Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND Bình Dương Quy định chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 04/2022/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Phạm Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 20/07/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2022/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
Ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
____________________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Xét Tờ trình số 136/TTr-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Quy định kèm theo).
Điều 2. 1. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp tổ chức quản lý, điều hành, thực hiện việc chi đúng mục đích và đúng quy định; đồng thời thực hiện chế độ báo cáo với cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương và Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
__________________
Điều 1. Đối tượng áp dụng
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, nhóm đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác được yêu cầu tham gia, phục vụ các hoạt động của Hội đồng nhân dân (sau đây gọi tắt là HĐND).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Các khoản chi khác phục vụ hoạt động của HĐND và đại biểu HĐND các cấp không quy định trong Nghị quyết này được thực hiện theo các quy định hiện hành của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Trường hợp các cơ quan Trung ương có thẩm quyền ban hành các quy định mới có liên quan đến các chế độ chi phục vụ hoạt động HĐND các cấp thì thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Nguyên tắc chung
1. Đại biểu HĐND 02 cấp được giải quyết chế độ chi cho hoạt động của cả 2 cấp.
2. Chế độ chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp phải có trong dự toán được giao, đảm bảo đúng chế độ, đối tượng theo quy định tại Nghị quyết này và những quy định có liên quan khác của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. HĐND các cấp chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí tiết kiệm, hiệu quả, công khai theo quy định.
4. Các khoản chi của HĐND cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo, được dự toán ngân sách hàng năm và quyết toán với ngân sách cùng cấp.
Điều 4. Chế độ chi
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi các cấp | ||
Tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Chi cho hoạt động đóng góp ý kiến đối với các dự án luật, pháp lệnh, văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương do Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tổ chức | ||||
1 | Chi tổ chức họp lấy ý kiến góp ý | ||||
1.1 | Chủ trì | Đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
1.2 | Thành viên tham dự, thư ký | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
1.3 | Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ cho hoạt động đóng góp ý kiến, Báo, Đài | Đồng/người/buổi | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
1.4 | Viết báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý | Đồng/báo cáo | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
2 | Góp ý bằng văn bản theo yêu cầu | Đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
II | Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát | ||||
1 | Chi hoạt động khảo sát, giám sát chuyên đề của HĐND | ||||
1.1 | Trưởng đoàn | Đồng/người/buổi | 200.000 | 160.000 | 150.000 |
1.2 | Thành phần tham dự theo văn bản thành lập đoàn khảo sát, giám sát, cán bộ, công chức tham gia phục vụ trực tiếp cho Đoàn | Đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
1.3 | Phóng viên báo đài, nhân viên phục vụ gián tiếp hoạt động khảo sát, giám sát | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
1.4 | Xây dựng văn bản chuẩn bị khảo sát, giám sát | Đồng/đợt | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
1.5 | Xây dựng báo cáo kết quả, khảo sát giám sát | Đồng/báo cáo | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2 | Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND các cấp; Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện | ||||
2.1 | Trưởng đoàn | Đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
2.2 | Thành phần tham dự theo văn bản thành lập đoàn khảo sát, giám sát, cán bộ, công chức tham gia phục vụ trực tiếp cho Đoàn | Đồng/người/buổi | 120.000 | 100.000 | 90.000 |
2.3 | Phóng viên báo đài, nhân viên phục vụ gián tiếp hoạt động khảo sát, giám sát | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
2.4 | Xây dựng văn bản chuẩn bị khảo sát, giám sát | Đồng/đợt | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
2.5 | Xây dựng báo cáo kết quả khảo sát, giám sát | Đồng/báo cáo | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
3 | Chi tổ chức hoạt động giải trình, chất vấn của Thường trực HĐND | ||||
3.1 | Chi cho việc xây dựng văn bản | ||||
3.1.1 | Xây dựng kế hoạch giải trình, chất vấn | Đồng/văn bản | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
3.1.2 | Xây dựng thông báo kết luận giải trình, chất vấn | Đồng/thông báo | 600.000 | 500.000 | 400.000 |
3.2 | Chi phiên họp | ||||
3.2.1 | Chủ trì | Đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
3.2.2 | Đại biểu HĐND và khách mời | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
3.2.3 | Phóng viên báo đài, cán bộ công chức và nhân viên phục vụ phiên họp | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
III | Chi cho kỳ họp HĐND và tổng kết nhiệm kỳ | ||||
1 | Chủ tọa | Đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
2 | Bồi dưỡng đại biểu HĐND, khách mời, thư ký | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
3 | Bồi dưỡng phóng viên Báo, Đài; cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ trực tiếp | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
4 | Hoàn chỉnh nghị quyết của HĐND để trình ký | Đồng/văn bản | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
5 | Soạn thảo các văn bản phục vụ kỳ họp của HĐND (như: biên bản kỳ họp HĐND; Báo cáo tổng hợp các ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp; văn bản tổng hợp các ý kiến chất vấn, trả lời chất vấn của đại biểu tại kỳ họp, báo cáo hoạt động của Thường trực và các Ban trình kỳ họp, dự thảo nghị quyết cá biệt của HĐND). | Đồng/văn bản | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
IV | Chi cho các phiên họp Thường trực HĐND; họp liên tịch; họp của các Ban HĐND các cấp; họp Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện, Nhóm đại biểu HĐND cấp xã; Hội nghị trao đổi kinh nghiệm giữa Thường trực HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện, giữa Thường trực HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã; các Hội nghị, Tọa đàm, Tập huấn, Hội thảo phục vụ cho HĐND | ||||
1 | Phiên họp Thường trực HĐND, họp liên tịch, họp của các Ban HĐND (trừ họp thẩm tra), Hội nghị trao đổi kinh nghiệm giữa Thường trực HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện, giữa Thường trực HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã; các Hội nghị, Tọa đàm, Tập huấn, hội thảo phục vụ cho hoạt động HĐND | ||||
1.1 | Chủ trì | Đồng/người/buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
1.2 | Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời, thư ký | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
1.3 | Phóng viên báo đài, cán bộ công chức, người tham gia phục vụ | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.4 | Soạn thảo thông báo kết luận của Thường trực HĐND | Đồng/thông báo | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | Họp Tổ đại biểu, Nhóm đại biểu | ||||
2.1 | Chủ trì | Đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
2.2 | Đại biểu HĐND, thư ký | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.3 | Phóng viên báo đài, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ | Đồng/người/buổi | 70.000 | 60.000 | 50.000 |
2.4 | Ghi biên bản ý kiến đại biểu tại cuộc họp | Đồng/biên bản | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2.5 | Soạn thảo báo cáo tổng hợp các ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu, Nhóm đại biểu | Đồng/báo cáo | 300.000 | 200.000 | 100.000 |
V | Chi cho hoạt động thẩm tra của các Ban HĐND | ||||
1 | Xây dựng báo cáo thẩm tra (trừ báo cáo thẩm tra đối với dự thảo Nghị quyết quy phạm pháp luật). Riêng đối với thẩm tra quy hoạch, đề án, áp dụng mức chi gấp 2 lần | Đồng/nghị quyết (báo cáo) | 500.000 | 300.000 | 250.000 |
2 | Chi tổ chức họp thẩm tra | ||||
2.1 | Chủ trì | Đồng/người/buổi | 200.000 | 120.000 | 100.000 |
2.2 | Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời, thư ký tham dự cuộc họp | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
2.3 | Phóng viên Báo, Đài; cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
VI | Chế độ chi cho công tác tiếp xúc cử tri | ||||
1 | Chi cho đại biểu HĐND, thư ký, (ngoài chế độ công tác phí) | Đồng/người/buổi | 150.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | Chi tiền nhiên liệu cho đại biểu đi tiếp xúc cử tri | Chi theo thực tế | |||
3 | Chi hỗ trợ trang trí, nước uống tại các điểm tiếp xúc cử tri | Đồng/điểm | 700.000 | 600.000 | 500.000 |
4 | Chi cho cán bộ, công chức, phóng viên báo, đài, nhân viên phục vụ hoạt động tiếp xúc cử tri | Đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
5 | Chi tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri chuyển các cơ quan chức năng trả lời; chi báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri trình tại kỳ họp HĐND | Đồng/văn bản | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
VII | Chi hỗ trợ đại biểu HĐND, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động của HĐND | ||||
1 | Hỗ trợ văn phòng phẩm, phí truy cập Internet | Đồng/tháng/đại biểu | 250.000 | 200.000 | 100.000 |
2 | Hỗ trợ tiền may trang phục trong nhiệm kỳ HĐND | ||||
2.1 | Đại biểu HĐND | Đồng/người/lần | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
2.2 | Cán bộ công chức, nhân viên phục vụ cho hoạt động của HĐND | Đồng/người/lần | 3.500.000 | 3.000.000 |
|
3 | Đại biểu HĐND được hỗ trợ kinh phí chăm sóc sức khỏe định kỳ. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND được hưởng 50% mức hỗ trợ (trừ những trường hợp đại biểu HĐND đã được hưởng chế độ khám trung cao) | Đồng/người/năm | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
VIII | Chi cho công tác xã hội | ||||
1 | Chế độ thăm hỏi ốm đau đối với đại biểu HĐND và các vị nguyên là đại biểu HĐND | Đồng/người/lần | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
2 | Chi trường hợp bị bệnh hiểm nghèo: 5 triệu/lần/người. Chi không quá 2 lần/người/năm. | ||||
3 | Chi viếng đám tang | ||||
3.1 | Đại biểu HĐND đương nhiệm từ trần hoặc có cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con từ trần được phúng viếng và hỗ trợ mai táng phí | Đồng/người | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
3.2 | Đối với các vị nguyên là Thường trực HĐND, đại biểu chuyên trách của HĐND | Đồng/người | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
IX | Chế độ quà tặng: Áp dụng đối với Đoàn của Thường trực HĐND, các Ban HĐND khi tổ chức thăm hỏi, tặng quà đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết: gia đình có công với cách mạng; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; thương, bệnh binh; gia đình liệt sỹ; cán bộ hoạt động cách mạng trước 8/1945; các chức sắc tôn giáo, dân tộc; các cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất; gia đình, cá nhân gặp rủi ro do thiên tai và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: trại điều dưỡng thương bệnh binh; trại trẻ mồ côi; người khuyết tật; trường dân tộc nội trú; các đơn vị bộ đội, công an, cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc nơi Đoàn công tác HĐND đến thăm; các đối tượng bảo trợ xã hội; các vị nguyên là Thường trực HĐND, lãnh đạo các Ban HĐND | ||||
1 | Đoàn của Thường trực HĐND | Đồng/trường hợp | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
2 | Đoàn của các Ban HĐND | Đồng/trường hợp | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 |
X | Chi cho chuyên gia | ||||
1 | Đối với chuyên gia làm việc có thời hạn | Đồng/người/tháng | 10.000.000 | 5.000.000 |
|
2 | Đối với chuyên gia được mời làm việc theo đề nghị của Thường trực HĐND tỉnh, huyện | Đồng/chuyên đề | 6.000.000 | 3.000.000 |
|
3 | Đối với chuyên gia được mời làm việc theo đề nghị của các Ban HĐND tỉnh, huyện | Đồng/chuyên đề | 5.000.000 | 2.000.000 |
|
XI | Chi cho công tác tiếp công dân | ||||
| Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND các cấp tiếp công dân | Đồng/người/ngày | 120.000 | ||
XII | Chi hỗ trợ đại biểu HĐND kiêm nhiệm đối với chức danh Trưởng ban, Phó Trưởng ban; Chi phụ cấp cho Trưởng ban của HĐND đã nghỉ hưu trí theo chế độ nhưng vẫn tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Trưởng ban đến hết nhiệm kỳ của HĐND | ||||
1 | Chi hỗ trợ đại biểu HĐND kiêm nhiệm đối với chức danh Trưởng ban của HĐND cấp tỉnh, huyện; Trưởng ban, Phó Trưởng ban HĐND cấp xã | Đồng/người/tháng | Thực hiện theo quy định hiện hành | Thực hiện theo quy định hiện hành | - Trưởng ban kiêm nhiệm: 400.000 - Phó Trưởng ban kiêm nhiệm: 300.000 |
2 | Tiếp tục chi phụ cấp cho Trưởng ban cấp tỉnh, cấp huyện, Trưởng ban, Phó Trưởng ban cấp xã khi đã nghỉ hưu theo chế độ nhưng vẫn tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Trưởng ban cấp tỉnh, cấp huyện, Trưởng ban, Phó Trưởng ban cấp xã đến khi không còn giữ chức danh kiêm nhiệm | ||||
XIII | Nội dung chi khác | ||||
1 | Xây dựng các báo cáo chuyên đề của Thường trực HĐND, các Ban HĐND, báo cáo tham luận, báo cáo theo yêu cầu của Thường trực HĐND, các cơ quan Trung ương | Đồng/báo cáo | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | Chi cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, người lao động làm việc ngoài giờ theo phân công của Thường trực HĐND hoặc lãnh đạo các Ban của HĐND | Đồng/ngày | 150.000 | 100.000 | 80.000 |