Quyết định 1440/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2013

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1440/QĐ-BTC

Quyết định 1440/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2013
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1440/QĐ-BTCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/07/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1440/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1440/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1440/QĐ-BTC ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------
Số: 1440/QĐ-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2015

 
 
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
 
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3: Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (180)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 


Đỗ Hoàng Anh Tuấn

  

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 01/CKTC-NSNN

 
 
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT
Chỉ tiêu
Quyết toán năm 2013
A
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V+VI).
(1)
1.084.064
I
Thu theo dự toán Quốc hội
 
828.348
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
 
567.403
2
Thu từ dầu thô
 
120.436
3
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
 
129.385
4
Thu viện trợ không hoàn lại
 
11.124
II
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
 
130
III
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
 
22.822
IV
Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền Iương
 
12.595
V
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
 
179.866
VI
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 chuyển vào thu NSNN năm 2013
 
40.303
B
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II+III)
(1)
1.277.710
I
Chi theo dự toán Quốc hội
 
1.088.153
1
Chi đầu tư phát triển
 
271.680
2
Chi trả nợ, viện trợ
 
112.055
3
Chi thường xuyên
(2)
704.165
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
 
253
II
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
 
7.716
III
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
 
181.841
C
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
 
 
1
Bội chi ngân sách nhà nước (C=A-B-kết dư NSĐP)
(3)
-236.769
2
Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP
 
6,6%

Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
(3) Bội chi NSNN theo quy định của Luật NSNN là bội chi NSTW (chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW), không tính phần chênh lệch thu chi NSĐP (kết dư NSĐP) là 43.123 tỷ đồng.
 

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 02/CKTC-NSNN

 
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT
Chỉ tiêu
Quyết toán năm 2013
A
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
 
I
Nguồn thu ngân sách trung ương
588.689
1
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
515.421
 
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
505.658
 
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
9.763
2
Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương
12.595
3
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
60.673
II
Chi ngân sách trung ương
825.458
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)
515.360
2
Bổ sung cho ngân sách địa phương
233.687
 
- Bổ sung cân đối
131.511
 
- Bổ sung có mục tiêu (1)
102.176
3
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
7.716
4
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
68.695
III
Bội chi ngân sách nhà nước (III = II - I)
236.769
B
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
 
I
Nguồn thu ngân sách địa phương
729.062
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
312.927
 
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
311.566
 
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
1.361
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
233.687
 
- Bổ sung cân đối
131.511
 
- Bổ sung có mục tiêu (1)
102.176
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
130
4
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
22.822
5
Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
119.193
6
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012
40.303
II
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn)
685.939
III
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương
43.123

Ghi chú: (1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định trong năm.
 

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 03/CKTC-NSNN

 
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT
Chỉ tiêu
Quyết toán năm 2013
A
Thu theo dự toán của Quốc hội
828.348
I
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh
513.090
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
189.076
2
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
111.241
3
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
105.456
4
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
69
5
Thuế thu nhập cá nhân
46.548
6
Lệ phí trước bạ
13.595
7
Thuế bảo vệ môi trường
11.849
8
Các loại phí, lệ phí
14.283
9
Thu khác ngân sách
18.542
10
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
2.431
II
Các khoản thu về nhà, đất
54.313
 
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
1.447
 
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
5
 
Thu tiền thuê đất
6.467
 
Thu tiền sử dụng đất
45.357
 
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
1.037
III
Thu từ dầu thô
120.436
IV
Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu
129.385
1
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
78.253
2
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách
51.132
 
Trong đó: - Tổng số thu
142.614
 
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng
- 91.482
V
Thu viện trợ không hoàn lại
11.124
B
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
130
C
Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN
22.822
D
Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013
192.461
E
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012
40.303
 
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 (A+B+C+D+E)
1.084.064

 
 

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 04/CKTC-NSNN

 
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT
Chỉ tiêu
Quyết toán năm 2013
Chia ra
NSTW
NSĐP
A
Chi theo dự toán Quốc hội
1.088.153
515.360
572.793
I
Chi đầu tư phát triển
271.680
84.484
187.196
II
Chi trả nợ và viện trợ
112.055
104.967
7.088
III
Chi thường xuyên
704.165
325.909
378.256
 
Trong đó:
 
 
 
1
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3)
155.604
14.183
141.421
2
Chi Khoa học và công nghệ (3)
6.593
4.983
1.610
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
253
 
253
B
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế
7.716
7.716
 
C
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
181.841
68.695
113.146
 
Tổng số (A+B+C)
1.277.710
(1)     1.771
(2)       685.939
D
Chi từ các khoản thu quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
140.076
88.292
51.784
 
Tổng số (A+B+C+D)
1.417.786
680.063
737.723
E
Vay ngoài nước về cho vay lại
49.871
49.871
 
 
Tổng số (A+B+C+D+E)
1.467.657
729.934
737.723

Ghi chú: (1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW
(3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương
 

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 05/CKTC-NSNN

 
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT
Chỉ tiêu
Quyết toán năm 2013
 
Tổng số
140.076
I
Các khoản phí, lệ phí và các khoản, đóng góp quản lý qua NSNN
77.506
1
Phí sử dụng đường bộ
4.774
2
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
(1)
1.604
3
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã
57.941
 
- Học phí
13.938
 
- Viện phí
39.094
 
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác
4.909
4
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
(2)
13.188
II
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
(3)
62.570

Ghi chú:
(1) Bao gồm cả phí đảm bảo an toàn hàng hải năm 2012 chuyển sang năm 2013 thực hiện là 813 tỷ đồng
(2) Thu XSKT 17.378 tỷ đồng, chi 13.188 tỷ đồng, số còn lại 4.190 tỷ đồng chuyển nguồn sang năm sau
(3) Kế hoạch giao 60.000 tỷ đồng, giải ngân 62.570 tỷ đồng bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2012 sang
 

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 06/CKTC-NSNN

 
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Tỷ đồng

STT
Chỉ tiêu
Quyết toán năm 2013
A
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI
515.360
I
Chi đầu tư phát triển
84.484
1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
76.394
2
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà nước
3.792
3
Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên
2.500
4
Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du lịch
110
5
Chi bổ sung dự trữ quốc gia
1.488
6
Chi đầu tư phát triển khác
200
II
Chi trả nợ và viện trợ
104.967
1
Trả nợ
103.700
2
Viện trợ
1.267
III
Chi thường xuyên
325.909
 
Trong đó:
 
1
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
14.183
2
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình
8.329
3
Chi khoa học, công nghệ
4.983
4
Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao
3.567
5
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
74.199
6
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường
16.686
7
Chi quản hành chính
32.120
8
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
149
9
Chi thực hiện cải cách tiền lương
7.105
B
Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương
7.716
C
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định
68.695
D
Các khoản thu, chi quản lý qua NSNN và nguồn trái phiếu Chính phủ
88.292
 
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
680.063
E
Vay ngoài nước về cho vay lại
49.871
 
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E)
729.934

 

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 08/CKTC-NSNN

 
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt
Nội dung chi
Quyết toán
Tổng số
Vốn ĐTPT
Vốn SN
 
Tổng số
22.246.200
10.182.682
12.063.519
1
Chương trình giảm nghèo bền vững
5.397.642
4.809.761
587.881
2
Chương trình việc làm
3.197.426
562.777
2.634.649
3
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
1.538.409
1.397.098
141.311
4
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
964.410
3.094
961.316
5
Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS
1.419.572
147.856
1.271.717
6
Chương trình Y tế
1.188.718
129.907
1.058.811
7
Chương trình văn hóa
716.006
419.844
296.162
8
Chương trình giáo dục đào tạo
3.654.192
502.794
3.151.398
9
Chương trình phòng chống tội phạm
279.945
199.708
80.236
10
Chương trình phòng chống ma túy
674.825
140.350
534.475
11
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
306.602
18.499
288.103
12
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu
248.056
138.542
109.514
13
Chương trình đưa thông tin về cơ sở
176.999
96.169
80.830
14
Chương trình khắc phục hậu quả ô nhiễm môi trường
117.163
80.094
37.069
15
Chương trình nông thôn mới
2.282.748
1.536.162
746.586
16
Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
83.488
25
83.463

 

BỘ TÀI CHÍNH
Phụ lục số 09/CKTC-NSNN

 
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
 
Đơn vị tính: Triệu đồng

STT
TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ
TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP
TỔNG SỐ
BỔ SUNG CÂN ĐỐI
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
Vốn ngoài nước
Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng
 
TỔNG SỐ
(1)    1.076.723.842
 
685.938.772
233.687.091
131.511.285
12.009.291
90.166.515
I
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
48.418.023
 
114.090.878
73.395.926
46.749.439
2.141.720
24.504.766
1
HÀ GIANG
1.996.313
100
8.821.138
7.123.462
4.770.264
16.132
2.337.066
2
TUYÊN QUANG
2.118.428
100
6.012.490
3.976.608
2.627.500
72.440
1.276.668
3
CAO BẰNG
2.356.492
100
7.268.566
5.098.700
3.369.542
65.611
1.663.547
4
LẠNG SƠN
5.146.119
100
7.597.316
5.180.990
3.570.357
20.236
1.590.397
5
LÀO CAI
6.325.663
100
10.097.062
5.653.223
2.938.416
778.082
1.936.725
6
YÊN BÁI
2.524.658
100
7.043.217
4.903.652
3.127.544
262.209
1.513.899
7
THÁI NGUYÊN
4.930.319
100
8.506.315
4.208.302
2.441.559
186.602
1.580.141
8
BẮC KẠN
1.575.852
100
4.542.431
3.169.597
1.979.470
168.163
1.021.964
9
PHÚ THỌ
5.149.320
100
10.247.745
5.333.276
3.468.632
20.882
1.843.763
10
BẮC GIANG
4.680.900
100
10.082.136
6.080.428
4.359.944
78.288
1.642.196
11
HÒA BÌNH
3.339.111
100
8.072.826
4.831.361
3.103.710
108.118
1.619.534
12
SƠN LA
3.951.521
100
10.712.385
6.854.166
4.396.911
174.411
2.282.844
13
LAI CHÂU
2.287.664
100
7.335.249
5.187.430
3.117.913
103.629
1.965.888
14
ĐIỆN BIÊN
2.035.665
100
7.752.003
5.794.730
3.477.677
86.918
2.230.134
II
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
354.591.653
 
184.044.791
26.099.113
12.759.473
1.684.438
11.655.201
15
HÀ NỘI
198.238.683
42
77.937.296
927.913
 
571.896
356.017
16
HẢI PHÒNG
44.971.656
88
13.603.508
2.530.456
 
338.044
2.192.412
17
QUẢNG NINH
39.595.514
70
18.529.035
997.773
 
2.792
994.981
18
HẢI DƯƠNG
8.513.654
100
9.551.112
2.388.226
1.235 290
52.809
1.100.127
19
HƯNG YÊN
7.541.753
100
6.803.446
1.364.621
450.333
27.394
886.895
20
VĨNH PHÚC
23.486.974
60
14.706.826
366.955
 
1.166
365.790
21
BẮC NINH
12.907.353
93
8.537.248
400.623
 
8.079
392.545
22
HÀ NAM
4.159.017
100
5.625.386
2.160.583
1.219.455
103.306
837.823
23
NAM ĐỊNH
4.245.754
100
10.214.666
6.344.339
4.313.788
189.597
1.840.954
24
NINH BÌNH
5.225.635
100
8.002.551
3.080.264
1.771.948
270.977
1.037.338
25
THÁI BÌNH
5.705.660
100
10 533.717
5.537.359
3.768.659
118.379
1.650.321
III
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
136.685.603
 
156.804.674
68.755.556
36.780.673
5.488.219
26.486.664
26
THANH HÓA
10.808.725
100
24.190.176
14.427.122
9.311.672
600.557
4.514.893
27
NGHỆ AN
9.948.838
100
19.535.175
10.969.333
7.066.832
317.094
3.585.408
28
HÀ TĨNH
9.862.679
100
15.359.409
6.830.763
4.114.165
171.145
2.545.453
29
QUẢNG BÌNH
3.857.256
100
8.181.273
4.901.098
2.756.249
505.361
1.639.489
30
QUẢNG TRỊ
3.204.799
100
5.891.130
4.010.327
2.291.091
118.929
1.600.307
31
THỪA THIÊN - HUẾ
7.732.368
100
8.996.248
2.743.310
1.312.306
213.121
1.217.883
32
ĐÀ NẴNG
15.734.095
85
14.641.653
2.399.473
 
1.879.913
519.560
33
QUẢNG NAM
9.839.763
100
13.514.309
5.565.052
2.461.041
116.826
2.987.185
34
QUẢNG NGÃI
32.760.867
61
12.040.432
2.967.279
796.862
102.676
2.067.740
35
BÌNH ĐỊNH
6.445.949
100
9.813.666
4.386.860
1.980.050
448.035
1.958.776
36
PHÚ YÊN
2.689.763
100
5.774.134
3.341.108
1.924.366
178.249
1.238.493
37
KHÁNH HÒA
13.227.298
77
7.859.914
1.032.473
 
346.115
686.358
38
NINH THUẬN
2.500.657
100
4.124.037
2.448.193
1.296.265
254.742
897.186
39
BÌNH THUẬN
8.072.543
100
6.883.120
2.733.167
1.469.775
235.458
1.027.934
IV
TÂY NGUYÊN
21.902.152
 
40.261.121
20.613.235
11.728.649
389.764
8.494.821
40
ĐẮK LẮK
5.372.814
100
11.198.702
6.260.705
3.612.358
62.700
2.585.647
41
ĐẮK NÔNG
2.697.762
100
5.384.285
2.897.718
1.482.675
85.848
1.329.194
42
GIA LAI
5.320.563
100
9.337.347
4.517.289
2.702.648
117.283
1.697.358
43
KON TUM
3.209.094
100
6.018.748
2.996.133
1.705.424
46.481
1.244.229
44
LÂM ĐỒNG
5.301.920
100
8.322.040
3.941.390
2.225.544
77.453
1.638.393
V
ĐÔNG NAM BỘ
448.061.191
 
98.710.702
5.546.057
1.250.772
1.046.672
3.248.613
45
HỒ CHÍ MINH
252.535.162
23
52.170.009
1.218.215
 
851.464
366.751
46
ĐỒNG NAI
34.621.225
51
14.234.113
362.534
 
82
362.453
47
BÌNH DƯƠNG
32.931.568
40
9.473.591
200.769
 
102.795
97.974
48
BÌNH PHƯỚC
4.136.779
100
5.271.760
2.126.360
864.922
118
1.261.320
49
TÂY NINH
5.615.069
100
5.718.734
928.218
385.850
 
542.368
50
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
118.221.388
44
11.842.496
709.961
 
92.213
617.748
VI
ĐB SÔNG CỬU LONG
67.065.220
 
92.026.604
39.277.204
22.242.277
1.258.478
15.776.449
51
LONG AN
8.621.686
100
9.003.463
2.486.425
1.038.076
45.430
1.402.919
52
TIỀN GIANG
4.470.138
100
6.654.239
3.059.222
1.544.986
57.821
1.456.415
53
BẾN TRE
3.503.034
100
5.564.157
3.173.628
2.094.350
95.745
983.533
54
TRÀ VINH
2.974.715
100
6.363.182
3.920.544
2.587.367
88.793
1.244.384
55
VĨNH LONG
4.463.631
100
4.736.708
2.158.456
1.381.494
49.945
727.017
56
CẦN THƠ
10.609.509
91
7.402.071
587.894
 
174.129
413.765
57
HẬU GIANG
2.665.121
100
5.015.852
2.665.394
1.557.328
22.167
1.085.898
58
SÓC TRĂNG
2.996.361
100
7.177.721
4.790.626
3.008.394
89.227
1.693.005
59
AN GIANG
5.708.392
100
9.443.170
4.425.224
2.537.699
83.727
1.803.798
60
ĐỒNG THÁP
5.859.565
100
8.459.118
3.656.094
2.009.091
75.340
1.571.663
61
KIÊN GIANG
6.437.743
100
10.235.606
4.395.611
2.586.698
201.969
1.606.944
62
BẠC LIÊU
3.102.112
100
4.933.322
2.240.152
1.369.127
47.761
823.264
63
CÀ MAU
5.653.213
100
7.037.995
1.717.933
527.667
226.424
963.842

 
Ghi chú: (1) Bao gồm cả thu chuyển nguồn, thu kết dư ngân sách địa phương … của các địa phương.
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi