- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 08/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 08/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Hoàng Hà |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/03/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đất đai-Nhà ở |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 08/2009/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 08/2009/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG -------- Số: 08/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 3 năm 2009 |
| Loại nhà | Biệt thự (hạng) | Nhà ở thông thường (cấp) | ||||||
| Cấp, hạng nhà | I | II | III | IV | I | II | III | IV |
| Đơn giá (đồng/m² sử dụng/tháng) | 11.300 | 13.500 | 15.800 | 24.800 | 6.800 | 6.300 | 6.100 | 4.100 |
| Giá cho thuê nhà ở (biệt thự hoặc nhà ở các cấp) | Đơn giá của cấp hạng nhà quy định tại Bảng số 1 Quyết định này | X | 1 + Tổng các hệ số điều chỉnh (K1, K2, K3, K4) được quy định trong Quyết định này | Đồng/m² sử dụng /tháng |
| Loại đô thị Hệ số | Đặc biệt và loại I | Loại II | Loại III | Loại IV | Loại V |
| Trị số K1 | 0,00 | - 0,05 | - 0,10 | - 0,15 | - 0,20 |
| Tầng nhà Hệ số | I | II | III | IV | V | VI Trở lên |
| Trị số K3 | + 0,15 | + 0,05 | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 | - 0,30 |
| Điều kiện hạ tầng kỹ thuật Hệ số | Tốt | Trung bình | Kém |
| Trị số K4 | 0,00 | -0,10 | -0,20 |
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phạm Hoàng Hà |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | - Nguyễn Tri Phương - Hai Bà Trưng - Yersin - Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng 8 - Bạch Đằng - Trần Tử Bình - Hùng Vương - Văn Công Khai - Thích Quảng Đức | - 30/4 (từ đường Phú Lợi đến vòng xoay Cách Mạng Tháng 8) - Hoàng Hoa Thám - Đường Phú Lợi | - Các trục đường còn lại |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | - Đại lộ Bình Dương - Hoàng Hoa Thám - ĐT 745 - Đỗ Hữu Vị - Phan Chu Trinh - Gia Long - Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi - Phan Thanh Giãn - Lê Văn Duyệt - Phan Đình Phùng - Đông Cung Cảnh - Đường cầu sắt | - Nguyễn Huệ - Trần Quốc Tuấn - Đỗ Hữu Vị (từ Trưng Nữ Vương đến Châu Văn Tiếp) - Pastuer - Châu Văn Tiếp - Phó Đức Chính | - Các trục đường còn lại |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | - Võ Tánh - Lê Văn Duyệt - Thủ Khoa Huân - Đồ Chiểu - ĐT 745 (đoạn từ cầu Bà Hai đến ngã 4 cống) | - ĐT 745 (đoạn còn lại) | - Các trục đường còn lại |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | - Cô Bắc - Cô Giang - Nguyễn An Ninh - Trần Hưng Đạo - Đường số 5 - Đường số 6 | - Lý thường Kiệt | - Các trục đường còn lại |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | | - Đại lộ Bình Dương (ranh Bến Cát – thị xã TDM đến ngã 3 đường vào Bến Lớn) | - Các trục đường còn lại |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | | - Đường DT 747 (từ cầu Ông Tiếp đến ngã 3 chợ Tân Ba) | - Các trục đường còn lại |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | | | - Đường DT 744 và các đường còn lại |
| HỆ SỐ TÊN ĐƯỜNG | 0,00 | - 0,10 | - 0,20 |
| | | | - Đường DT 741 và các đường còn lại |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!