Quyết định 1664/QĐ-BGTVT 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1664/QĐ-BGTVT

Quyết định 1664/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1664/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành:20/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công khai dự toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải

Ngày 20/12/2021, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 1664/QĐ-BGTVT về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải.

Cụ thể, tổng số thu phí năm 2023 là 15.906.455 triệu đồng; thu lệ phí là 243.437 triệu đồng; số phí, lệ phí nộp ngân sách Nhà nước là 15.243.770 triệu đồng; chi từ nguồn thu phí được để lại là 906.122 triệu đồng.

Ngoài ra, các khoản chi ngân sách Nhà nước theo dự toán năm 2023 bao gồm: chi đầu tư phát triển (không bao gồm chi các Chương trình mục tiêu quốc gia) là 94.161.562 triệu đồng; chi dự trữ quốc gia là 15.400 triệu đồng; chi thường xuyên (không bao gồm chi các Chương trình mục tiêu quốc gia) là 20.979.870 triệu đồng và chi các Chương trình mục tiêu quốc gia là 10.258 triệu đồng.

Đáng chú ý, các khoản chi thường xuyên gồm: chi sự nghiệp giáo dục – đào tạo và dạy nghề là 339.420 triệu đồng; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ là 51.620 triệu đồng; chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình là 2.540 triệu đồng; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường là 6.140 triệu đồng; chi các hoạt động kinh tế là 20.250.550 triệu đồng; chi phí quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể là 329.600 triệu đồng.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1664/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 1664/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1664/QĐ-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1664/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 1664/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2022

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông Vận tải

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải (theo biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);
- Tpublic Bộ GTVT (để công khai);
- Lưu: VT, TC (Bổng).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Duy Lâm

 

 

 

CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023

(theo Quyết định số 1664/QĐ-BGTVT ngày 20/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Kinh phí

I

THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ

 

1

Thu phí

15.906.455

 

Trong đó:

 
 

Phí sử dụng đường bộ

10.714.370

 

Phí bảo đảm hàng hải

2.235.600

 

Phí bay qua vùng trời Việt Nam

790.886

 

Phí sử dụng hạ tầng đường sắt

300.000

2

Thu lệ phí

243.437

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

15.243.770

4

Chi từ nguồn thu phí được để lại

906.122

II

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

1

Chi đầu tư phát triển (không bao gồm chi các Chương trình mục tiêu quốc gia)

94.161.562

2

Chi dự trữ quốc gia

15.400

3

Chi thường xuyên (không bao gồm chi các Chương trình mục tiêu quốc gia)

20.979.870

-

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

339.420

 

Trong đó: Chi đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức ở trong nước

2.800

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

51.620

-

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.540

-

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

6.140

-

Chi các hoạt động kinh tế

20.250.550

+

Chi hoạt động kinh tế đường bộ

12.000.000

+

Chi hoạt động kinh tế đường sắt

3.850.000

+

Chi hoạt động kinh tế hàng hải

3.000.000

+

Chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa

1.030.000

+

Chi hoạt động kinh tế hàng không

19.240

+

Chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông

58.220

+

Chi hoạt động tìm kiếm cứu nạn

229.500

+

Chi nghiệp vụ dự trữ quốc gia

410

+

Chi hoạt động kinh tế khác

63.180

-

Chí quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

329.600

3

Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia

10.258

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

300

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

9.608

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

350

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi