Quyết định 1404/QĐ-BGTVT 2022 công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1404/QĐ-BGTVT

Quyết định 1404/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm 2022
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1404/QĐ-BGTVTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Duy Lâm
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/10/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ GTVT công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm 2022

Ngày 27/10/2022, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 1404/QĐ-BGTVT về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm 2022.

Theo đó, Bộ Giao thông Vận tải công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm 2022 như sau: Tổng số thu phí, lệ phí là 11.147.785 triệu đồng; Chi sự nghiệp 561.584 triệu đồng; Chi quản lý hành chính 33.813 triệu đồng; Số phí, lệ phí nộp ngân sách Nhà nước 10.552.389 triệu đồng; Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ 19.581 triệu đồng; Chi hoạt động kinh tế 10.880.954 triệu đồng;…

Bên cạnh đó, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1404/QĐ-BGTVT tại đây

tải Quyết định 1404/QĐ-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1404_QD-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1404/QĐ-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

_______

Số: 1404/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm 2022

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước h trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;

Căn cứ Báo cáo thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm 2022 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai thực hiện dự toán thu, chi ngân sách 09 tháng đầu năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Các Thứ trưởng;

- Bộ Tài chính;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ;

- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để công khai);

- Tpublic Bộ GTVT (để công khai)

- Lưu: VT, TC- (Bổng)

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Nguyễn Duy Lâm

 

 

Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Chương: 021

 

CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH 09 THÁNG ĐẦU NĂM 2022

(theo Quyết định 1404/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện 09 tháng đầu năm

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

14.869.503

11.147.785

74,97%

113,13%

1

Lệ phí

221.306

118.924

53,74%

88,42%

2

Phí

14.648.197

11.028.862

75,29%

113,48%

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

669.071

595.397

88,99%

84,27%

1

Chi sự nghiệp

635.258

561.584

88,40%

82,76%

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

635.258

561.584

88,40%

82,76%

2

Chi quản lý hành chính

33.813

33.813

100,00%

120,92%

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.566

8.566

100,00%

30,63%

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

25.247

25.247

100,00%

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

14.200.432

10.552.389

74,31%

115,36%

1

Lệ phí

221.306

118.924

53,74%

88,42%

2

Phí

13.979.126

10.433.465

74,64%

115,76%

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách trong nước

18.710.640

11.119.655

59,43%

113,87%

1

Chi quản lý hành chính

322.930

215.906

66,86%

103,93%

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

306.591

207.131

67,56%

104,59%

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16.339

8.776

53,71%

90,44%

 

 

Số TT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện 09 tháng đầu năm

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

52.050

19.581

37,62%

88,25%

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

34.833

13.146

37,74%

86,60%

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

34.833

13.146

37,74%

86,60%

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

14.350

6.434

44,84%

107,20%

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.867

 

0,00%

0,00%

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

313.060

 

0,00%

0,00%

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

127.560

 

0,00%

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

185.500

 

0,00%

0,00%

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

9.950

 

0,00%

0,00%

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.051

 

0,00%

0,00%

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.899

 

0,00%

0,00%

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

18.004.870

10.880.954

60,43%

116,43%

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

232.926

174.695

75,00%

123,17%

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

17.771.944

10.706.260

60,24%

116,32%

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

6.680

3.214

48,12%

136,21%

 

 

 

Số TT

Nội dung

Dự toán năm

Thực hiện 09 tháng đầu năm

Thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %)

Thực hiện năm nay so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6.680

3.214

48,12%

136,21%

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.100

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.100

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp th dục th thao

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi