+ Phí bảo quản công trái XDTQ của các tổ chức được phép kinh doanh công trái mua lại của các tổ chức cá nhân: 0.04% (bốn phần vạn) mệnh giá ghi trên phiếu cống trái gửi bảo quản/1 tháng. Mức thu tối đa cho 01 lần gửi là 400.000đ/1 thángtháng quy định tại Thông tư số 80/1999/TT-BTC và Thông tư số 27/2000/TT-BTC.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;

+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.

 

3. Thủ tục giao tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản

- Trình tự thực hiện:

*/ Khi giao tài sản phải căn cứ vào các giấy tờ hợp lệ : Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính; Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý; Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc chuyển giao quản lý, bảo quản đối với tài sàn quý hiếm là cổ vật, bảo vật quốc gia; Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn toàn bộ hoặc một phần tài sản gửi; Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.

Ngoài các giấy tờ nêu trên khi nhận tài sản từ Kho bạc Nhà nước, người nhận phải có:

+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)

+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.

+ Biên bản giao nhận.

+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)

*/  Khi xuất trả tài sản Kho bạc Nhà nước phải kiểm soát các giấy tờ và làm thủ tục xuất trả, lập biên bản giao nhận hiện vật theo đúng chế độ quy định.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Kho bạc Nhà nước (Ban Kho quỹ).

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

*/ Hồ sơ giao tài sản:

+ Quyết định xuất tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính của cấp có thẩm quyền;

+ Quyết định bán tài sản đã xử lý tịch thu và tài sản đã được xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền;

+ Quyết định xử lý (tịch thu, trưng mua, mua lại, trả lại) tài sản của cơ quan có thẩm quyền đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý.

+ Công văn (đối với cơ quan) hoặc đơn (đối với cá nhân) có tài sản quý hiếm gửi Kho bạc Nhà nước bảo quản yêu cầu lấy lại trước hạn hoặc một phần tài sản gửi.

+ Hợp đồng bảo quản tài sản đã hết thời hạn.

*/ Khi nhận tài sản, người nhận phải có:

+ Công văn, giấy giới thiệu, chứng minh thư của người được cử đến nhận, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cơ quan, tổ chức, đoàn thể; Giấy xác nhận quyền thừa kế theo quy định của Pháp luật (trong trường hợp người gửi tài sản chết)

+ Chứng minh thư, giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) đối với cá nhân.

+ Biên bản giao nhận (nếu có).

+ Hợp đồng bảo quản tài sản (nếu lấy trước hạn)

*/ Số lượng hồ sơ:                            (bộ)

+ Đối với biên bản giao nhận tài sản: 01 bộ

+ Các hồ sơ khác : 01 bộ

- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ban Kho quỹ.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý giao tài sản cho tổ chức hoặc cá nhân gửi.

- Lệ phí: không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản;

+ Thông tư số 27/2000/TT-BTC ngày 6/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung thông tư số 80/1999/TT-BTC ngày 29/6/1999 của Bộ Tài chính về việc quản lý đối với các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá do Kho bạc Nhà nước nhận gửi và bảo quản.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:

 

1. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống kho bạc nhà nước.

- Trình tự thực hiện:

          + Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.

          + Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.

          + Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

          * Thành phần hồ sơ:

          I. Tài liệu gửi 1 lần: bản chính hoặc sao y bản chính, riêng hợp đồng kinh tế phải là bản chính.

          + Tài liệu để mở tài khoản;

          + Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật) kèm quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);

          + Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu

       + Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán

          II. Hồ sơ tài liệu để trích chuyển kinh phí QLDA vào TKTG chi phí QLDA:

          + Quyết định phê duyệt dự toán chi phí QLDA (theo mẫu số 05A/DT-QLDA hoặc số 05B/DT-QLDA Thông tư số 117/2008/TT-BTC).

          + Bảng tính kinh phí QLDA sử dụng trong năm kế hoạch (theo mẫu số 02/ DT-QLDA của Thông tư số 117/2008/TT-BTC)

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

          + Giấy rút vốn đầu tư

          III. Hồ sơ tài liệu để thanh toán chi phí QLDA từ TKTG 

          + Uỷ nhiệm chi (đối với chuyển khoản)

          + Giấy rút tiền mặt từ TKTG hoặc Séc.

          + Bảng kê thanh toán chi phí QLDA (theo mẫu số 1 đính kèm công văn số  259/KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).

          + Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm công văn số  259  /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN)

          Trường hợp có hưởng lương, bao gồm cả lương theo hợp đồng, phụ cấp kiêm nhiệm từ kinh phí QLDA phải gửi kèm Bảng tính lương năm ... theo mẫu số 03/ĐT-QLDA của Thông tư số 117/2008/ TT-BTC

          IV. Hồ sơ, tài liệu thanh toán thanh toán chi phí QLDA từ Tài khoản cấp phát vốn đầu tư:

          Ngoài các hồ sơ, tài liệu ban đầu của dự án đã gửi theo quy định, chủ đầu tư (Ban QLDA) còn gửi đến KBNN các hồ sơ, tài liệu sau:

          * Tài liệu tạm ứng vốn :

          + Quyết định phê duyệt dự toán chi phí QLDA theo mẫu số 05A/DT-QLDA hoặc số 05B/DT-QLDA Thông tư số 117/2008/TT-BTC (đối với trường hợp phải lập dự toán)

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

          + Giấy rút vốn đầu tư. 

          * Thanh toán:

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;

          + Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm công văn số  259  /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).

          + Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có);

          + Giấy rút vốn đầu tư.

          Trường hợp có hưởng lương, bao gồm cả lương theo hợp đồng, phụ cấp kiêm nhiệm từ kinh phí QLDA phải gửi kèm Bảng tính lương năm ... theo mẫu số 03/ĐT-QLDA của Thông tư số 117/2008/ TT-BTC

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.

- Phí, lệ phí: Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính v/v ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính

+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính

+ Bảng kê thanh toán chi phí QLDA (theo mẫu số 1 đính kèm công văn số  259/KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của KBNN).

          + Bảng kê chứng từ chi (theo mẫu số 2 đính kèm Công văn số  259 /KBNN-TTVĐT ngày 25/2/2009 của Kho bạc Nhà nước).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

          + Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày  06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

          + Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

+ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng công trình.

+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

          + Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

          + Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC;

+ Thông tư số 117/2008/TT-BTC ngày 05/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

+ Quyết định số 297/QĐ-KBNN ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539/QĐ-KBNN ngày 11/12/2007 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.


                                                                                                                       

 

                                                                                           

Mẫu số C3-01/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................

GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ    

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Thanh toán o Tạm ứng o


Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Tên dự án: ..............................................................................................................................................................

Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................

Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................ 

 

 

Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................


Địa chỉ: ......................................................................................................

Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................

Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................

CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................

 

 

                                       Bộ phận kiểm soát                                                                            Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

               Ngày..................tháng.................năm................                                      Kế toán trưởng                     Thủ trưởng đơn vị

                            Kiểm soát                      Phụ trách                                                              

 

 

 

 

 

 

Người lĩnh tiền mặt

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày..............

Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày...............

         Kế toán        Kế toán trưởng       Giám đốc

 

 

                                                        

Mẫu số C3-02/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ                     

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................  

Chủ đầu tư: ................................................................................................................................ Mã ĐVQHNS: ..........................................................

Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................

Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.................................................................................................................................................. ngày……/……/.........................................................

Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày..................

 

Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã NDKT

Số dư tạm ứng

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ................................................................................................................................

                             Kế toán trưởng                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị

 

 

PHẦN KBNN GHI

NSNN:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

TTVĐT:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............


PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

 

                    Bộ phận kiểm soát của Kho bạc                                                                                                                              

                  Ngày....... tháng...............năm............                                                           Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát                              Phụ trách                               Kế toán               Kế toán trưởng             Giám đốc KBNN

 

 

                                                                                                                       

 

                                                                                     

Mẫu số C3-03/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ  

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)


Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................

Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................

CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................

Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................

Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................

1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..

Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................

                                                                                                                                                        Đơn vị nộp trả

                                                                                                                                            Ngày …. tháng …. năm ...….

                                                                                                                                  Kế toán trưởng                 Thủ trưởng

 

 

 

 

 

Người nộp tiền

Ngày.......................

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ ngày..............

  Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B ghi sổ ngày……………….

      Kế toán       Kế toán trưởng      Giám đốc

 

 

BAN QLDA                                                                                                 Mấu số 1

Số:................

 

BẢNG KÊ THANH TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

TỪ TÀI KHOẢN TIỀN GỬI

Tạm ứng

Thanh toán

(Ô nào không sử dụng thì gạch chéo)

 

Kính gửi : Kho bạc Nhà nước.............................

 

- Số dư tiền gửi của Ban QLDA:.......................................................đồng.

- Dự toán chi phí QLDA năm .... được duyệt:...................................đồng.

- Đã tạm ứng, thanh toán theo dự toán năm ..........là:........................đồng.

     Trong đó tạm ứng là:..............................đồng

- Đề nghị KBNN tạm ứng, thanh toán chi phí QLDA theo bảng kê dưới đây:

 

Nội dung

Số tiền (đồng)

Chấp nhận của KBNN

I. Đề nghị lần này:

1/.....................................................

2/.....................................................

........................................................

II. Thu hồi tạm ứng:

III. Số còn lại (=I-II):

 

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

 

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

           

Số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán (bằng chữ)........................................................

.......................................................................................................................................

 

                                                                   .....,ngày .......tháng.......năm ........

 Kế toán trưởng                                               Giám đốc Ban QLDA

(Ký, ghi rõ họ tên)                                             (Ký tên, đóng dấu)

 

 

......................................................................................................................................

PHẦN GHI CỦA KBNN

                                                                              .........., ngày........tháng........năm.....

  Cán bộ thanh toán           Trưởng phòng                       Giám đốc KBNN

   (Ký, ghi rõ họ tên)        (Ký, ghi rõ họ tên)                        (Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

                                                                                                                                           Mẫu số 2

CHỦ ĐẦU TƯ

 (BAN QLDA)

      ---------

 

BẢNG KÊ CHỨNG TỪ CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN

 

 

STT

CHỨNG TỪ

NỘI DUNG

SỐ TIỀN

(đồng)

Số chứng từ

Ngày tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 *Ghi chú : Liệt kê chứng từ theo thứ tự từng nội dung chi trong dự toán chi phí QLDA được duyệt.

 

 

 

                                                                      ......, ngày.........tháng.....năm .....

       Kế toán trưởng                                          Chủ đầu tư  (Ban QLDA) 

      (Ký, ghi rõ họ tên)                                           (Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.

- Trình tự thực hiện:

          + Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.

          + Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.

          + Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ Kho bạc Nhà nước làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

          * Thành phần hồ sơ:

          I. Tài liệu gửi 1 lần:

          + Hiệp định tín dụng hoặc các văn bản cam kết được ký giữa Việt Nam với nhà tài trợ và các tài liệu khác liên quan đến dự án (bản dịch bằng tiếng Việt có chữ ký và dấu của chủ đầu tư).

          + Sổ tay hướng dẫn quản lý tài chính của dự án (nếu có)

          + Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật đối với dự án chỉ lập Báo cáo Kinh tế-kỹ thuật) kèm Quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);

     + Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.

          + Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu (bằng tiếng Việt hoặc bản dịch bằng tiếng Việt có chữ ký và dấu của chủ đầu tư) và các tài liệu đi kèm bản hợp đồng (trừ các bản vẽ, các tài liệu có yếu tố kỹ thuật).

     + Thư không phản đối của nhà tài trợ (nếu có).

          + Dự toán chi tiết được duyệt của từng công việc, hạng mục công trình đối với các gói thầu chỉ định thầu và tự thực hiện.

          II. Tài liệu bổ sung hàng năm:

          Chủ đầu tư gửi đến KBNN một trong những hồ sơ, tài liệu sau:

          + Kế hoạch vốn đầu tư năm (đối với dự án đầu tư XDCB hoặc hợp phần chi đầu tư XDCB trong dự án hỗn hợp ) hoặc Dự toán ngân sách năm của  dự án (đối với hợp phần chi HCSN) do cấp có thẩm quyền giao (có thể giao vốn trong nước, vốn ngoài nước hoặc giao kế hoạch cả vốn trong nước và vốn ngoài nước);

          + Kế hoạch tài chính năm theo mẫu tại phụ lục số 1 Thông tư số 108/2008/TT-BTC về việc hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm

          + Văn bản của chủ đầu tư hoặc của cấp có thẩm quyền hoặc của Bộ Tài chính đề nghị KBNN kiểm soát chi.

          III. Tài liệu tạm ứng vốn: Khi tạm ứng, ngoài các hồ sơ, tài liệu đã gửi lần đầu, chủ đầu tư còn gửi đến KBNN các tài liệu sau:

          + Bảo lãnh tạm ứng (theo quy định của hợp đồng)

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư 

          + Giấy rút vốn đầu tư ( trường hợp tạm ứng vốn trong nước)

          IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:

          Ngoài các tài liệu đã gửi lần đầu, chủ đầu tư còn gửi đến KBNN các tài liệu sau:

          * Đối với trường hợp thanh toán theo hợp đồng:

          + Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có).

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

          + Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có)

          + Giấy rút vốn đầu tư (thanh toán vốn đối ứng)

          * Đối với trường hợp thanh toán không theo hợp đồng:

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;

          + Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có).

          + Bảng kê chứng từ chi

          + Giấy rút vốn đầu tư (thanh toán vốn đối ứng).

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.

+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày ban hành 09/11/2006 của Chính Phủ về quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức

+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

          + Thông tư số 108/2007/TT-BTC ngày 07/9/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);

          + Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;

          + Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

          + Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 Hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

+ Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC.

+ Quyết định số 25/QĐ-KBNN ngày 14/01/2008 của Kho bạc Nhà nước về kiếm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.

 

                                                                                       

Mẫu số C3-01/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................

    
GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ  

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Thanh toán o Tạm ứng o


Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Tên dự án: ..............................................................................................................................................................

Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................

Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................

 

 

Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................................................................

Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................

Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................

CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................

 

 

                                       Bộ phận kiểm soát                                                                            Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

               Ngày..................tháng.................năm................                                      Kế toán trưởng                     Thủ trưởng đơn vị

                            Kiểm soát                      Phụ trách                                                              

 

 

 

 

 

 

Người lĩnh tiền mặt

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày..............

Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày...............

         Kế toán        Kế toán trưởng       Giám đốc

 

 

 

                                              

Mẫu số C3-02/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ                     

 

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................  

Chủ đầu tư: ................................................................................................................................ Mã ĐVQHNS: ..........................................................

Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................

Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số.......................................................
ngày……/……/.........................................................

Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày............................................................
 

Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã NDKT

Số dư tạm ứng

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ..................................................................................................................................

                             Kế toán trưởng                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị

 

PHẦN KBNN GHI
 

NSNN:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

TTVĐT:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............

 


PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

 

                    Bộ phận kiểm soát của Kho bạc                                                                                                                               

                  Ngày....... tháng...............năm............                                                           Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát                              Phụ trách                               Kế toán               Kế toán trưởng             Giám đốc KBNN

 

 

 

                                                                                     

Mẫu số C3-03/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ  

  Lập ngày....... tháng....... năm.........

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)


Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................

Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................

CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................

Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................

Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................

1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..

Tổng số tiền ghi bằng chữ............................................................................................................

                                                                                                                                                        Đơn vị nộp trả

                                                                                                                                            Ngày …. tháng …. năm ...….

                                                                                                                                  Kế toán trưởng                 Thủ trưởng

 

 

 

 

 

Người nộp tiền

Ngày.......................

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ ngày..............

  Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B ghi sổ ngày……………….

      Kế toán       Kế toán trưởng      Giám đốc

 

 

3. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước.

 

- Trình tự thực hiện:

          + Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.

          + Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.

          + Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

          * Thành phần hồ sơ:

          I. Tài liệu gửi 1 lần: bản chính hoặc sao y bản chính, riêng hợp đồng kinh tế phải là bản chính.

        1. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:

          + Tài liệu để mở tài khoản.

          + Dự toán chi phí công tác CBĐT được duyệt.

          +Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của luật đấu thầu.

          + Hợp đồng giữa chủ đầu tư với đơn vị nhận thầu.

          + Trường hợp chủ đầu tư tự thực hiện phải có văn bản cho phép của cấp có thẩm quyền.

          2. Giai đoạn đầu tư:

          + Tài liệu để mở tài khoản

          + Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế-kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật) kèm quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có);

+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật đấu thầu;

+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu

+ Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng.

          II. Tài liệu bổ sung hàng năm:

          + Kế hoạch vốn hàng năm do Kho bạc Nhà nước thông báo (đối với các dự án do Trung ương quản lý);

          + Kế hoạch vốn đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện thông báo (Đối với các dự án do địa phương quản lý).

          III. Tài liệu tạm ứng vốn: ngoài các tài liệu quy định trên khi đến tạm ứng vốn chủ đầu tư gửi các tài liệu sau đây:

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư;

          + Giấy rút vốn đầu tư ;

          + Bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu trong hợp đồng chủ đầu tư và nhà thầu thoả thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng).

          IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:

          1.  Trường hợp thanh toán theo hợp đồng.

          + Bảng xác định giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng ( quy định tại phụ lục dố 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ xây dựng về Hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có).

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

          + Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng VĐT (nếu có thanh toán tạm ứng)

          + Giấy rút vốn đầu tư.

          Khi có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng, chủ đầu tư gửi Bảng xác nhận giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng ( quy định tại phụ lục số 4 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BTC của Bộ xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có)

          2. Trường hợp thanh toán không theo hợp đồng.

          + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư ( trường hợp có nhiều nội dung chi không thể ghi hết trong Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư thì chủ đầu tư có thể lập Bảng kê nội dung chi đề nghị thanh toán kèm theo)

          + Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư ( nếu có thanh toán tạm ứng)

          + Giấy rút vốn đầu tư.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính

+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam

          + Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng;

          + Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi);

          +Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

          + Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 16/2005/NĐ-CP;

          + Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

          + Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP;

+ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

          + Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý, thanh toán vốn đầu tư  và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước  và Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 02/11/2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BTC.

          + Thông tư số 28/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn veịec quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ và Thông tư số 133/2007/TT-BTC ngày 14/11/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 28/2007/TT-BTC.

          + Thông tư số 119/2008/TT-BTC ngày 08/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư các dự án y tế do địa phương quản lý theo Nghị quyết số 18/2008/NQ-QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội khoá XII.

+ Thông tư số 46/2008/TT-BTC ngày 06/6/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng nguồn vốn thực hiện Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012.       

+ Quyết định số 297 ngày 18/5/2007 và Quyết định số 1539 ngày 11/12/2007 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư trong nước qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.

                                                                                                                       

 

                                                                                           

Mẫu số C3-01/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................

 

GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ                                                        

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Thanh toán o Tạm ứng o


Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Tên dự án: ..............................................................................................................................................................

Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................

Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .........................................................................................................................................................................

 

 

 

Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................

Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................

Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................

CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................

 

 

                                       Bộ phận kiểm soát                                                                            Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

               Ngày..................tháng.................năm................                                      Kế toán trưởng                     Thủ trưởng đơn vị

                            Kiểm soát                      Phụ trách                                                              

 

 

 

 

 

 

Người lĩnh tiền mặt

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày..............

Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày...............

         Kế toán        Kế toán trưởng       Giám đốc

 

 

                                                        

Mẫu số C3-02/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ                     

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................  

Chủ đầu tư: ................................................................................................................................ Mã ĐVQHNS: ..........................................................

Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................

Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số........................................................................................ngày……/……/.....................
 

Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày..................................................

Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã NDKT

Số dư tạm ứng

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ.............................................................................................................................................................................................

                     Kế toán trưởng                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị

 

PHẦN KBNN GHI
 

NSNN:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

TTVĐT:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............


PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

 

                    Bộ phận kiểm soát của Kho bạc                                                                                                                               

                  Ngày....... tháng...............năm............                                                           Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát                              Phụ trách                               Kế toán               Kế toán trưởng             Giám đốc KBNN

 

 

                                                                                     

Mẫu số C3-03/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ                                                  

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)


Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................

Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................

CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................

Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................

Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................

1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..

Tổng số tiền ghi bằng chữ..............................................................................................................

                                                                                                                                                        Đơn vị nộp trả

                                                                                                                                            Ngày …. tháng …. năm ...….

                                                                                                                                  Kế toán trưởng                 Thủ trưởng

 

 

 

 

 

Người nộp tiền

Ngày.......................

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ ngày..............

  Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B ghi sổ ngày……………….

      Kế toán       Kế toán trưởng      Giám đốc

 

 

4. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn qua hệ thống Kho bạc Nhà nước.

- Trình tự thực hiện:

          + Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.

          + Chủ đầu tư gửi biên bản nghiệm thu, giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.

          + Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

          * Thành phần hồ sơ:

          I. Tài liệu gửi 1 lần:

1. Đối với dự án thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư.

+ Văn bản phê duyệt dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư.

+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của luật đấu thầu.

+ Hợp đồng giữa chủ đầu tư và nhà thầu.

2. Đối với dự án giai đoạn thực hiện dự án:

+ Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình kèm báo cáo kinh tế kỹ thuật (trường hợp lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật).

+ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Quyết định phê duyệt dự toán kèm dự toán chi tiết ( trường hợp lập dự án đầu tư ).

+ Văn bản lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu

+ Hợp đồng kinh tế giữa chủ đầu tư và nhà thầu (gồm văn bản hợp đồng và các tài liệu đi kèm hợp đồng).

Đối với trường hợp gói thầu thực hiện theo hình thức người dân trong xã tự làm cần bổ sung thêm văn bản chấp thuận của người quyết định đầu tư cho phép người dân trong xã tự làm (nếu trong quyết định đầu tư chưa có quy định). Hợp đồng kinh tế ký kết giữa chủ đầu tư với dân thông qua người đại diện thì không bắt buộc phải đóng dấu trên chữ ký của người đại diện.

II. Tài liệu gửi bổ sung hàng năm: Kế hoạch vốn đầu tư năm do Uỷ ban nhân xã thông báo.

III. Tài liệu tạm ứng vốn: ngoài các tài liệu quy định trên khi đến tạm ứng vốn chủ đầu tư gửi các tài liệu sau đây:

+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

+ Giấy rút vốn đầu tư.

+ Giấy bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu trong hợp đồng chủ đầu tư và nhà thầu thỏa thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng)

IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:

1. Thanh toán khối lượng hoàn thành theo hợp đồng.

+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng hoặc văn bản bổ sung thay thế, nếu có)

+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).

+ Giấy rút vốn đầu tư.

2. Thanh toán khối lượng hoàn thành không thông qua hợp đồng xây dựng, chủ đầu tư  gửi đến KBNN các tài liệu sau:

+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).

+ Giấy rút vốn đầu tư.

3. Thanh toán khối lượng hoàn thành do người dân tự làm:

+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành theo hợp đồng (Quy định tại phụ lục số 02 kèm theo Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng).

+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).

+ Giấy rút vốn đầu tư.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.

- Phí, lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước.

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính

+ Giấy nộp trả vốn đầu tư theo mẫu số C3-03/NS ban hành tại Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

          + Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày  06/6/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

+ Thông tư số 75/2008/TT-BTC ngày 28/8/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn.

+ Quyết định số 477/QĐ-KBNN ngày 12/6/2009 của Kho bạc Nhà nước về kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn.


                                                                                                                       

 

                                                                                           

Mẫu số C3-01/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ                                                        

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Thanh toán o Tạm ứng o


Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Tên dự án: ..............................................................................................................................................................

Mã dự án : ............................................................................................ Mã ĐBHC...............................................

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS :............................ Tên CTMT, DA: ...................................................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT, DA: ......................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số: ......................................... ngày……/……/..........................

Thuộc nguồn vốn đầu tư:.................................................................... .Kế hoạch năm:.....................................

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: .........................................................................................................................................................................................

 

 

Đơn vị nhận tiền:........................................................................................................................
Mã ĐVQHNS:....................................................................................................................................

Địa chỉ: .....................................................................................................................................................................

Tài khoản: .......................................................... Tại KBNN (NH): ..............................................................................

Hoặc người lĩnh tiền mặt: .............................................................................................................................................................................................

CMND số: .......................................................... Cấp ngày:..................................................... Nơi cấp:......................................................................

 

 

                                       Bộ phận kiểm soát                                                                            Chủ đầu tư (Ban QL dự án)

               Ngày..................tháng.................năm................                                      Kế toán trưởng                     Thủ trưởng đơn vị

                            Kiểm soát                      Phụ trách                                                              

 

 

 

 

 

 

Người lĩnh tiền mặt

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ và trả tiền ngày..............

Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B, NH B ghi sổ ngày...............

         Kế toán        Kế toán trưởng       Giám đốc

 

 

 

 

                                                        

Mẫu số C3-02/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG VỐN ĐẦU TƯ                     

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Tên dự án: ........................................................................................................
Mã dự án:............................... Mã ĐBHC: .............................................................................................................................  

Chủ đầu tư: ................................................................................................................................
Mã ĐVQHNS: ..........................................................

Tài khoản: .........................................................................................................
Tại KBNN: .............................................................................................................................

Mã cấp NS : ......................................................................................................
Tên CTMT, DA : .............................................................................................................................

...............................................................................................................................................................................
Mã CTMT, DA: ...............................................................................................................................................................................

Căn cứ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư số............................................................
ngày……/……/.........................................................

Và số dư tạm ứng kinh phí đầu tư thuộc kế hoạch năm..................................................... đến ngày........................................................
 

Đề nghị Kho bạc Nhà nước............................................................. thanh toán số tạm ứng theo chi tiết sau:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

Mã ngành KT

Mã NDKT

Số dư tạm ứng

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ...............................................................................................................

                             Kế toán trưởng                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

PHẦN KBNN GHI
 

NSNN:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

TTVĐT:

NợTK: ...........................................

Có TK: ..........................................

Mã quỹ:....... Mã KBNN:...............


PHẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Đồng ý thanh toán số tiền: .......................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

 

                    Bộ phận kiểm soát của Kho bạc                                                                                                                              

                  Ngày....... tháng...............năm............                                                           Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát                              Phụ trách                               Kế toán               Kế toán trưởng             Giám đốc KBNN

 


                                                                                                                       

 

                                                                                     

Mẫu số C3-03/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY NỘP TRẢ VỐN ĐẦU TƯ                                                  

                                                                   Lập ngày....... tháng....... năm.........

Chuyển khoản o Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)


Tên dự án:................................................................................ Mã dự án:......................... Mã ĐBHC: .............

Chủ đầu tư:........................................................................................... Mã ĐVQHNS:........................................

Tài khoản:........................................................... Tại KBNN:.................................................................................

Mã cấp NS:......................................................... Tên CTMT,DA: .......................................................................

................................................................................................................ Mã CTMT,DA:........................................

Hoặc người nộp :....................................................................................................................................................

CMND số:........................................................... Cấp ngày: ................................. Nơi cấp: ..............................

Theo yêu cầu của:..................................................................................................................................................

Tại văn bản số:.......................................................................................................................................................

1- Đơn vị nộp trả số VĐT thuộc KH năm......................................... theo chi tiết dưới đây:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

2- KBNN hạch toán nộp trả vốn đầu tư khi đã quyết toán ngân sách: Thu NSNN theo Mã chương……..Mã ngành KT ....... Mã NDKT..

Tổng số tiền ghi bằng chữ......................................................................................................

                                                                                                                                                        Đơn vị nộp trả

                                                                                                                                            Ngày …. tháng …. năm ...….

                                                                                                                                  Kế toán trưởng                 Thủ trưởng

 

 

 

 

 

Người nộp tiền

Ngày.......................

(Ký, ghi họ tên)

 

 

KBNN A ghi sổ ngày..............

  Thủ quỹ     Kế toán     Kế toán trưởng        Giám đốc

KBNN B ghi sổ ngày……………….

      Kế toán       Kế toán trưởng      Giám đốc

5. Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

- Trình tự thực hiện: Các đơn vị, cá nhân thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Các đơn vị được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước nơi đóng trụ sở chính, trường hợp cần mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước địa phương khác phải được sự đồng ý của Kho bạc Nhà nước địa phương đó và của Kho bạc Nhà nước cấp trên bằng văn bản. Đối với các dự án đầu tư: Ban quản lý dự án (chủ đầu tư) mở tài khoản cấp phát vốn tại địa bàn nơi thực hiện dự án hoặc nơi ban quản lý dự án đóng trụ sở chính; Các đơn vị, cá nhân không được mở tài khoản tiền gửi bằng ngoại tệ trừ trường hợp có Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước.      

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Giấy đề nghị mở tài khoản: Sử dụng mẫu thống nhất do Kho bạc Nhà nước ban hành theo mẫu in sẵn và lập thành 03 liên, do chủ tài khoản ký tên đóng dấu đơn vị (tài khoản cá nhân không phải đóng dấu). Chủ tài khoản là thủ trưởng đơn vị hoặc thủ trưởng đơn vị uỷ quyền làm chủ tài khoản.

+ Bản đăng ký mẫu dấu, chữ ký: Sử dụng mẫu thống nhất do Kho bạc Nhà nước ban hành theo mẫu in sẵn và lập thành 03 liên, không được sử dụng mẫu dấu, chữ ký dạng in, photocopy, ký lồng giấy than, chữ ký khắc dấu.

+ Giấy tờ chứng thực tính hợp pháp về việc thành lập đơn vị (bản sao được chứng thực hoặc cơ quan cấp trên trực tiếp quản lý đơn vị xác nhận).

+ Quyết định bổ nhiệm thủ trưởng đơn vị.(trường hợp uỷ quyền cho cấp phó làm chủ tài khoản phải có giấy uỷ quyền).

+ Quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng hoặc người phụ trách kế toán; Đối với đơn vị không có kế toán trưởng thì gửi văn bản giao nhiệm vụ kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) cho cán bộ kiêm nhiệm.

+ Giấy chứng nhận mã đơn vị có quan hệ với Ngân sách.

+ Đối với tài khoản cấp phát vốn đầu tư, vốn chương trình mục tiêu gửi thêm Quyết định giao nhiệm vụ chủ đầu tư, Quyết định thành lập ban quản lý dự án, kế hoạch vốn năm đầu tiên.

Một số trường hợp đặc biệt không phải gửi quyết định thành lập, quyết định bổ nhiệm thủ trưởng đơn vị theo Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính

Khi thay đổi một trong các yếu tố: Chữ ký thứ nhất, chữ ký thứ hai, thay đổi mẫu dấu, thay đổi tên đơn vị, thay đổi quyền sở hữu tài khoản đơn vị thì đơn vị phải lập giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu chữ ký kèm theo các văn bản có liên quan để đăng ký lại với Kho bạc Nhà nước

* Số lượng hồ sơ:        1 bộ

- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý mở tài khoản.

- Phí, lệ phí: không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Giấy đăng ký mở tài khoản và đăng ký mẫu dấu, chữ ký theo phụ lục 01.

- Giấy đề nghị thay đổi mẫu dấu, chữ ký theo phụ lục 02.

(Ban hành kèm theo Công văn số 1500/KBNN-KT ngày 23/8/2003 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước và Công văn số 2592/KNNN- KT ngày 28/11/2006 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn bổ sung mở và sử dụng tài khoản).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Ngân sách nhà nước;

+ Luật Kế toán;

+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

+ Nghị định số 128/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong lĩnh vực kế toán nhà nước;

+ Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

+ Công văn số 1500/KBNN-KT ngày 23/8/2003 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn thực hiện mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước

+ Công văn số 2592/KNNN- KT ngày 28/11/2006 của Kho bạc Nhà nước về việc hướng dẫn bổ sung mở và sử dụng tài khoản.

 

                          
GIẤY ĐĂNG KÝ MỞ TÀI KHOẢN               Phụ lục số 1

                                     VÀ ĐĂNG KÝ MẪU DẤU, CHỮ KÝ

Kính gửi Kho bạc Nhà nước:................................................................................

Tên đơn vị:..........................................................................................................

Quyết định thành lập số:.......................................................................................

Địa chỉ:...............................................................................Điện thoại:.......................

Họ tên chủ tài khoản.......................................................QĐ bổ nhiệm:.....................

CMND số:.....................................................Ngày:.........tháng...........năm................

Nơi cấp:.......................................................................................................................

Tên cơ quan cấp trên:................................................................... ..........................

Yêu cầu mở tài khoản: ..................................................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước: ................................................................................................

Để giao dịch về:........................................................................................ ...........

Mẫu chữ ký:

 

CHỮ KÝ THỨ NHẤT

 

CHỮ KÝ THỨ HAI

Chủ tài khoản

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

Kế toán trưởng

Họ tên:............................

 

1.............................

2.............................

Người được ủy quyền

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

Người được ủy quyền

Họ tên:............................

Chức vụ:.........................

 

1.............................

2.............................

Người được ủy quyền

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

Người được ủy quyền

Họ tên:............................

Chức vụ:.........................

 

1.............................

2.............................

Người được ủy quyền

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

   

 

Mẫu dấu:                      (1)                                                 (2)

 

Chúng tôi xin chấp hành đúng chế độ quản lý, mở và sử dụng tài khoản của Kho bạc Nhà nước đã ban hành có liên quan đến việc sử dụng tài khoản nói trên.

                                                     ..............., ngày...............tháng .............năm 200...

                                                                        THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

                                                                             (Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Số hiệu tài khoản:.................................................................................................

.....................................................................................................................................

Ngày bắt đầu hoạt động:.......................................................................................

Có giá trị đến ngày:..............................................................................................

Đã kiểm soát đầy đủ hồ sơ theo qui định.

 

                                                                                  DUYỆT Y     

                                                 ........................., ngày...............tháng.............năm 200...

KẾ TOÁN TRƯỞNG                                            GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

 

        GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI MẪU DẤU, CHỮ KÝ           Phụ lục số 2

 

Kính gửi Kho bạc Nhà nước:.......................................................................................

Tên đơn vị:..................................................................................................................

Số hiệu tài khoản:........................................................................................................

Họ tên chủ tài khoản...................................................QĐ bổ nhiệm .........................

CMND số...........................................................Ngày........tháng........năm.................

Nơi cấp........................................................................................................................

Nội dung giao dịch:.....................................................................................................

Mẫu chữ ký:

 

CHỮ KÝ THỨ NHẤT

 

CHỮ KÝ THỨ HAI

Chủ tài khoản

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

Kế toán trưởng

Họ tên:............................

 

1.............................

2.............................

Người được ủy quyền

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

Người được ủy quyền

Họ tên:............................

Chức vụ:.........................

 

1.............................

2.............................

Người được ủy quyền

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

Người được ủy quyền

Họ tên:............................

Chức vụ:.........................

 

1.............................

2.............................

Người được ủy quyền

Họ tên:.................................

Chức vụ:..............................

 

1...........................

2...........................

   

Mẫu dấu:                      (1)                                                 (2)

 

 

 

 

                                                ......................., ngày ...............tháng.............năm 200..

                                                                                Chủ tài khoản

                                                                             (ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN DÀNH CHO KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI

Số hiệu tài khoản:.................................................................................................

.....................................................................................................................................

Có giá trị từ ngày...............................................đến ngày...........................................

Đã kiểm soát đầy đủ các yếu tố  theo qui định.

 

                                                                                  DUYỆT Y     

                                                    .................., ngày...............tháng.............năm 200...

KẾ TOÁN TRƯỞNG                                            GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC

nhayNội dung cụ thể của Thủ tục hành chính Thủ tục mở và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước tại Mục II Phần II Quyết định số 1903/QĐ-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Phần II Nội dung cụ thể của TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3105/QĐ-BTC theo quy định tại Điều 1.nhay

6. Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước

- Trình tự thực hiện: Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Hồ sơ gửi lần đầu hoặc đầu năm:

+ Dự toán chi ngân sách nhà nước (bản chính hoặc bản sao y);

+ Bảng đăng ký biên chế, quỹ tiền lương, học bổng, sinh hoạt phí và bảng tăng giảm biên chế, quỹ tiền lương (khi có phát sinh) đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt (bản chính hoặc bản sao y);

+ Danh sách những người hưởng lương và phụ cấp lương;

+ Hợp đồng thuê lao động (nếu có các cá nhân thuê ngoài) (bản chính hoặc bản sao y);

+ Quyết định đấu thầu hoặc chỉ định thầu nếu có( nếu phải đấu thầu);

+ Hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ (bản chính hoặc bản sao y);

+ Phiếu báo giá của đơn vị cung cấp hàng hoá, dịch vụ (đối với những trường hợp mua sắm nhỏ không có hợp đồng mua bán); hoá đơn bán hàng, vật tư, thiết bị;

- Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):

+ Giấy rút dự toán (tạm ứng)

- Hồ sơ gửi khi thanh toán :

+ Giấy rút dự toán;

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (thanh toán tạm ứng);

+ Bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng đơn vị sử dụng NSNN;

+ Tuỳ theo từng nội dung chi tạm ứng, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi (ví dụ: công tác phí, tổ chức các hội nghị, hội thảo...)

* Số lượng hồ sơ:        1 bộ

- Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay trong ngày làm việc (Trường hợp đặc biệt cần phải nghiên cứu xem xét nhưng tối đa không vượt quá 2 ngày làm việc kể từ khi đơn vị sử dụng ngân sách gửi đầy đủ hồ sơchứng từ cấp phát, thanh toán).

 

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch KBNN.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.

- Phí, lệ phí: không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Giấy rút dự toán ngân sách (mẫu C2-02/NS);

- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (mẫu C2-03/NS);

- Giấy nộp trả kinh phí (mẫu C2-04/NS);

Ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

+ Đã có trong dự toán chi ngân sách nhà nước được giao;

+ Đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách nhà nước do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định;

+ Đã được cơ quan tài chính hoặc thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hoặc người được uỷ quyền quyết định chi;

+ Có đủ hồ sơ, chứng từ thanh toán.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Ngân sách Nhà nước;

+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC;

+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN;

+ Công văn số 1187/KB/KHTH ngày 10/9/2003 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn kiểm soát các khoản chi NSNN qua KBNN;

+ Công văn số 2714/KBNN-KT ngày 30/12/2008 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước thực hiện Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC.

 

 

                                                                                                                       

                                                                               

Mẫu số C2-02/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................

 

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
 

Thực chi o    Tạm ứng o

Chuyển khoản o    Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)
Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................

Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................

Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................

.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................

 

Nội dung thanh toán

 nguồn NS

Mã chương

 ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................

 

 

Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ:                 

Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................

Tên CTMT, DA:..................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...........................................

Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................

Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................

 

                      Bộ phận kiểm soát của KBNN                                                                        Đơn vị sử dụng ngân sách

                          Ngày …. tháng …. năm ….                                                                              Ngày …. tháng …. năm ….

                Kiểm soát                                  Phụ trách                                             Kế toán trưởng                        Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

                                                                                                                          

Người nhận tiền

(KÝ, GHI RÕ HỌ TÊN)

KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/….

THỦ QUỸ      KẾ TOÁN     KẾ TOÁN TRƯỞNG       GIÁM ĐỐC

KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/….

  Kế toán     Kế toán trưởng     Giám đốc

 

 

 

 

 

 

Mẫu số C2-03/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................


GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG

 

 

Đơn vị:       Mã ĐVQHNS........................................................................................................................

Tài khoản:    Tại KBNN:...............................................................................

Mã cấp NS:.................................................. Tên CTMT, DA.....................................................................................................................................

........................................................................................................................ Mã CTMT, DA:...................................................................................

Căn cứ số dư tạm ứng  đến ngày....... /....... /.................... Đề nghị Kho bạc Nhà nước...................................................................................

Thanh toán số tiền đã tạm ứng theo chi tiết sau:

STT

nguồn NS

Mã chương

ngành KT

NDKT

Số dư tạm ứng

Số đề nghị thanh toán

Số KBNN duyệt thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

Tổng số đề nghị thanh toán đã tạm ứng  ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................

 

                                                                                                                                                   Ngày....... tháng....... năm.........

                                   Kế toán trưởng                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

Phần kho bạc nhà nước ghi


Đồng ý thanh toán số tiền:........................................................................................................................

 

Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................

 

  Bộ phận kiểm soát của Kho bạc                                                                                                                                                    

Ngày....... tháng...............năm............                                                                      Ngày....... tháng.........năm............

                Kiểm soát                      Phụ trách                                     Kế toán           Kế toán trưởng             Giám đốc KBNN

 


   

Mẫu số C2-04/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................

 
 GIẤY NỘP TRẢ KINH PHÍ
Chuyển khoản o    Tiền mặt o
(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

Đơn vị nộp/ người nộp: ..................................................................... Mã ĐVQHNS: .........................................

Tài khoản số:        ................................................ Tại KBNN: ..............................................................................

Mã cấp NS:           ................................................ Tên CTMT,DA: ......................................................................

                                ......................................................................................... Mã CTMT,DA: ...............................

TK nộp trả:            ....................................................................................................................................................

Nộp trả kinh phí:  .............................................................................................................. theo các chi tiết sau:

 

Nội dung

nguồn NS

Mã chương

 ngành KT

NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ..........................................................................................................................................................................................

                               

 

                                                                                                                                                       Đơn vị nộp tiền

                                                                                                                                            Ngày …. tháng …. năm ...….

                                                                                                                                  Kế toán trưởng                 Thủ trưởng

 

 

 

 

 

 

Người nộp tiền

Ngày.......tháng.......năm... (Ký, ghi rõ họ tên)

KBNN A

Ngày......tháng........năm........

Thủ quỹ          Kế toán          Kế toán trưởng

 

KBNN B

Ngày......tháng........năm........

       KẾ TOÁN              KẾ TOÁN TRƯỞNG

 

 

 

 

7. Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước

- Trình tự thực hiện: Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Tùy theo tính chất của từng khoản chi, từng loại tài khoản, tùy yêu cầu kiểm soát theo các quy định của pháp luật đối với các tài khoản tiền gửi (tài khoản tiền gửi đơn vị dự toán, tài khoản tiền gửi ban quản lý, tài khoản tạm thu tạm giữ, Tiền gửi khác của đơn vị sự nghiệp có thu, tiền gửi các quỹ, tài khoản tiền gửi khác...). Hồ sơ có thể bao gồm: Giấy rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi hoặc uỷ nhiệm chi; bảng kê chứng từ thanh toán (nếu có)

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ

- Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay (Trường hợp đặc biệt cần phải nghiên cứu xem xét nhưng tối đa không vượt quá 2 ngày làm việc kể từ khi đơn vị sử dụng ngân sách gửi đầy đủ hồ sơ chứng từ cấp phát, thanh toán)

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Sở Giao dịch Kho bạc Nhà nước.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán.

- Phí, lệ phí: không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Giấy rút dự toán từ ngân sách (mẫu C2-02/NS);

- Uỷ nhiệm chi (mẫu C4-02/KB);

(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Ngân sách Nhà nước;

+ Pháp lệnh phí, lệ phí;

+ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

+ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

+ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí.

+ Quyết định số 179/2007/QĐ-TTg ngày 26/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế tổ chức mua sắm tài sản, hàng hoá từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung.

+ Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính ban hành Chế độ kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước;

+ Quyết định số 30/2005/QĐ-BTC ngày 26/5/2005 của Bộ Tài chính ban hành chế độ mở và sử dụng tài khoản tại KBNN.

+ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

+ Thông tư số 79/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 HD chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN;

+ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của Pháp luật về phí và lệ phí.

+ Thông tư số 22/2008/TT-BTC ngày 10/3/2008 hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quy chế tổ chức mua sắm tài sản, hàng hoá từ ngân sách nhà nước theo phương thức tập trung.

+ Công văn số 1187/KB/KHTH ngày 10/9/2003 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn kiểm soát các khoản chi NSNN qua KBNN;

+ Công văn số 2714/KBNN-KT ngày 30/12/2008 của Kho bạc Nhà nước hướng dẫn chế độ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN thực hiện Quyết định số 120/2008/QĐ-BTC.

 

 

                                                                                                                       

                                                              

Mẫu số C2-02/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................

 

GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH

Thực chi o    Tạm ứng o

Chuyển khoản o    Tiền mặt o

(Đánh dấu X vào ô tương ứng)

 

Đơn vị rút dự toán:..............................................................................................................................................

Mã ĐVQHNS:......................................................................................................................................................

Tài khoản:................................................................................. Tại KBNN:........................................................

Mã cấp NS:............................................................................... Tên CTMT, DA:....................................................................

.................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...............................................

 

Nội dung thanh toán

 nguồn NS

Mã chương

 ngành KT

Mã NDKT

Số tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

Tổng số tiền ghi bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền:..........................................................................................................................................................................................................

Địa chỉ:                 

Mã ĐVQHNS: ..............................................................................................................................................................................................................

Tên CTMT, DA:..................................................................................................................................... Mã CTMT, DA: ...........................................

Tài khoản:......................................................................... Tại KBNN(NH): ...............................................................................................................

Hoặc người nhận tiền: ................................................... số CMND:................................. Cấp ngày:........................... Nơi cấp: .......................

 

                      Bộ phận kiểm soát của KBNN                                                                        Đơn vị sử dụng ngân sách

                          Ngày …. tháng …. năm ….                                                                              Ngày …. tháng …. năm ….
 
Kiểm soát                                  Phụ trách                                             Kế toán trưởng                        Thủ trưởng đơn vị

          


                                         

Người nhận tiền

(KÝ, GHI RÕ HỌ TÊN)

KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/….

THỦ QUỸ      KẾ TOÁN     KẾ TOÁN TRƯỞNG       GIÁM ĐỐC

KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/….

  Kế toán     Kế toán trưởng     Giám đốc

 

 

 

 

 



Mẫu số C4-02/NS

Niên độ: .................................

Số: ..........................................

ỦY NHIỆM CHI
CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ                     

Lập ngày..... tháng....... năm.......

Đơn vị trả tiền:................................................................................................................................................

Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................

Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................

Tài khoản: .........................................................................................................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................

Đơn vị nhận tiền:............................................................................................................................................

Mã ĐVQHNS: ..................................................................................................................................................

Địa chỉ: ..............................................................................................................................................................

Tài khoản: .........................................................................................................................................................

Tại Kho bạc Nhà nước (NH): ........................................................................................................................

Nội dung thanh toán, chuyển tiền: ...........................................................................................................

............................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng số: ........................................................................................................................................

Số tiền ghi bằng chữ: ................................................................................................................................................................................................. 

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN

Kế toán trưởng                   Chủ tài khoản

 

 

 

 

 

KBNN A GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán           Kế toán trưởng         Giám đốc

 

 

NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán         Kế toán trưởng         Giám đốc

 

KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán           Kế toán trưởng         Giám đốc

 

 

 

 

8. Thủ tục nhận gửi và bảo quản các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước

- Trình tự thực hiện:

* Kiểm tra các giấy tờ trước khi nhận: Công văn (đối với cơ quan, đơn vị đoàn thể) hoặc đơn (đối với cá nhân), bảng kê chi tiết từng loại tài sản:

+ Đối với tài sản thuộc quỹ dự trữ tài chính Nhà nước: Quyết định của cấp có thẩm quyền; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng.

+ Đối với tài sản tạm giữ chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền: Biên bản thu giữ tang vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)

+ Đối với tài sản tịch thu nộp Ngân sách Nhà nước hoặc được xác lập quyền sở hữu Nhà nước: Quyết định tịch thu của cơ quan có thẩm quyền về việc tịch thu tài sản; Quyết định hoặc văn bản xác lập quyền sở hữu Nhà nước của cấp có thẩm quyền; Biên bản thu giữ hiện vật hoặc hồ sơ xác định nguồn gốc của hiện vật; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng (nếu có)

+ Tài sản do Ngân hàng Nhà nước và các cơ quan chức năng bàn giao cho KBNN bảo quản: Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước hoặc cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (KBNN); Hồ sơ xác định rõ nguồn gốc và nguyên nhân thu giữ; Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng; Các bảng tổng hợp, hồ sơ  xử lý (nếu có)

+ Tài sản là cổ vật có giá trị lịch sử, văn hóa, nghệ thuật và các bảo vật quốc gia: Biên bản kiểm định số lượng, trọng lượng, chất lượng, giá trị (nếu có); Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật; Văn bản của cơ quan có thẩm quyền giao cho KBNN bảo quản

+ Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân: Các giấy tờ liên quan chứng minh nguồn gốc hoặc quyền sở hữu hợp pháp đối với tài sản.

* Nhận tài sản không qua kiểm định:

- Đối với tài sản tạm giữ đang chờ xử lý của cơ quan có thẩm quyền:

+ Kiểm tra độ tin cậy của niêm phong, đảm bảo niêm phong không bị mất, rách, biến dạng các yếu tố ghi trên đó.

+ Kiểm tra các yếu tố ghi trên niêm phong.

+ Đối chiếu các yếu tố ghi trên niêm phong với biên bản thu giữ. Cơ quan gửi tài sản tạm giữ phải đóng gói niêm phong riêng từng vụ việc. KBNN không nhận bảo quản tài sản của nhiều vụ việc trong một gói niêm phong.

+ KBNN hướng dẫn, chứng kiến người gửi tự đóng gói, niêm phong các hiện vật gửi theo đúng quy định. Trong gói niêm phong phải có biên bản giao nhận kèm theo.

- Đối với tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể, xã hội, cá nhân gửi KBNN bảo quản không yêu cầu kiểm định được KBNN chấp thuận. Người gửi phải tự tay đóng gói và niêm phong túi, gói tài sản của mình trước khi đưa vào trong hộp bảo quản cùng với bảng kê, biên bản giao nhận tài sản có sự hướng dẫn giám sát của KBNN. KBNN hướng dẫn khách hàng tự khóa (bằng khóa của khách hàng) và niêm phong bên ngoài hộp tài sản, giao cho KBNN bảo quản.

* Nhận tài sản qua kiểm định:

+ Kiểm định tài sản: Tùy theo mỗi loại tài sản để thực hiện các phương pháp như xem, thử, cân, đo, soi, đếm từng hiện vật.

+ Đóng gói, niêm phong: Sau khi kiểm định, tài sản phải được đóng gói niêm phong theo quy định.

Sau khi giao nhận tài sản phải có biên bản giao nhận tài sản; Biên bản phải được lập thành 4 bản: Người gửi giữ 1 bản, làm chứng từ giao nhận; 1 bản gửi kế toán KBNN để lập phiếu nhập kho và hạch toán; 1 bản giao thủ kho giữ, làm chứng từ lưu kèm hồ sơ; 1 bản cất giữ cùng hiện vật tại KBNN.

Ngoài biên bản giao nhận, tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của các cơ quan Nhà nước, đoàn thể xã hội và cá nhân gửi KBNN bảo quản phải làm thủ tục ký hợp đồng bảo quản

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan KBNN cấp tỉnh nơi gửi, nhận bảo quản tài sản.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Quyết định của cấp có thẩm quyền;

+ Biên bản kiểm định số lượng, chất lượng;

+ Biên bản thu giữ tang vật;

+ Biên bản bàn giao giữa Ngân hàng Nhà nước và cơ quan chức năng với Bộ Tài chính (Kho bạc Nhà nước);

+ Hồ sơ về nguồn gốc của hiện vật;

+ Biên bản giao nhận tài sản;

+ Hợp đồng bảo quản.

* Số lượng hồ sơ:   01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ được thực hiện trong ngày

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức và cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:  Đồng ý nhận gửi tài sản

- Phí, lệ phí:

+ Phí bảo quản tài sản: 0,05% (năm