Quyết định 1197/QĐ-BTNMT 2024 ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1197/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1197/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1197/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _________ Số: 1197/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM __________________ Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khí tượng thủy văn sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng năm 2024 (theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng)
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BTC ngày 26 tháng 6 năm 2023 Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tố quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội và hội;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 52/2017/TT-BTNMT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;
Căn cứ Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Công văn số 4353/BTC-QLG ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ Tài chính về việc tham gia ý kiến về 04 bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực tài nguyên môi trường năm 2024 theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng;
Xét đề nghị của các đơn vị: Tổng cục Khí tượng Thủy văn tại Công văn số 211/TCKTTV-KHTC ngày 01 tháng 3 năm 2024 về việc ban hành đơn giá dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn năm 2024 với mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng; Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 167/CĐS-KHTC ngày 15 tháng 3 năm 2024 về việc trình Bộ xem xét ban hành bộ đơn sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ, biển và hải đảo do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng năm 2024;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khí tượng thủy văn (không có khấu hao tài sản cố định) sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng năm 2024 theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Tổng cục Khí tượng Thủy văn thực hiện.
(Chi tiết Bộ đơn giá sản phẩm kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn; Cục trưởng Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Công Thành |
BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BTNMT ngày tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Mức lương có sở: 1.800.000 đồng/tháng | Số ngày làm việc: 26 ngày | Đơn vị tính: đồng |
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Không KH) | Phụ cấp khu vực 0,1 theo mức lương cơ sở | Phụ cấp ưu đãi nghề (phần tăng thêm 5%) khi thực hiện nhiệm vụ tại địa bàn có hệ số phụ cấp khu vực từ 0,1 trở lên | ||||||
Chi phí nhân công (*) | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ | Năng lượng | Nhiên liệu | Tổng CP trực tiếp | ||||||||
LĐKT | LĐPT | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=1+2+3+4+5+6 | (8) | (9)=7+8 | |||||
I | Bản tin Khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự báo, cảnh báo thời tiết điểm đến 10 ngày | Bản tin | 778.784 |
| 68.806 | 18.108 | 107.645 | 400 | 973.743 | 143.185 | 1.116.929 | 14.608 | 27.135 |
2 | Dự báo, cảnh báo xu thế thời tiết trên đất liền thời hạn đến 10 ngày | Bản tin | 714.408 |
| 68.806 | 18.108 | 107.645 | 400 | 909.367 | 133.529 | 1.042.896 | 13.362 | 24.892 |
3 | Dự báo, cảnh báo thời tiết thời hạn dài | Bản tin | 2.514.302 |
| 99.911 | 58.403 | 358.905 | 400 | 3.031.921 | 444.652 | 3.476.573 | 42.785 | 87.606 |
4 | Dự báo, cảnh báo thời tiết thời hạn mùa | Bản tin | 8.001.339 |
| 160.911 | 159.571 | 959.453 | 400 | 9.281.675 | 1.364.762 | 10.646.437 | 135.000 | 278.792 |
5 | Dự báo, cảnh báo áp thấp nhiệt đới, bão | Bản tin | 969.688 |
| 94.817 | 16.108 | 90.480 | 400 | 1.171.493 | 173.344 | 1.344.837 | 15.162 | 33.787 |
6 | Dự báo, cảnh báo mưa lớn, định lượng mưa | Bản tin | 1.548.876 |
| 69.153 | 23.297 | 138.386 | 400 | 1.780.112 | 263.252 | 2.043.365 | 22.569 | 53.968 |
7 | Dự báo, cảnh báo không khí lạnh | Bản tin | 1.217.517 |
| 69.153 | 19.056 | 137.465 | 400 | 1.443.591 | 212.801 | 1.656.392 | 18.762 | 42.422 |
8 | Dự báo, cảnh báo nắng nóng | Bản tin | 728.774 |
| 69.153 | 13.834 | 102.402 | 400 | 914.563 | 134.460 | 1.049.023 | 13.015 | 25.393 |
9 | Dự báo, cảnh báo dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ | Bản tin | 609.449 |
| 99.515 | 9.918 | 76.105 | 400 | 795.387 | 117.343 | 912.730 | 9.208 | 21.235 |
10 | Dự báo, cảnh báo sương mù, gió mạnh trên biển | Bản tin | 627.530 |
| 99.515 | 11.225 | 84.871 | 400 | 823.541 | 121.313 | 944.854 | 9.554 | 21.865 |
II | Bản tin Thủy văn |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự báo, cảnh báo thủy văn thời hạn ngắn | Bản tin | 899.063 |
| 33.182 | 21.523 | 128.003 | 400 | 1.082.171 | 158.861 | 1.241.032 | 15.438 | 31.326 |
2 | Dự báo, cảnh báo thủy văn thời hạn vừa | Bản tin | 1.227.720 |
| 34.345 | 28.944 | 168.719 | 400 | 1.460.128 | 214.378 | 1.674.506 | 20.977 | 42.778 |
3 | Dự báo, cảnh báo thủy văn thời hạn dài | Bản tin | 1.844.163 |
| 74.734 | 37.768 | 201.375 | 400 | 2.158.440 | 318.182 | 2.476.622 | 30.669 | 64.257 |
4 | Dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt | Bản tin | 1.018.527 |
| 50.692 | 21.155 | 154.997 | 400 | 1.245.771 | 182.621 | 1.428.392 | 15.300 | 35.489 |
5 | Cảnh báo lũ quét, sạt lở đất, sụt lún do mưa lũ hoặc dòng chảy | Bản tin | 720.806 |
| 13.256 | 18.606 | 137.465 | 400 | 890.534 | 129.842 | 1.020.377 | 11.838 | 25.115 |
6 | Dự báo, cảnh báo hạn hán | Bản tin | 1.393.529 |
| 66.189 | 32.655 | 188.939 | 400 | 1.681.712 | 247.032 | 1.928.743 | 21.877 | 48.555 |
7 | Dự báo, cảnh báo xâm nhập mặn | Bản tin | 1.486.119 |
| 78.470 | 32.655 | 188.939 | 400 | 1.786.583 | 262.762 | 2.049.346 | 23.262 | 51.781 |
8 | Dự báo nguồn nước thời hạn ngắn | Bản tin | 628.702 |
| 36.464 | 15.023 | 100.862 | 400 | 781.451 | 114.537 | 895.988 | 10.108 | 21.906 |
III | Bản tin Hải văn |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự báo, cảnh báo hải văn thời hạn vừa | Bản tin | 650.707 |
| 34.653 | 14.459 | 122.519 | 400 | 822.740 | 120.105 | 942.845 | 10.315 | 22.673 |
2 | Dự báo, cảnh báo hải văn thời hạn dài | Bản tin | 1.492.447 |
| 53.893 | 30.464 | 216.964 | 400 | 1.794.169 | 263.090 | 2.057.259 | 25.892 | 52.002 |
3 | Dự báo, cảnh báo hải văn trong điều kiện thời tiết nguy hiểm | Bản tin | 700.897 |
| 18.627 | 13.162 | 149.184 | 400 | 882.270 | 128.264 | 1.010.534 | 12.669 | 24.422 |
Ghi chú (*) : Chi phí nhân công chưa bao gồm: (1) phụ cấp khu vực; (2) Phần tăng thêm 5% phụ cấp ưu đãi nghề khi thực hiện nhiệm vụ tại địa bàn có hệ số phụ cấp khu vực từ 0,1 trở lên./.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây