Quyết định 1292/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2017 (đợt 3)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1292/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1292/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1292/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1292/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Kiểm toán nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ: CN, NN, KGVX, QHQT, QHĐP, KHTC, V.I, TKBT, TH; - Lưu: VT, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc |
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Bộ, ngành và địa phương | Kế hoạch vốn NSTW (đợt 3) | Ghi chú | | | |||
Tổng số | Trong đó: | | | | ||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | | | | ||||
Tổng số | Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước | | | |||||
| TỔNG SỐ | 1.227.818 | 67.400 | 6.900 | 1.160.418 | | | |
I | TRUNG ƯƠNG | 55.500 | 45.500 | | 10.000 | | | |
1 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 30.000 | 30.000 | | | | | |
2 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 10.000 | | | 10.000 | | | |
3 | Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam | 15.500 | 15.500 | | | | | |
II | ĐỊA PHƯƠNG | 1.172.318 | 21.900 | 6.900 | 1.150.418 | | | |
1 | Hà Giang | 15.000 | 15.000 | | | | | |
2 | Lai Châu | 52.482 | 6.900 | 6.900 | 45.582 | | | |
3 | Cao Bằng | 80.000 | | | 80.000 | | | |
4 | Hòa Bình | 120.000 | | | 120.000 | | | |
5 | Hải Phòng | 189.234 | | | 189.234 | | | |
6 | Quảng Ninh | 24.553 | | | 24.553 | | | |
7 | Nghệ An | 18.837 | | | 18.837 | | | |
8 | Quảng Trị | 915 | | | 915 | | | |
9 | Thừa Thiên Huế | 30.000 | | | 30.000 | | | |
10 | Quảng Nam | 20.000 | | | 20.000 | | | |
11 | Quảng Ngãi | 36.000 | | | 36.000 | | | |
12 | Bình Định | 48.000 | | | 48.000 | | | |
13 | Phú Yên | 7.262 | | | 7.262 | | | |
14 | Ninh Thuận | 12.000 | | | 12.000 | | | |
15 | Tiền Giang | 5.300 | | | 5.300 | | | |
16 | Bến Tre | 14.674 | | | 14.674 | | | |
17 | Trà Vinh | 67.000 | | | 67.000 | | | |
18 | Hậu Giang | 59.819 | | | 59.819 | | | |
19 | Sóc Trăng | 107.552 | | | 107.552 | | | |
20 | Kiên Giang | 56.302 | | | 56.302 | | | |
21 | Bạc Liêu | 145.988 | | | 145.988 | | | |
22 | Cà Mau | 61.400 | | | 61.400 | | | |