Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 130/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 130/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 130/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Thị Phương |
Ngày ban hành: | 26/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 130/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 1) cho: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II giao dự toán NSNN cho các đơn vị dự toán cấp III trực thuộc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 130/QĐ-BNN-TC ngày 26 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam
Mã số sử dụng ngân sách: 1052525
Kho bạc Nhà nước Đống Đa – Hà Nội
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
DỰ TOÁN CHI NSNN (1+2+3) |
|
1 |
Chi nghiên cứu khoa học (Loại 370-371) |
49,504,000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học công nghệ |
25,798,000 |
|
Trong đó kinh phí không khoán |
25,798,000 |
1.2 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
14,616,000 |
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng chung của Bộ theo Quyết định số 2713/QĐ-BNN-TC ngày 11/10/2010 |
67,967 |
1.3 |
Kinh phí không thường xuyên |
9,090,000 |
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
2 |
Chi sự nghiệp môi trường (Loại 280-281) |
650,000 |
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
650,000 |
Ghi chú:
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN (Mục 1.1) được giao kinh phí không khoán sẽ được điều chỉnh kinh phí khoán khi có hướng dẫn bổ sung.
- Vụ KHCN-MT thông báo chi tiết từng nhiệm vụ đối với kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN.
- Kinh phí không thường xuyên (mục 1.3) chi tiết xây dựng nhỏ, sửa chữa lớn, mua sắm TSCĐ thực hiện theo phê duyệt của Vụ KHCN-MT.
- Trong kinh phí thường xuyên (Mục 1.2) đã bao gồm của khối Văn phòng Viện là 1.997.719.000 đồng.