Quyết định 1499/QĐ-BTC 2023 cấp Thẻ thẩm định viên về giá

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1499/QĐ-BTC

Quyết định 1499/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc cấp Thẻ thẩm định viên về giá
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1499/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Đức Chi
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/07/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Cấp Thẻ thẩm định viên về giá.

Ngày 18/7/2023, Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định 1499/QĐ-BTC về việc cấp Thẻ thẩm định viên về giá.

Bộ Tài chính cấp Thẻ thẩm định viên về giá cho 161 thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ tại kỳ thi thẩm định viên về giá do Hội đồng thẩm định viên về giá kỳ thi lần thứ 15 của Bộ Tài chính tổ chức. Cục trưởng Cục Quản lý giá được giao tổ chức trao Thẻ thẩm định viên về giá cho các thi sinh đủ điều kiện cấp thẻ.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1499/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 1499/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1499/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1499/QĐ-BTC PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

__________

Số: 1499/QĐ-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

____________________________

Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cấp Thẻ thẩm định viên về giá

__________________

Bộ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 cua Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;

Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thì hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;

Căn cứ Thông tư số 46/2014/TT-BTC ngày 16/4/2014 của Bộ Tài chính Quy định về việc thi, quản lý, cấp và thu hồi Thẻ thẩm định viên về giá;

Căn cứ Thông báo số 34/TB-HĐT ngày 27/01/2023 và Thông báo số 185/TB-HĐT ngày 12/5/2023 của Hội đồng thi thẩm định viên về giá về kết quả phúc khảo Kỳ thi thẩm định viên về giá lần thứ 15, Danh sách thí sinh có kết quả thi đủ điều kiện xét cấp Thẻ thẩm định viên về giá;

Theo đề nghị của Cục trường Cục Quản lý giá.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cấp Thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh đủ điều kiện cấp thẻ tại kỳ thi thẩm định viên về giá do Hội đồng thi thẩm định viên về giá kỳ thi lần thứ 15 của Bộ Tài chính tổ chức (danh sách kèm theo).

Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Quản lý giá tổ chức trao Thẻ thẩm định viên về giá cho các thí sinh có tên tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Cục trưởng Cục Quản lý giáo, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Hội Thẩm định giá Việt Nam;

- Website Bộ tài chính;

- Website Cục QLG;

- Lưu: VT, QLG.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Đức Chi

 

 

 

DANH SÁCH CẤP THẺ THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ KỲ THI THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ LẦN THỨ 15
(Kèm theo Quyết định số 1499/QĐ-BTC ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)



 

STT

Họ và tên

Số CCCD/CMND/HC

Ngày cấp

Nơi cấp

Ngày sinh

Quê quán

Số thẻ TĐV

1

Tạ Thị Lan Anh

17138106

12/11/2009

Công an TP. Hà Nội

06/03/1992

Hà Nội

XV23.2354

2

Nguyễn Việt Anh

38088008189

14/12/2017

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

20/11/1988

Thanh Hóa

XV23.2355

3

Vũ Tuấn Anh

36085001047

19/10/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

28/11/1985

Nam Định

XV23.2356

4

Vũ Thị Anh

30191005360

14/10/2019

Cục CS QLHC về TTXH

23/11/1991

Hải Dương

XV23.2357

5

Văn Bá Ân

40093013038

08/05/2022

Cục CS QLHC về TTXH

28/03/1993

Nghệ An

XV23.2358

6

Vũ Tất Ban

142721187

01/07/2009

Công an tỉnh Hải Dương

11/06/1994

Hải Dương

XV23.2359

7

Nguyễn Duy Bảo

225801814

27/07/2016

Công an tỉnh Khánh Hòa

08/10/1987

Bình Định

XV23.2360

8

Nguyễn Thị Thái Bình

194402254

18/05/2015

Công an tinh Quang Binh

22/10/1991

Quảng Bình

XV23.2361

9

Ninh Đức Công

163178815

09/06/2009

Công an tỉnh Nam Định

03/09/1993

Nam Định

XV23.2362

10

Bùi Minh Cường

40088042667

17/11/2021

Cục CS QLHC về TTXH

01/08/1988

Nghệ An

XV23.2363

11

Nguyễn Kiên Cường

15089000135

25/09/2018

Cục CS ĐKQL CƯ trú và DLQG về dân cư

24/12/1989

Thái Bình

XV23.2364

12

Trương Việt Cường

352169861

21/10/2016

Công an tinh An Giang

24/05/1995

An Giang

XV23.2365

13

Hoàng Mạnh Cường

33091005180

24/03/2020

Cục CS QLHC về TTXH

11/08/1991

Hưng Yên

XV23.2366

14

Nguyễn Thanh Chinh

C4890201

30/03/2018

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

27/02/1995

Bắc Ninh

XV23.2367

15

Nguyễn Thị Hoài Diễm

205433471

12/05/2006

Công an tỉnh Quảng Nam

20/05/1990

Quàng Nam

XV23.2368

16

Nguyễn Xuân Dũng

125466109

03/09/2008

Công an tỉnh Bắc Ninh

27/03/1991

Bac Ninh

XV23.2369

17

Lê Tuấn Dũng

112448048

14/07/2009

Công an TP. Hà Nội

23/03/1990

Hà Nội

XV23.2370

18

Lê Tiến Dũng

1095017102

22/06/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

22/01/1995

Hà Nội

XV23.2371

19

Nguyễn Quang Dũng

1093002718

26/06/2017

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

26/02/1993

Hà Nội

XV23.2372

20

Nguyễn Thị Thùy Dương

186280669

14/05/2011

Công an tỉnh Nghệ An

08/04/1986

Hà Tình

XV23.2373

21

Trần Thị Thùy Dương

25782000

16/12/2013

Công an TP. Hồ Chí Minh

19/12/1985

Hưng Yên

XV23.2374

22

Lê Quốc Dương

331849086

26/09/2017

Công an tỉnh Vĩnh Long

30/08/1995

Trà Vinh

XV23.2375

23

Nguyễn Đăng Đạt

1086007979

01/09/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

08/02/1986

Hà Nội

XV23.2376

24

Giang Thành Đạt

79089004545

12/01/2017

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

10/01/1989

Trung Quốc

XV23.2377

25

Trần Tiến Đạt

101050899

01/06/2015

Công an tỉnh Quảng Ninh

09/04/1991

Quảng Ninh

XV23.2378

26

Vũ Hữu Đạt

C2556484

06/01/2017

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

22/10/1994

TP HỒ Chí Minh

XV23.2379

27

Trần Tiến Đạt

240981248

03/05/2018

Công an tỉnh Đắk Lắk

20/10/1987

Thừa Thiên Huế

XV23.2380

28

Nguyễn Vũ Định

1093018626

11/05/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

23/02/1993

Hưng Yên

XV23.2381

29

Trần Huy Đoàn

163103112

24/12/2007

Công an tỉnh Nam Định

19/08/1991

Nam Định

XV23.2382

30

Phan Khánh Đô

312033149

28/08/2009

Công an tỉnh Tiền Giang

17/08/1990

Tiền Giang

XV23.2383

31

Phan Văn Đồng

187226166

17/10/2018

Công an tỉnh Nghệ An

22/04/1993

Nghệ An

XV23.2384

33

Bùi Đình Đức

261147902

08/06/2020

Công an tỉnh Bình Thuận

16/09/1990

Thái Bình

XV23.2386

34

Đỗ Ngọc Giang

37092000819

15/06/2016

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

25/07/1992

Ninh Bình

XV23.2387

35

Phan Anh Giáp

C2006833

26/07/2016

Cục Quản lý xuất nhập cảnh

12/02/1994

Tuycn Quang

XV23.2388

36

Nguyễn Hữu Giỏi

186837673

11/01/2011

Công an tỉnh Nghệ An

03/08/1991

Nghệ An

XV23.2389

37

Lê Thanh Hải

38085015202

07/11/2018

Cục CS QLHC về TTXH

02/02/1985

Thanh Hóa

XV23.2390

38

Phạm Thanh Hải

135622023

04/08/2009

Công an tỉnh Vĩnh Phúc

11/08/1992

Vinh Phúc

XV23.2391

39

Nguyễn Thị Thu Hiền

56180001177

27/04/2021

Cục CS QLHC về TTXH

17/10/1980

Hà Tĩnh

XV23.2392

40

Nguyễn Văn Hiếu

183893524

28/04/2017

Công an tỉnh Hà Tĩnh

12/04/1992

Hà Tĩnh

XV23.2393

41

Nguyễn Đình Hiếu

271545288

04/04/2014

Công an tỉnh Đồng Nai

23/09/1983

Quảng Bình

XV23.2394

42

Nguyễn Thị Minh Hoà

17176673

04/05/2010

Công an TP. Hà Nội

28/01/1995

Hà Nội

XV23.2395

43

Lê Thị Hòa

77189000254

07/02/2020

Cục CS QLHC về TTXH

02/11/1989

Bà Rịa-Vũng Tàu

XV23.2396

44

Phạm Trần Hòa

40091006999

12/09/2022

Cục CS QLHC về TTXH

10/04/1991

Nghệ An

XV23.2397

45

Phan Thanh Hoàn

17121614

22/08/2012

Công an TP. Hà Nội

19/09/1992

Hà Nội

XV23.2398

46

Nguyễn Lục Gia Hoàng

95217732

03/02/2016

Công an tỉnh Bắc Kạn

26/11/1993

Bắc Kạn

XV23.2399

47

Trần Hoàng

272124169

30/08/2017

Công an tỉnh Đồng Nai

05/10/1989

Thanh Hóa

XV23.2400

48

Nguyễn Thái Minh Hoàng

48082000075

13/06/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

10/01/1982

Đà Nẵng

XV23.2401

49

Nguyễn Mạnh Hùng

187014817

04/02/2017

Công an tỉnh Nghệ An

04/10/1991

Nghệ An

XV23.2402

50

Nguyễn Tiến Hùng

26084001871

26/04/2016

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

02/09/1984

Hà Nội

XV23.2403

51

Bùi Bằng Huy

1085030522

15/07/2019

Cục CS QLHC về TTXH

09/04/1985

Hà Nội

XV23.2404

52

Phan Thanh Huy

331499281

17/10/2020

Công an tỉnh Vĩnh Long

03/12/1986

Vinh Long

XV23.2405

53

Trần Nhật Huyền

14192014884

30/06/2022

Cục CS QLHC về TTXH

14/06/1992

Hà Nội

XV23.2406

54

Nguyễn Ngọc Hưng

38085019993

30/12/2019

Cục CS QLHC về TTXH

04/10/1985

Thanh Hóa

XV23.2407

55

Phùng Minh Hưng

281098081

13/06/2011

Công an tỉnh Bình Dương

02/11/1984

Bình Dương

XV23.2408

56

Vũ Thị Hương

37194000533

18/07/2016

Cục CS DKQL cư trú và DLQG về dân cư

16/06/1994

Ninh Bình

XV23.2409

57

Nguyễn Phú Hường

13194451

30/10/2013

Công an TP Hà Nội

20/11/1995

Hà Nội

XV23.2410

58

Lê Trung Kiên

1084039088

03/08/2020

Cục CS QLHC về TTXH

03/06/1984

Thanh Hóa

XV23.2411

59

Trần Đình Kiên

25085000630

20/11/2018

Cục CS QLHC về TTXH

12/12/1985

Phú Thọ

XV23.2412

60

Nguyễn Trung Kiên

34094008855

03/12/2019

Cục CS QLHC về TTXH

19/05/1994

Thái Bình

XV23.2413

61

Hoàng Mạnh Kương

33081000295

21/04/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

07/11/1981

Hưng Yên

XV23.2414

62

Nguyễn Hữu Khoa

17347151

27/12/2011

Công an TP. Hà Nội

31/10/1994

Hà Nội

XV23.2415

63

Nguyễn Dương Hoàng Anh Khoa

79081006422

17/08/2021

Cục CS QLHC về TTXH

21/10/1981

TP. Hồ Chí Minh

XV23.2416

64

Trịnh Thanh Khuy

36094000761

30/11/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

27/09/1994

Nam Định

XV23.2417

65

Trương Văn Khương

205683392

11/02/2009

Công an tỉnh Quảng Nam

21/04/1994

Quảng Nam

XV23.2418

66

Lê Đình Lan

38090000058

27/11/2014

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

17/06/1990

Thanh Hóa

XV23.2419

67

Tống Thi Lan

36192000561

17/11/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

16/05/1992

Nam Định

XV23.2420

68

Phạm Thị Lê

151858813

08/06/2006

Công an tỉnh Thái Bình

29/09/1992

Thái Bình

XV23.2421

69

Mai Thanh Lịch

241397784

16/10/2019

Công an tỉnh Đắk Lăk

15/08/1994

Đẩk Lẩk

XV23.2422

70

Vũ Thị Liên

34191005309

06/08/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dản cư

05/01/1991

Thái Bình

XV23.2423

71

Nguyễn Thị Kim Liên

132062879

24/07/2007

Công an tỉnh Phú Thọ

27/12/1990

Phú Thọ

XV23.2424

72

Trương Ngọc Linh

168462883

24/06/2010

Công an tỉnh Hà Nam

06/03/1993

Hà Nam

XV23.2425

73

Đặng Duy Linh

132226071

28/09/2013

Công an tỉnh Phú Thọ

15/04/1994

Phú Thọ

XV23.2426

74

Nguyễn Thị Hồng Loan

331548107

18/06/2018

Công an tinh Vinh Long

18/04/1989

Vĩnh Long

XV23.2427

75

Đỗ Đức Lộc

12864823

22/06/2006

Công an TP. Hà Nội

02/04/1992

Hà Nội

XV23.2428

76

Ngô Tấn Lộc

381735875

04/04/2011

Công an tỉnh Cà Mau

21/10/1995

Cà Mau

XV23.2429

77

Trần Văn Luân

241138839

06/11/2013

Công an tỉnh Đắk Lắk

02/10/1991

Bình Định

XV23.2430

78

Hoàng Văn Mạnh

1085020014

15/06/2020

Cục CS QLHC về TTXH

30/06/1985

Hà Nội

XV23.2431

79

Nguyễn Đức Mạnh

13172796

06/04/2009

Công an TP. Hà Nội

17/04/1994

Hà Nội

XV23.2432

80

Nguyễn Đức Mạnh

135657368

09/06/2011

Công an tỉnh Vĩnh Phúc

17/12/1995

Vĩnh Phúc

XV23.2433

81

Bùi Quang Minh

91708958

01/07/2015

Công an tỉnh Thái Nguyên

14/10/1994

Thái Nguyên

XV23.2434

82

Lương Thị Mùi

184447303

17/05/2019

Công an tỉnh Hà Tĩnh

29/06/1991

Nghệ An

XV23.2435

83

Trần Văn Nam

122044562

08/03/2009

Công an tỉnh Bắc Giang

07/07/1992

Bắc Giang

XV23.2436

84

Phan Nhật Nam

231056679

27/09/2017

Công an tinh Gia Lai

22/12/1979

Bình Định

XV23.2437

85

Vũ Hoài Nam

142574113

21/02/2013

Công an tỉnh Hải Dương

04/07/1991

Hải Dương

XV23.2438

86

Nguyễn Hoài Nam

1094018884

18/10/2020

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

24/07/1994

Hà Nội

XV23.2439

87

Hoàng Thiên Nga

11702753

02/07/2011

Công an TP. Hà Nội

08/12/1970

Hà Nội

XV23.2440

88

Trần Thị Nga

31731112

21/06/2008

Công an TP. Hải Phòng

20/04/1993

Hải Phòng

XV23.2441

89

Phạm Thu Ngân

36183005946

09/01/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

26/11/1986

Nam Định

XV23.2442

90

Nguyễn Minh Ngọc

17096682

14/08/2009

Công an TP. Hà Nội

11/05/1992

Hà Nội

XV23.2443

91

Lưu Phúc Nguyên

49084004068

02/10/2021

Cục CS QLHC về TTXH

16/02/1984

Quảng Nam

XV23.2444

92

Nguyễn Lê Thảo Nguyên

201646954

18/04/2009

Công an TP. Đà Nẵng

09/07/1992

Thừa Thiên Huế

XV23.2445

93

Bùi Thị Mỹ Nhung

26071865

09/10/2015

Cong an TP. Hồ Chí Minh

24/04/1989

Nam Định

XV23.2446

94

Nguyễn Thị Nhung

36193000369

23/09/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

17/11/1993

Nam Định

XV23.2447

95

Hồ Thị Nhung

187356090

27/06/2019

Công an tỉnh Nghệ An

12/02/1993

Nghệ An

XV23.2448

96

Lê Thị Tuyết Nhung

66195020899

27/12/2021

Cục CS QLHC về TTXH

16/08/1995

Quảng Trị

XV23.2449

97

Nguyễn Thị Oánh

33192002826

21/05/2019

Cục CS QLHC về TTXH

05/05/1992

Hưng Yên

XV23.2450

98

Lê Văn Phi

264292960

06/07/2019

Công an tỉnh Ninh Thuận

19/02/1990

Bình Định

XV23.2451

99

Vương Thanh Phong

24848453

03/11/2007

Công an TP. Hồ Chí Minh

03/10/1993

TP Hồ Chí Minh

XV23.2452

100

Nguyễn Hữu Phước

77091000644

26/12/2016

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

02/01/1991

Bà Rịa Vũng Tàu

XV23.2453

101

Phạm Hoàng Phương

90920728

16/06/2017

Công an tinh Thái Nguyên

10/04/1986

Ninh Binh

XV23.2454

102

Đặng Thị Thu Phương

1179013209

08/07/2019

Cục CS QLHC về TTXH

05/06/1979

Hà Nội

XV23.2455

103

Lê Thị Phương

272353103

14/03/2013

Công an tinh Đồng Nai

09/08/1994

Nghệ An

XV23.2456

104

Nguyễn Văn Phương

31364043

26/03/2007

Công an TP. Hải Phòng

21/03/1984

Hải Phòng

XV23.2457

105

Huỳnh Thị Uyên Phương

48188000596

17/04/2021

Cục CS QLHC về TTXH

28/09/1988

Đà Nẵng

XV23.2458

106

Nguyễn Thị Phượng

125400224

08/05/2007

Cong an tinh Bắc Ninh

16/02/1992

Bắc Ninh

XV23.2459

107

Nguyễn Văn Phượng

186753421

30/01/2020

Công an tỉnh Nghệ An

15/10/1988

Nghệ An

XV23.2460

108

Lê Đăng Quang

13187358

25/04/2009

Công an TP. Hà Nội

01/01/1988

Thanh Hóa

XV23.2461

109

Khiếu Đức Quân

34088009993

18/07/2019

Cục CS QLHC về TTXH

04/07/1988

Thái Bình

XV23.2462

110

Lê Gia Quý

38093011267

01/08/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

24/03/1993

Thanh Hóa

XV23.2463

111

Hồ Sỹ Quý

186923645

17/06/2017

Công an tỉnh Nghệ An

20/08/1991

Nghệ An

XV23.2464

112

Phạm Kim Quyết

187117895

10/06/2019

Công an tỉnh Nghệ An

28/04/1992

Nghệ An

XV23.2465

113

Hồ Thị Xuân Quỳnh

212370372

02/12/2010

Công an tỉnh Quảng Ngãi

15/11/1993

Quảng Ngăi

XV23.2466

1 14

Phạm Như Quỳnh

31194001612

28/06/2021

Cục CS QLHC về TTXH

28/05/1994

Hải Phòng

XV23.2467

115

Nguyễn Anh Sang

79085009283

03/07/2017

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

29/05/1985

Hưng Yên

XV23.2468

116

Ngô Kim Sơn

38091012336

27/07/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

07/05/1991

Thanh Hóa

XV23.2469

117

Nguyễn Trường Sơn

1082009783

27/07/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

07/07/1982

Thái Bình

XV23.2470

118

Khương Minh Tiến

113618248

29/08/201 1

Công an tỉnh Hòa Bình

08/11/1994

Hà Nội

XV23.2471

119

Nguyễn Thị Tiến

13307389

03/07/2013

Cong an TP. Hà Nội

18/09/1993

Hà Nội

XV23.2472

120

Ngô Văn Toàn

163084879

01/12/2007

Công an tỉnh Nam Định

21/08/1990

Nam Định

XV23.2473

121

Tô Bửu Toàn

23354053

03/09/2011

Công an TP. Hồ Chí Minh

25/08/1980

TP Hồ Chí Minh

XV23.2474

122

Lê Anh Tuấn

42080013564

08/08/2022

Cục CS QLHC về TTXH

09/08/1980

Hà linh

XV23.2475

123

Nguyễn Văn Tuân

183936177

21/03/2018

Công an tỉnh Hà Tình

08/04/1993

Hà Tĩnh

XV23.2476

124

Lê Quốc Tuấn

225073667

09/12/2016

Công an tỉnh Khánh Hòa

03/07/1978

Khánh Hòa

XV23.2477

125

Trần Văn Tùng

12962087

18/04/2007

Công an TP. Hà Nội

17/05/1993

Hà Nội

XV23.2478

126

Cao Sơn Tùng

1094018108

30/07/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

19/10/1994

Quàng Ngài

XV23.2479

127

Vũ Văn Tiến Tuyền

145456177

07/03/2013

Công an tỉnh Hưng Yên

06/11/1991

Hưng Yên

XV23.2480

128

Hoàng Thị Kim Tuyến

8192000206

13/11/2017

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

04/10/1992

Tuycn Quang

XV23.2481

129

Nguyễn Duy Thanh

281171238

05/07/2018

Công an tỉnh Bình Dương

16/06/1990

Hải Dương

XV23.2482

130

Biện Văn Thành

186116161

19/01/2016

Công an tỉnh Nghệ An

06/09/1983

Nghệ An

XV23.2483

131

Nguyễn Phương Thảo

142662112

18/06/2008

Công an tỉnh Hải Dương

01/08/1993

Hải Dương

XV23.2484

132

Đỗ Thanh Thảo

49189013367

22/12/2021

Cục CS QLHC về TTXH

30/12/1989

Quàng Nam

XV23.2485

133

Trần Đình Thiệp

101308302

05/11/2013

Công an tỉnh Quảng Ninh

20/10/1994

Hải Dương

XV23.2486

134

Phan Văn Thông

187349573

27/10/2016

Công an tỉnh Nghệ An

19/12/1993

Nghệ An

XV23.2487

135

Hoàng Thị Thu Thùy

187245650

18/12/2019

Công an tỉnh Nghệ An

20/04/1995

Nghệ An

XV23.2488

136

Đào Thị Thanh Thủy

31195004085

10/10/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

07/10/1995

Hải Phòng

XV23.2489

137

Nguyễn Thị Thanh Thúy

66193000197

08/04/2019

Cục CS QLHC về TTXH

25/10/1993

Bắc Ninh

XV23.2490

138

Nguyễn Phương Thúy

37189005335

14/08/2020

Cục CS QLHC về TTXH

09/04/1989

Ninh Binh

XV23.2491

139

Đặng Thị Thương

33193002976

20/06/2019

Cục CS QLHC về TTXH

18/10/1993

Hưng Yên

XV23.2492

140

Phạm Thu Trang

12222813

15/10/2007

Cong an TP. Hà Nội

20/10/1984

Hà Nội

XV23.2493

141

Nguyễn Thu Trang

1188017397

08/05/2018

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

28/01/1988

Hòa Bình

XV23.2494

142

Trần Thị Quỳnh Trang

186630986

28/08/2010

Công an tỉnh Nghệ An

27/08/1993

Nghệ An

XV23.2495

143

Nguyễn Thị Huyền Trang

40194018716

27/09/2021

Cục CS QLHC về TTXH

06/08/1994

Nghệ An

XV23.2496

144

Trương Thị Bích Trâm

51188012541

28/06/2021

Cục CS QLHC về TTXH

02/10/1988

Quảng Nam

XV23.2497

145

Nguyễn Hữu Trân

201132083

01/08/2019

Công an TP. Đà Nẵng

20/10/1973

Đà Nẵng

XV23.2498

146

Nguyễn Thị Ái Trinh

271977870

24/03/2020

Công an tỉnh Đồng Nai

01/01/1989

Quàng Ngài

XV23.2499

147

Nguyễn Thành Trung

172919118

15/09/2006

Công an tỉnh Thanh Hóa

24/1 1/1989

Thanh Hóa

XV23.2500

148

Phạm Đình Trung

351861945

17/01/2012

Công an tinh An Giang

16/06/1990

An Giang

XV23.2501

149

Nguyễn Viết Trung

49084005000

22/12/2021

Cục CS QLHC về TTXH

21/09/1984

Quảng Nam

XV23.2502

150

Nguyễn Xuân Trường

63218903

22/06/2009

Công an tỉnh Lào Cai

08/07/1987

Vĩnh Phúc

XV23.2503

151

Nguyễn Văn Vân

38090009221

18/10/2017

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

19/05/1990

Thanh Hóa

XV23.2504

152

Nguyễn Thị Hoàng Vân

233048038

22/04/2014

Công an tỉnh Kontum

07/12/1982

Bình Định

XV23.2505

153

Nguyễn Thị Vân

91810636

08/01/2010

Công an tỉnh Thái Nguyên

21/07/1992

Thái Nguyên

XV23.2506

154

Nguyễn Thị Ngọc Viễn

205659415

25/07/2009

Công an tỉnh Quảng Nam

01/12/1993

Quảng Nam

XV23.2507

155

Ngô Hoàng Việt

1084012412

17/12/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

23/08/1984

Hà Nam

XV23.2508

156

Nguyễn Đình Việt

205608437

09/11/2019

Công an tỉnh Quảng Nam

08/01/1993

Quàng Nam

XV23.2509

157

Hồ Quang Việt

201418101

23/06/2020

Công an TP. Đà Nẵng

03/09/1978

Quảng Nam

XV23.2510

158

Đoàn Văn Vũ

31090003376

19/04/2016

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

19/09/1990

Hải Phòng

XV23.2511

159

Trần Vũ

36093000089

22/06/2015

Cục CS ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

21/08/1993

Nam Định

XV23.2512

160

Nguyễn Anh Vũ

12908059

02/08/2006

Công an TP. Hà Nội

10/01/1992

Thái Bình

XV23.2513

161

Trần Minh Vũ

201711547

12/11/2012

Công an TP. Đà Nẵng

08/09/1980

Quảng Ngãi

XV23.2514

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi