- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Kiên Giang giá dịch vụ sử sụng cảng cá
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 04/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
23/01/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 04/2017/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 04/2017/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG -------- Số: 04/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kiên Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
| STT | DANH MỤC | MỨC THU | Đơn vị tính | |
| Giá tối thiểu | Giá tối đa | | ||
| 1 | Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng | | | Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) |
| a | Có công suất dưới 20 CV | 7.000 | 8.000 | |
| b | Có công suất từ 20 CV đến 50 CV | 13.000 | 15.000 | |
| c | Có công suất trên 50 CV đến 90 CV | 26.000 | 30.000 | |
| d | Có công suất trên 90 CV đến 200 CV | 42.000 | 50.000 | |
| e | Có công suất trên 200 CV | 68.000 | 80.000 | |
| 2 | Đối với tàu, thuyền vận tải cập cảng | | | Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) |
| a | Có trọng tải dưới 5 tấn | 13.000 | 15.000 | |
| b | Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 26.000 | 30.000 | |
| c | Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 68.000 | 80.000 | |
| d | Có trọng tải trên 100 tấn | 110.000 | 130.000 | |
| 3 | Đối với phương tiện đường bộ vào, ra cảng | | | Đồng/01 lần vào ra cảng (01 lần vào, ra không quá 24 giờ) |
| a | Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | 1.500 | 2.000 | |
| b | Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | 7.000 | 10.000 | |
| c | Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2.5 tấn | 10.000 | 15.000 | |
| d | Phương tiện có trọng tải trên 2.5 đến 5 tấn | 15.000 | 25.000 | |
| e | Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn | 20.000 | 30.000 | |
| f | Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | 25.000 | 40.000 | |
| 4 | Đối với hàng hóa qua cảng | | | |
| a | Hàng thủy sản, động vật tươi sống | 17.000 | 20.000 | Đồng/tấn |
| b | Các loại hàng hóa khác | 7.000 | 8.000 | Đồng/tấn |
| c | Hàng hóa khác là container | 60.000 | 70.000 | Đồng/container |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Phạm Vũ Hồng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!