Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1778/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1778/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1778/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Giàu |
Ngày ban hành: | 29/07/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1778/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Số: 1778/QĐ-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
--------------------
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tồ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ngân hàng Nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2.Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ngân hàng Nhà nước có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| THỐNG ĐỐC
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1778/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 07 năm 2009
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | ||
I | HOẠT ĐỘNG TIỀN TỆ |
|
|
(1) | Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng | Hoạt động tiền tệ | Vụ Tín dụng |
(2) | Tham gia nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá và giới thiệu mẫu chữ ký của người có thẩm quyền, người kiểm soát và giao dịch viên | Hoạt động tiền tệ | Sở Giao dịch, Cục Công nghệ tin học |
(3) | Cấp mới (thu hồi) mã khóa truy cập chữ ký điện tử tham gia nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá | Hoạt động tiền tệ | Sở Giao dịch, Cục Công nghệ tin học |
(4) | Công nhận thành viên tham gia nghiệp vụ thị trường mở | Hoạt động tiền tệ | Sở Giao dịch |
(5) | Cấp giấy phép công nhận thành viên tham gia đấu thầu trái phép Chính phủ | Hoạt động tiền tệ | Sở Giao dịch |
(6) | Cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các Ngân hàng | Hoạt động tiền tệ | Vụ Tín dụng |
II | HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI |
|
|
1 | Vay trả nợ |
|
|
(7) | Xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn hoặc khoản vay của doanh nghiệp không phải là doanh nghiệp nhà nước có giá trị trên 10 triệu đô la Mỹ | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(8) | Xác nhận đăng ký thay đổi vay, trả nợ nước ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn hoặc khoản vay của doanh nghiệp không phải là doanh nghiệp nhà nước có giá trị trên 10 triệu đô la Mỹ | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
2 | Mở tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài |
|
|
(9) | Cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (đối với tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(10) | Cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài (đối với người cư trú là cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, Quỹ từ thiện của Việt Nam hoạt động tại Việt Nam) | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
3 | Mở tài khoản của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
(11) | Xác nhận đăng ký mở tài khoản góp vốn, mua cổ phần bằng đồng Việt Nam mở tại Ngân hàng thương mại của nhà đầu tư nước ngoài | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
4 | Hoạt động kinh doanh vàng |
|
|
(12) | Cấp giấy phép sản xuất vàng miếng | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(13) | Cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên liệu áp dụng đối với các doanh nghiệp kinh doanh vàng trong nước. | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(14) | Cấp hạn ngạch xuất khẩu vàng nguyên liệu áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác vàng | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(15) | Cấp hạn ngạch hoặc điều chỉnh hạn ngạch nhập khẩu vàng nguyên liệu áp dụng đối với các doanh nghiệp kinh doanh vàng có vốn đầu tư nước ngoài | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(16) | Cấp giấy phép kinh doanh vàng trên tài khoản ở nước ngoài | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(17) | Cấp giấy phép cho tổ chức kinh tế làm dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
5 | Cấp phép cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch vãng lai khác |
|
|
(18) | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt (áp dụng với tổ chức tín dụng) | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(19) | Cấp giấy phép thu Nhân dân Tệ tiền mặt | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(20) | Xác nhận đủ điều kiện cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước đối với Ngân hàng | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(21) | Xác nhận đăng ký hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường quốc tế đối với ngân hàng | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(22) | Xác nhận đăng ký hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước đối với tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
(23) | Xác nhận đăng ký hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường quốc tế đối với tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Hoạt động ngoại hối | Vụ Quản lý ngoại hối |
III | CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG |
|
|
1 | Thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần |
|
|
(24) | Chấp thuận nguyên tắc thành lập ngân hàng thương mại cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(25) | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(26) | Chấp thuận thành lập công ty chứng khoán của ngân hàng thương mại | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(27) | Chấp thuận thành lập công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại nhà nước | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(28) | Chấp thuận cho ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
2 | Mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
|
|
(29) | Tự nguyện chấm dứt hoạt động của sở giao dịch/chi nhánh/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
3 | Thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
(30) | Cấp giấy phép mở chi nhánh của ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(31) | Cấp giấy phép thành lập ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(32) | Cấp giấy phép mở Văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(33) | Gia hạn thời gian hoạt động đối với văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(34) | Gia hạn thời gian hoạt động đối với ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài hoạt động tại Việt Nam. | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(35) | Chuyển đổi hình thức tổ chức từ ngân hàng liên doanh thành ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(36) | Chuyển đổi hình thức tổ chức từ ngân hàng 100% vốn nước ngoài thành ngân hàng liên doanh | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(37) | Thay đổi tên chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(38) | Thay đổi mức vốn điều lệ, vốn được cấp chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(39) | Thay đổi, bổ sung nội dung, phạm vi hoạt động chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(40) | Sửa đổi, bổ sung Điều lệ chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(41) | Chuẩn y việc bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát của Ngân hàng liên doanh, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(42) | Chuẩn y việc bổ nhiệm Tổng giám đốc của Ngân hàng liên doanh, Ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(43) | Chấp thuận việc chuyển nhượng vốn góp giữa các bên trong ngân hàng liên doanh hoặc giữa các thành viên vốn trong ngân hàng 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(44) | Chấp thuận việc chuyển nhượng vốn góp cho đối tác mới ngoài ngân hàng 100% vốn nước ngoài hoặc ngoài ngân hàng liên doanh | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(45) | Chấp thuận việc chuyển nhượng vốn góp trong trường hợp một thành viên góp vốn trong ngân hàng liên doanh hoặc ngân hàng 100% vốn nước ngoài bị mua lại, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách dẫn đến việc hình thành một pháp nhân mới | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(46) | Đăng ký và khai trương hoạt động văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(47) | Đổi tên văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(48) | Chuyển địa điểm văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(49) | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài trong trường hợp hết thời hạn hoạt động | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(50) | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài trong trường hợp tự nguyện chấm dứt hoạt động | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(51) | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi giấy phép do vi phạm các điểm a, b, đ, khoản 1 Điều 29 Luật Các tổ chức tín dụng hoặc khi tổ chức tín dụng nước ngoài bị phá sản, giải thể | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
4 | Thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
(52) | Chấp thuận nguyên tắc cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(53) | Cấp giấy phép thành lập và và hoạt động công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(54) | Chuẩn y các chức danh thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc (giám đốc) tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(55) | Thay đổi tên, nội dung, phạm vi, thời hạn hoạt động và điều lệ của công ty tài chính không phải là công ty tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(56) | Thay đổi mức vốn điều lệ của công ty tài chính không phải là công ty tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(57) | Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty tài chính không phải là công ty tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(58) | Chuyển nhượng cổ phần có ghi tên vượt quá tỷ lệ quy định của Ngân hàng Nhà nước của công ty tài chính không phải là công ty tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(59) | Thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn của công ty tài chính không phải là công ty tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(60) | Thay đổi tên của công ty cho thuê tài chính không phải là công ty cho thuê tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(61) | Thay đổi mức vốn điều lệ của công ty cho thuê tài chính không phải là công ty cho thuê tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(62) | Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của công ty cho thuê tài chính không phải là công ty cho thuê tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(63) | Thay đổi nội dung, phạm vi và thời hạn hoạt động của công ty cho thuê tài chính không phải là công ty cho thuê tài chính cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(64) | Chuyển nhượng phần vốn góp của các bên trong công ty cho thuê tài chính liên doanh | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(65) | Chấp thuận thực hiện nghiệp vụ cho thuê vận hành của công ty cho thuê tài chính nhà nước, công ty cho thuê tài chính trực thuộc của tổ chức tín dụng, công ty cho thuê tài chính liên doanh và công ty cho thuê tài chính 100% vốn nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
5 | Mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
(66) | Chấp thuận mở chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(67) | Chấp thuận mở chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng phi ngân hàng ở nước ngoài | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(68) | Chấp thuận chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng phi ngân hàng trong nước | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
6 | Tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
|
|
(69) | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho tổ chức tài chính quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(70) | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho tổ chức tài chính quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(71) | Gia hạn giấy phép đối với tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(72) | Thay đổi tên của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(73) | Thay đổi mức vốn điều lệ của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(74) | Thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(75) | Thay đổi nội dung hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(76) | Chuyển nhượng phần vốn góp của các bên góp vốn trong tổ chức tài chính quy mô nhỏ (đối với tổ chức tài chính quy mô nhỏ là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(77) | Chuyển nhượng phần vốn góp của các bên góp vốn trong tổ chức tài chính quy mô nhỏ (đối với tổ chức tài chính quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(78) | Sửa đổi, bổ sung nội dung Điều lệ của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(79) | Chuẩn y thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(80) | Thay đổi địa điểm chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ khác địa bàn tỉnh, thành phố | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
7 | Mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
|
|
(81) | Tự nguyện chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(82) | Gia hạn thời gian khai trương hoạt động chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(8) | Cấp phép các hoạt động khác của tổ chức tín dụng |
|
|
(83) | Phát hành giấy tờ có giá dài hạn | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Vụ Chính sách tiền tệ |
(84) | Bổ sung kế hoạch phát hành giấy tờ có giá dài hạn của năm tài chính | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Vụ Chính sách tiền tệ |
(85) | Phát hành trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Vụ Chính sách tiền tệ |
(86) | Đăng ký thực hiện giao dịch hoán đổi lãi suất | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Vụ Chính sách tiền tệ |
(87) | Chấp thuận cho tổ chức tín dụng (trừ tổ chức tín dụng cổ phần) được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
IV. CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN | |||
(88) | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(89) | Cấp lại hoặc đổi giấy phép Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương (trường hợp Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương mất hoặc hư hỏng giấy phép) | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(90) | Chấp thuận mở sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện của quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(91) | Chấp thuận chấm dứt hoạt động của sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện của quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
| Cấp phép những thay đổi của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
(92) | Chấp thuận thay đổi tên của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(93) | Chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ vượt mức quy định của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(94) | Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính sở giao dịch, chi nhánh, văn phòng đại diện của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(95) | Chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(96) | Chấp thuận thay đổi Chủ tịch hội đồng quản trị, các thành viên Hội đồng quản trị của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
(97) | Chấp thuận thay đổi Trưởng ban kiểm soát, các thành viên Ban kiểm soát của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | Cơ quan Thanh tra, Giám sát ngân hàng |
V. HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN | |||
(98) | Thủ tục cấp và thu hồi mã tổ chức phát hành thẻ ngân hàng cho các tổ chức phát hành thẻ | Hoạt động thanh toán | Vụ Thanh toán |
(99) | Đăng ký mẫu séc trắng | Hoạt động thanh toán | Vụ Thanh toán |
(100) | Đăng ký các loại thẻ ngân hàng | Hoạt động thanh toán | Vụ Thanh toán |
(101) | Mở tài khoản tiền gửi Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước và tổ chức khác | Hoạt động thanh toán | Sở Giao dịch |
(102) | Tham gia hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng | Hoạt động thanh toán | Cục Công nghệ tin học |
(103) | Rút khỏi hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng | Hoạt động thanh toán | Cục Công nghệ tin học |
VI. HOẠT ĐỘNG KHO QUỸ | |||
(104) | Cấp phép nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền, máy hủy tiền) | Hoạt động kho quỹ | Cục phát hành và kho quỹ |
VII. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC | |||
1 | Cấp mã ngân hàng |
|
|
(105) | Cấp mã ngân hàng trong hoạt động, nghiệp vụ qua Ngân hàng Nhà nước | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
(106) | Hủy bỏ mã ngân hàng dùng trong hoạt động, nghiệp vụ qua Ngân hàng Nhà nước | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
(107) | Điều chỉnh thông tin ngân hàng của các đối tượng được cấp mã ngân hàng | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
2 | Cấp phát, quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số và dịch vụ chứng thực chữ ký số của Ngân hàng Nhà nước |
|
|
(108) | Cấp chứng thư số | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
(109) | Gia hạn chứng thư số | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
(110) | Tạm dừng chứng thư số | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
(111) | Khôi phục chứng thư số | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
(112) | Thu hồi chứng thư số | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
(113) | Thay đổi cặp khóa | Hoạt động khác | Cục Công nghệ tin học |
3 | Cho vay hỗ trợ lãi suất |
|
|
(114) | Đăng ký kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện hỗ trợ lãi suất tiền vay ngắn hạn | Hỗ trợ lãi suất | Vụ Chính sách tiền tệ |
(115) | Đăng ký kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện hỗ trợ lãi suất tiền vay đối với khoản vay trung và dài hạn | Hỗ trợ lãi suất | Vụ Chính sách tiền tệ |
(116) | Đăng ký kế hoạch và báo cáo tình hình thực hiện hỗ trợ lãi suất tiền vay đối với khoản vay mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất nông nghiệp và vật liệu để xây dựng nhà ở khu vực nông thôn | Hỗ trợ lãi suất | Vụ Chính sách tiền tệ |
4 | Tuyển dụng công chức |
|
|
(117) | Tuyển dụng công chức loại A vào làm việc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Hoạt động khác | Vụ Tổ chức cán bộ |
(118) | Tuyển dụng công chức loại B, C vào làm việc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Hoạt động khác | Vụ Tổ chức cán bộ |
5 | Tiền lương |
|
|
(119) | Xếp hạng doanh nghiệp loại I cho chi nhánh ngân hàng thương mại nhà nước | Hoạt động khác | Vụ Tổ chức cán bộ |
(120) | Xếp hạng doanh nghiệp loại II, III cho chi nhánh ngân hàng thương mại nhà nước | Hoạt động khác | Vụ Tổ chức cán bộ |
(121) | Duyệt đơn giá tiền lương các ngân hàng thương mại nhà nước và doanh nghiệp trực thuộc Ngân hàng Nhà nước | Hoạt động khác | Vụ Tổ chức cán bộ |
6 | Thi đua – Khen thưởng |
|
|
(122) | Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(123) | Tặng thưởng danh hiệu chiến sĩ thi đua Ngành ngân hàng | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(124) | Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(125) | Tặng thưởng Cờ thi đua của Ngân hàng Nhà nước | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(126) | Tặng thưởng Huân chương Sao vàng | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(127) | Tặng thưởng Huân chương Hồ Chí Minh | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(128) | Tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng Nhất | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(129) | Tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng Nhì | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(130) | Tặng thưởng Huân chương Độc lập hạng Ba | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(131) | Tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Nhất | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(132) | Tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Nhì | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(133) | Tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(134) | Tặng thưởng Huân chương Dũng cảm | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(135) | Tặng thưởng Huân chương Hữu nghị | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(136) | Tặng thưởng Huy chương Hữu Nghị | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(137) | Tặng trưởng danh hiệu Anh hùng Lao động | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(138) | Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(139) | Tặng thưởng Bằng khen của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(140) | Khen thưởng cán bộ có quá trình cống hiến lâu dài trong ngành Ngân hàng | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
(141) | Tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Ngân hàng Việt Nam” | Hoạt động khác | Vụ Thi đua – Khen thưởng |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM VÀ NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ | |||
(142) | Chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng | Hoạt động tiền tệ | Sở Giao dịch; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(143) | Giám định tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông | Hoạt động kho quỹ | Cục PHKQ, Sở Giao dịch; Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
(144) | Thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình lưu thông, do bị lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất | Hoạt động kho quỹ | Sở Giao dịch; Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố |
(145) | Thu đổi tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông do quá trình bảo quản | Hoạt động kho quỹ | Sở Giao dịch; NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(146) | Giám định tiền giả, tiền nghi giả | Hoạt động kho quỹ | Cục PHKQ, NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH, THÀNH PHỐ | |||
I. HOẠT ĐỘNG NGOẠI HỐI | |||
(147) | Xác nhận đăng ký vay, trả nợ nước ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp trên địa bàn không phải là doanh nghiệp nhà nước có giá trị đến 10 triệu đô la Mỹ | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(148) | Xác nhận đăng ký thay đổi vay, trả nợ nước ngoài đối với khoản vay trung, dài hạn của doanh nghiệp trên địa bàn không phải là doanh nghiệp nhà nước có giá trị đến 10 triệu đô la Mỹ | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(149) | Xác nhận đăng ký tài khoản ngoại tệ và tiến độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(150) | Cấp hạn ngạch nhập khẩu vàng nguyên liệu áp dụng đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu vàng để gia công, tái xuất các sản phẩm vàng cho nước ngoài | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(151) | Cấp giấy phép mang vàng khi xuất cảnh cho cá nhân xuất cảnh qua cửa khẩu Việt Nam bằng hộ chiếu (trừ trường hợp cá nhân là người Việt Nam đi định cư ở nước ngoài) | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(152) | Cấp giấy phép mang vàng khi xuất cảnh cho cá nhân đi định cư ở nước ngoài xuất cảnh qua cửa khẩu Việt Nam bằng hộ chiếu | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(153) | Cấp giấy phép cho tổ chức kinh tế làm đại lý chi trả ngoại tệ cho tổ chức tín dụng được phép | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(154) | Cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng VN bằng tiền mặt ra nước ngoài | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(155) | Cho phép mang tiền của nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(156) | Cấp giấy phép mở và sử dụng tài khoản ở ngân hàng tại Lào | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(157) | Cấp giấy chứng nhận đăng ký Đại lý đổi ngoại tệ | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(158) | Cấp giấy phép cho thành lập bàn đổi ngoại tệ của cá nhân | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(159) | Cấp giấy phép thu ngoại tệ tiền mặt từ xuất khẩu sang Campuchia | Quản lý ngoại hối | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
II. CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG | |||
1 | Thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần |
|
|
(160) | Sửa đổi, bổ sung điều lệ, thay đổi một số nội dung trong giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(161) | Gia hạn hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(162) | Chấp thuận thành lập công ty kiều hối trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(163) | Chấp thuận thành lập công ty quản lý nợ và khai thác tài sản trực thuộc ngân hàng thương mại cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(164) | Chấp thuận thay đổi mức vốn điều lệ của ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước và nhân dân | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(165) | Chấp thuận cho ngân hàng thương mại cổ phần được đăng ký niêm yết cổ phiếu | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(166) | Chấp thuận cho ngân hàng thương mại cổ phần được đăng ký phát hành cổ phiếu ra công chúng | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(167) | Chấp thuận thay đổi tỷ lệ cổ phần của các cổ đông lớn của ngân hàng thương mại cổ phần | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
2 | Mạng lưới hoạt động của ngân hàng thương mại |
|
|
(168) | Chấp thuận mở sở giao dịch/chi nhánh/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng trong nước | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(169) | Chấp thuận thay đổi tên, địa điểm của sở giao dịch/chi nhánh/văn phòng đại diện/đơn vị sự nghiệp của ngân hàng | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(170) | Xác nhận đăng ký mở, thay đổi tên và/hoặc địa điểm, chất dứt hoạt động phòng giao dịch/quỹ tiết kiệm/ATM | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(171) | Chấp thuận mở chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài của ngân hàng | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
4 | Mạng lưới hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
|
|
(185) | Đăng ký mở phòng giao dịch của tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
5 | Mạng lưới hoạt động của tổ chức tài chính quy mô nhỏ |
|
|
(186) | Mở thêm chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(187) | Thay đổi địa điểm chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(188) | Thay đổi tên chi nhánh của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(189) | Mở, thay đổi tên và/hoặc địa điểm, chấm dứt hoạt động của Phòng giao dịch của tổ chức tài chính quy mô nhỏ | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
III. CẤP PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN | |||
1 | Thành lập và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
(190) | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(191) | Cấp lại hoặc đổi Giấy phép quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (trường hợp quỹ tín dụng nhân dân mất hoặc hư hỏng giấy phép) | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(192) | Chấp thuận mở phòng giao dịch, Quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(193) | Chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm của Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(194) | Chấp thuận mở phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(195) | Chấp thuận chấm dứt hoạt động phòng giao dịch, quỹ tiết kiệm của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
2 | Cấp phép những thay đổi của Quỹ tín dụng nhân dân |
|
|
(196) | Chấp thuận thay đổi tên của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(197) | Chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ vượt mức quy định của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(198) | Chấp thuận thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(199) | Chấp thuận thay đổi nội dung hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(200) | Chấp thuận thay đổi phạm vi hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(201) | Chấp thuận thay đổi thời hạn hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(202) | Chấp thuận thay đổi chủ tịch hội đồng quản trị, các thành viên hội đồng quản trị của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(203) | Chấp thuận thay đổi trưởng ban kiểm soát, các thành viên ban kiểm soát của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(204) | Chấp thuận thay đổi giám đốc của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(205) | Chia quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(206) | Tách quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(207) | Hợp nhất quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(208) | Sáp nhập quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(209) | Thu hồi giấy phép trong trường hợp chia tách quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(210) | Thu hồi giấy phép trong trường hợp hợp nhất quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(211) | Thu hồi giấy phép trong trường hợp sáp nhập quỹ tín dụng nhân dân cơ sở | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(212) | Thu hồi giấy phép trong trường hợp quỹ tín dụng nhân dân cơ sở bị phá sản | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(213) | Thu hồi giấy phép trong trường hợp quỹ tín dụng nhân dân cơ sở giải thể tự nguyện theo nghị quyết của đại hội thành viên | Thành lập và hoạt động ngân hàng | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
IV. HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN | |||
(214) | Mở tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước trên địa bàn | Hoạt động thanh toán | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(215) | Mở tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước khác địa bàn tỉnh | Hoạt động thanh toán | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(216) | Tham gia thanh toán bù trừ điện tử liên ngân hàng | Hoạt động thanh toán | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC | |||
(217) | Cấp mã ngân hàng cho quỹ tín dụng nhân dân cơ sở trên địa bàn | Hoạt động khác | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(218) | Hủy bỏ mã ngân hàng của quỹ tín dụng nhân dân cơ sở trên địa bàn | Hoạt động khác | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(219) | Điều chỉnh thông tin ngân hàng khi quỹ tín dụng nhân dân cơ sở có sự thay đổi | Hoạt động khác | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
(220) | Tuyển dụng công chức loại A vào làm việc tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố | Hoạt động khác |
|
(221) | Tuyển dụng công chức loại B, C vào làm việc tại NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố | Hoạt động khác | NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |