Quyết định 1689/QĐ-TTg 2024 bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2024 cho các địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1689/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1689/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1689/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 1689/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2024
cho các địa phương
_______________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 1338/NQ-UBTVQH15 ngày 27/12/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2024 cho các địa phương;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 14444/BTC-NSNN ngày 28 tháng 12 năm 2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ số tiền 6.434.437 triệu đồng (sáu nghìn bốn trăm ba mươi tư tỷ, bốn trăm ba mươi bảy triệu đồng) từ nguồn dự toán ngân sách trung ương năm 2024 chưa phân bổ theo Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội để bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2024 cho các địa phương như đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 14444/BTC-NSNN ngày 28 tháng 12 năm 2024, gồm:
1. Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương số tiền 5.834.437 triệu đồng để thực hiện các chính sách an sinh xã hội các năm 2023-2024 và hỗ trợ chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên được bổ sung cho năm học 2022-2023 và năm học 2023-2024.
2. Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho các địa phương số tiền 600.000 triệu đồng để thực hiện Đề án tăng cường quản lý đối với đất đai có nguồn vốn từ các nông, lâm trường quốc doanh.
(chi tiết các khoản bổ sung cho các địa phương theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giao bổ sung kinh phí nêu tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm về các nội dung, số liệu báo cáo, đề xuất, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật. Việc quản lý, sử dụng, thanh quyết toán số kinh phí được bổ sung nêu trên đảm bảo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và pháp luật có liên quan; bảo đảm kịp thời, đúng chế độ chính sách, hiệu quả, tiết kiệm, công khai, minh bạch, không để xảy ra thất thoát, lãng phí, tiêu cực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nêu tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
Phụ lục
VỀ VIỆC BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1689/QĐ-TTg ngày 30/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Tỉnh, thành phố | Tổng số | Tổng kinh phí thực hiện các chính sách ASXH do Trung ương ban hành | Gồm | Kinh phí chi trả chế độ cho số lượng biên chế giáo viên | Gồm | Kinh phí NSTW hỗ trợ thực hiện đề án đo đạc năm 2024 | ||
Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||||
A | B | 1=2+5+8 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 6,434,437 | 3,683,525 | 37,177 | 3,646,348 | 2,150,912 | 308,904 | 1,842,008 | 600,000 |
1 | HÀ GIANG | 429,684 | 358,410 |
| 358,410 | 56,274 |
| 56,274 | 15,000 |
2 | TUYÊN QUANG | 262,203 | 203,386 |
| 203,386 | 58,817 |
| 58,817 |
|
3 | CAO BẰNG | 99,500 | 92,326 |
| 92,326 | 7,174 |
| 7,174 |
|
4 | LẠNG SƠN | 83,931 | 68,283 |
| 68,283 | 15,648 |
| 15,648 |
|
5 | LÀO CAI | 51,497 |
|
|
| 11,497 |
| 11,497 | 40,000 |
6 | YÊN BÁI | 59,471 |
|
|
| 19,471 |
| 19,471 | 40,000 |
7 | THÁI NGUYÊN | 75,087 |
|
|
| 75,087 |
| 75,087 |
|
8 | BẮC KẠN | 86,569 | 71,569 |
| 71,569 |
|
|
| 15,000 |
9 | PHÚ THỌ | 299,491 | 267,478 |
| 267,478 | 17,013 |
| 17,013 | 15,000 |
10 | BẮC GIANG | 15,853 |
|
|
| 15,853 |
| 15,853 |
|
11 | HÒA BÌNH | 134,158 | 79,249 |
| 79,249 | 54,909 | 22,775 | 32,134 |
|
12 | SƠN LA | 422,412 | 382,412 |
| 382,412 |
|
|
| 40,000 |
13 | LAI CHÂU | 34,497 |
|
|
| 19,497 |
| 19,497 | 15,000 |
14 | ĐIỆN BIÊN | 263,636 | 187,823 |
| 187,823 | 35,813 |
| 35,813 | 40,000 |
15 | HẢI PHÒNG | 43,718 |
|
|
| 43,718 | 21,859 | 21,859 |
|
16 | HẢI DƯƠNG | 117,432 |
|
|
| 117,432 | 32,830 | 84,602 |
|
17 | HƯNG YÊN | 215,288 |
|
|
| 215,288 | 87,028 | 128,260 |
|
18 | VĨNH PHÚC | 13,462 |
|
|
| 13,462 |
| 13,462 |
|
19 | BẮC NINH | 84,703 |
|
|
| 84,703 |
| 84,703 |
|
20 | HÀ NAM | 20,934 |
|
|
| 20,934 |
| 20,934 |
|
21 | NAM ĐỊNH | 346,924 | 313,639 | 14,426 | 299,213 | 33,285 |
| 33,285 |
|
22 | NINH BÌNH | 60,400 |
|
|
| 60,400 | 9,514 | 50,886 |
|
23 | THÁI BÌNH | 384,144 | 333,192 | 4,954 | 328,238 | 50,952 | 14,819 | 36,133 |
|
24 | THANH HÓA | 197,728 |
|
|
| 197,728 |
| 197,728 |
|
25 | NGHỆ AN | 460,985 | 279,043 |
| 279,043 | 166,942 |
| 166,942 | 15,000 |
26 | HÀ TĨNH | 87,310 | 17,797 | 17,797 |
| 29,513 |
| 29,513 | 40,000 |
27 | QUẢNG BÌNH | 120,149 | 95,306 |
| 95,306 | 17,843 |
| 17,843 | 7,000 |
28 | QUẢNG TRỊ | 121,812 | 121,812 |
| 121,812 |
|
|
|
|
29 | THỪA THIÊN - HUẾ | 40,000 |
|
|
|
|
|
| 40,000 |
30 | QUẢNG NAM | 25,051 |
|
|
| 25,051 | 10,686 | 14,365 |
|
31 | QUẢNG NGÃI | 2,363 |
|
|
| 2,363 |
| 2,363 |
|
32 | BÌNH ĐỊNH | 82,285 | 67,209 |
| 67,209 | 15,076 |
| 15,076 |
|
33 | PHÚ YÊN | 19,839 |
|
|
| 4,839 |
| 4,839 | 15,000 |
34 | KHÁNH HÒA | 25,219 |
|
|
| 25,219 |
| 25,219 |
|
35 | NINH THUẬN | 23,371 |
|
|
| 8,371 |
| 8,371 | 15,000 |
36 | ĐẮK LẮK | 113,391 | 86,053 |
| 86,053 | 27,338 |
| 27,338 |
|
37 | ĐẮK NÔNG | 128,772 | 51,118 |
| 51,118 | 17,654 |
| 17,654 | 60,000 |
38 | GIA LAI | 101,867 |
|
|
| 41,867 |
| 41,867 | 60,000 |
39 | KONTUM | 132,337 | 64,568 |
| 64,568 | 7,769 |
| 7,769 | 60,000 |
40 | LÂM ĐỒNG | 43,603 |
|
|
| 15,603 | 3,536 | 12,067 | 28,000 |
41 | ĐỒNG NAI | 197,472 |
|
|
| 197,472 | 65,906 | 131,566 |
|
42 | BÌNH DƯƠNG | 113,488 |
|
|
| 113,488 |
| 113,488 |
|
43 | BÌNH PHƯỚC | 73,113 |
|
|
| 33,113 |
| 33.113 | 40,000 |
44 | TÂY NINH | 14,384 |
|
|
| 14,384 |
| 14,384 |
|
45 | BÀ RỊA VŨNG TÀU | 10,265 |
|
|
| 10,265 |
| 10,265 |
|
46 | TIỀN GIANG | 9,314 |
|
|
| 9,314 |
| 9,314 |
|
47 | BẾN TRE | 42,771 |
|
|
| 42,771 | 14,916 | 27,855 |
|
48 | TRÀ VINH | 10,325 |
|
|
| 10,325 |
| 10,325 |
|
49 | VĨNH LONG | 53,695 | 53,695 |
| 53,695 |
|
|
|
|
50 | CẦN THƠ | 11,789 |
|
|
| 11,785 |
| 11,789 |
|
51 | SÓC TRĂNG | 2,492 |
|
|
| 2,492 |
| 2,492 |
|
52 | AN GIANG | 9,376 |
|
|
| 9,376 | 1,110 | 8,266 |
|
53 | ĐỒNG THÁP | 141,302 | 141,302 |
| 141,302 |
|
|
|
|
54 | KIÊN GIANG | 60,281 |
|
|
| 60,281 | 23,925 | 36,356 |
|
55 | BẠC LIÊU | 5,439 |
|
|
| 5,439 |
| 5,435 |
|
56 | CÀ MAU | 347,855 | 347,855 |
| 347,855 |
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây