Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 268/2021/NQ-HĐND Hà Tĩnh kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 268/2021/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 268/2021/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Hoàng Trung Dũng |
Ngày ban hành: | 18/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 268/2021/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 268/2021/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
Quy định một số nội dung về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 -2026;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định một số nội dung về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này quy định một số nội dung về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do ngân sách Nhà nước các cấp đảm bảo, cụ thể:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
Nội dung về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Nghị quyết số 268/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh)
TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |
Cấp tỉnh | Cấp huyện, cấp xã | |||
1 | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
a | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
| Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật | |
b | Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh liên quan đến công tác bầu cử, có phạm vi toàn tỉnh, toàn cấp huyện, toàn cấp xã do Ủy ban bầu cử các cấp, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, thông tri, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác bầu cử, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết công tác bầu cử) |
|
|
|
- | Chi xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu chỉnh lý) | đồng/văn bản | 1.000.000 | 700.000 |
- | Chi tham gia ý kiến bằng văn bản |
| 200.000 đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa là 500.000 đồng/người/văn bản | 150.000 đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa là 400.000 đồng/người/văn bản |
2 | Chi xây dựng, cập nhật, vận hành trang thông tin điện tử về công tác bầu cử |
| Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của pháp luật hiện hành | |
3 | Chi tổ chức hội nghị |
| Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị | |
4 | Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử |
| Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 130/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | |
5 | Chi bồi dưỡng các cuộc họp |
|
|
|
a | Các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, các Ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử |
|
|
|
- | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 |
- | Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 70.000 | 50.000 |
- | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 40.000 | 30.000 |
b | Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử |
|
|
|
- | Chủ trì cuộc họp | đồng/người/buổi | 100.000 | 70.000 |
- | Thành viên tham dự | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
- | Các đối tượng phục vụ | đồng/người/buổi | 40.000 | 30.000 |
6 | Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử các cấp, Ủy ban bầu cử các cấp, các Ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử (ngoài chế độ thanh toán công tác phí) |
|
|
|
a | Trưởng đoàn | đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 |
b | Thành viên chính thức của đoàn | đồng/người/buổi | 70.000 | 50.000 |
c | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn | đồng/người/buổi |
|
|
- | Phục vụ trực tiếp đoàn | đồng/người/buổi | 50.000 | 40.000 |
- | Phục vụ gián tiếp đoàn (lái xe, bảo vệ) | đồng/người/buổi | 40.000 | 30.000 |
d | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
- | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử | đồng/báo cáo | 1.700.000 | 1.200.000 |
- | Chi tham gia ý kiến bằng văn bản |
| 200.000 đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa không quá 500.000 đồng/người/văn bản | 150.000 đồng/người/lần; tổng mức chi xin ý kiến tối đa không quá 400.000 đồng/người/văn bản |
- | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | đồng/báo cáo | 400.000 | 300.000 |
7 | Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
a | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau: |
|
|
|
- | Trưởng Ban chỉ đạo, Phó trưởng Ban chỉ đạo bầu cử các cấp; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.700.000 | 1.100.000 |
- | Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp; Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó các Tiểu ban; Tổ trưởng tổ giúp việc Ủy ban bầu cử; Trưởng Ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.400.000 | 900.000 |
- | Thành viên các Tiểu ban, Tổ phó và thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử; Thành viên Ban bầu cử | đồng/người/tháng | 1.200.000 | 800.000 |
- | Tổ trưởng Tổ bầu cử | đồng/người/tháng |
| 200.000 |
- | Thư ký Tổ bầu cử | đồng/người/tháng |
| 150.000 |
- | Thành viên Tổ bầu cử | đồng/người/tháng |
| 100.000 |
b | Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử (ngoài các đối tượng đã được huy động, trưng tập tham gia tại các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử) | đồng/người/ngày | 70.000 | 50.000 |
| Trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử từ 15 ngày trở lên, thực hiện chi bồi dưỡng theo mức chi tối đa | đồng/người | 1.000.000 | 700.000 |
c | Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử), áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử | đồng/người/ngày | 150.000 | |
8 | Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
- | Trưởng Ban chỉ đạo, Phó trưởng Ban chỉ đạo bầu cử các cấp; Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Trưởng Ban bầu cử | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 |
- | Thành viên Ban chỉ đạo bầu cử các cấp; Thành viên Ủy ban bầu cử; Phó trưởng các Tiểu ban; Thành viên các Tiểu ban; Tổ trưởng, thành viên Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử; thành viên Ban bầu cử | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 |
9 | Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử (không bao gồm cán bộ, công chức chuyên trách tiếp công dân đã được hưởng phụ cấp theo Nghị quyết số 199/2020/NQ-HĐND ngày 24/3/2020 của HĐND tỉnh) |
|
|
|
a | Người được giao trực tiếp tiếp công dân | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 |
b | Người phục vụ việc tiếp công dân | đồng/người/buổi | 40.000 | 30.000 |
10 | Chi in ấn tài liệu, ấn phẩm phục vụ công tác bầu cử |
| Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành | |
11 | Chi cho công tác đảm bảo an ninh, trật tự, thông tin, tuyên truyền, hướng dẫn và vận động bầu cử |
| Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành | |
12 | Chi phí hành chính cho công tác bầu cử |
|
|
|
a | Chi đóng hòm phiếu | đồng/hòm phiếu | 350.000 |
|
b | Chi khắc dấu | đồng/dấu | 250.000 |
|
c | Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử | đồng/bảng | 500.000 |
|
d | Chi văn phòng phẩm, thông tin liên lạc, thuê hội trường và địa điểm bỏ phiếu (nếu có); chi trang trí, loa đài; an ninh, bảo vệ tại các tổ bầu cử; chi khác phục vụ trực tiếp cho công tác bầu cử |
| Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây