Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND Sơn La sửa đổi NQ 13/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:93/2019/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành:28/02/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 93/2019/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

 

NGHỊ QUYẾT

Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017

___________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Quyết định số 46/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 7/01/2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 851/BC-KTNS ngày 25/02/2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

 

QUYẾT NGHỊ

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, như sau:

1. Sửa đổi mục II, III, Khoản 1, Điều 1:

“1. Định mức tính theo biên chế của cấp có thẩm quyền giao

TT

Loại hình đơn vị

Định mức chi khác (Triệu đồng/biên chế/năm)

I

MTTQ và các đoàn thể chính trị

45,0

II

Cơ quan quản lý nhà nước

 

 

Văn phòng HĐND tỉnh, UBND tỉnh

52,0

 

Dưới 30 biên chế

39,5

 

Từ 30 biên chế đến 59 biên chế

33,5

 

Từ 60 biên chế trở lên

32,5

2. Sửa đổi số thứ tự 3.2, tiết 3, mục I và mục II, Điểm 4.1, Khoản 4, Điều 2:

“4.1. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp y tế cấp tỉnh (Ngân sách hỗ trợ)

TT

Loại hình đơn vị

Định mức chi khác (Triệu đồng/giường bệnh/năm)

I

Khám chữa bệnh

 

3.2

Bệnh viện chuyên khoa dưới 100 giường

24,0

II

Khối y tế dự phòng

18,3

3. Sửa đổi số thứ tự 1, Điểm 4.2, Khoản 4, Điều 2:

“4.2. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo cấp tỉnh (Ngân sách htrợ)

TT

Loại hình đơn vị

Định mức chi khác (Triệu đồng/học sinh/năm)

1

Sự nghiệp giáo dục (tính theo học sinh)

 

 

Trung học phổ thông

1,12

 

Trung học phổ thông chuyên

3,70

 

Trường dân tộc nội trú

3,70

4. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ bảy, điểm 4.2, Khoản 4, Điều 2:

“Đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh: Ngân sách nhà nước đảm bảo dự toán chi theo cơ cấu: Chi quỹ tiền lương tối đa 81%, chi khác tối thiểu 19%”

5. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 4:

“Phân bổ theo dân số trong độ tuổi đến trường từ 1 đến 18 tuổi.

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.

Vùng

Định mức phân bổ năm 2017

1- Đô thị

1.538.274

2- Miền núi

2.563.588

3- Vùng cao

3.949.535

6. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 7:

“Phân bổ theo tiêu chí dân số

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.

Vùng

Định mức phân bổ năm 2017

1- Đô thị

109.058

2- Miền núi

146.809

3- Vùng cao

192.056

7. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 8:

“Phân bổ theo tiêu chí dân số

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.

Vùng

Định mức phân bổ năm 2017

1- Đô thị

9.063

2- Miền núi

9.646

3- Vùng cao

12.476

8. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 9:

“Phân bổ theo tiêu chí dân số

Đơn vị tính: Đồng/người dân/năm.

Vùng

Định mức phân bổ năm 2017

1- Đô thị

9.063

2- Miền núi

9.646

3- Vùng cao

12.476

9. Bổ sung Điểm 4.3, khoản 4, Điều 2:

“4.3. Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với đơn vị sự nghiệp đảm bảo xã hội; sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch; sự nghiệp phát thanh truyền hình và các sự nghiệp kinh tế khác: Chi lương và các khoản có tính chất lương đảm bảo tối đa 81%, chi khác tối thiểu 19% dự toán chi thường xuyên theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng.”

Điều 2. Định mức sửa đổi và bổ sung tại Điều 1 đã bao gồm chi tiền công lao động và chi hoạt động thường xuyên cho lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sử dụng ngân sách quyết định số lao động hợp đồng theo nhu cầu của đơn vị.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về việc bổ sung điểm 4.3 vào khoản 4, Điều 2, quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 03 năm 2019./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; Lưu trữ LS tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung và mức chi ngân sách Nhà nước thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030

Nghị quyết 02/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định nội dung và mức chi ngân sách Nhà nước thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 703/QĐ-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2030

Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi