- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Hà Tĩnh về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 11/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đình Sơn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 11/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 11/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Tĩnh, ngày 23 tháng03 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Thường trực Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQ tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Chánh, các PVP UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh; - Lưu VT, TKCT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lê Đình Sơn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh)
| TT | Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện, xã | Ghi chú |
| 1 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp | | | |
| a | Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử | | | |
| | - Chủ trì cuộc họp | 150.000 đồng/người/buổi. | 100.000 đồng/người/buổi | |
| | - Thành viên tham dự | 70.000 đồng/người/buổi. | 50.000 đồng/người/buổi | |
| | - Các đối tượng phục vụ | 40.000 đồng/người/buổi. | 30.000 đồng/người/buổi | |
| b | Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử | | | |
| | - Chủ trì cuộc họp | 100.000 đồng/người/buổi. | 70.000 đồng/người/buổi | |
| | - Thành viên tham dự | 50.000 đồng/người/buổi. | 40.000 đồng/người/buổi | |
| | - Các đối tượng phục vụ | 40.000 đồng/người/buổi. | 30.000 đồng/người/buổi | |
| 2 | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử | Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: | Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau: | |
| a | Trưởng đoàn giám sát | 150.000 đồng/người/buổi | 100.000 đồng/người/buổi | |
| b | Thành viên chính thức của đoàn giám sát | 70.000 đồng/người/buổi | 50.000 đồng/người/buổi | |
| c | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát | | | |
| | - Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát | 50.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi | |
| | - Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát | 40.000 đồng/người/buổi | 30.000 đồng/người/buổi | |
| | (Lái xe, bảo vệ lãnh đạo) | | | |
| d | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát | | | |
| | - Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử | 1.700.000 đồng/báo cáo | 1.200.000 đồng/báo cáo | |
| | - Chi tham gia ý kiến bằng văn bản | 100.000 đồng - 200.000 đồng/người/lần; Tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 700.000 đồng/người/văn bản | 70.000 đồng - 150.000 đồng/người/lần; Tổng mức chi xin ý kiến tối đa là: 500.000 đồng/người/văn bản | |
| | - Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | 400.000 đồng/báo cáo | 300.000 đồng/báo cáo | |
| 3 | Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử | | | |
| a | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau | | | |
| | Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử | 1.500.000 đồng/người/tháng | 1.000.000 đồng/người/tháng | Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế; tối đa không quá 5 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất. Danh sách chi bồi dưỡng thực hiện theo Quyết định thành lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
| | Thư ký Ủy ban bầu cử; Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, thành viên các Tiểu ban; thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | 1.200.000 đồng/người/tháng | 800.000 đồng/người/tháng | |
| b | Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban Ủy ban bầu cử) | 70.000 đồng/người/ngày | 50.000 đồng/người/ngày | Thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử). |
| | Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức chi tối đa | 1.000.000 đồng/người/tháng | 700.000 đồng/người/tháng | Trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
| c | Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) | 80.000 đồng/người/ngày | 60.000 đồng/người/ngày | Áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
| 4 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử | | | |
| a | Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban Ủy ban bầu cử | 300.000 đồng/người/tháng | 200.000 đồng/người/tháng | Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 5 tháng. |
| b | Thư ký Ủy ban bầu cử; Thành viên Hội đồng bầu cử; Phó Trưởng các Tiểu ban, thành viên các Tiểu ban; thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử | 200.000 đồng/người/tháng | 150.000 đồng/người/tháng | |
| 5 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử | | | |
| | Người được giao trực tiếp công dân | 60.000 đồng/người/buổi | 40.000 đồng/người/buổi | |
| | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | 40.000 đồng/người/buổi | 30.000 đồng/người/buổi | |
| | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | 40.000 đồng/người/buổi | 30.000 đồng/người/buổi | |
| 6 | Chi đóng hòm phiếu | Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi không quá: 250.000 đồng/hòm phiếu | Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi không quá: 200.000 đồng/hòm phiếu | |
| 7 | Chi khắc dấu | Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi theo thực tế tối đa không quá 250.000 đồng/dấu | Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung, mức chi theo thực tế tối đa không quá 250.000 đồng/dấu | Mức chi không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu (lệ phí khắc dấu). |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!