- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 5803/BGTVT-KHĐT chi tiết kế hoạch vốn NSNN cải tạo Quốc lộ 3 năm 2021
| Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5803/BGTVT-KHĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lưu Quang Thìn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
21/06/2021 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giao thông |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 5803/BGTVT-KHĐT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 5803/BGTVT-KHĐT
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 5803/BGTVT-KHĐT | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2021 |
| Kính gửi: | - Bộ Tài chính; |
Căn cứ các Quyết định số 1694/QĐ-BGTVT ngày 04/6/2002; số 2281/QĐ-BGTVT ngày 07/8/2003; số 2161/QĐ-BGTVT ngày 12/7/2007, số 1025/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2010, số 910/QĐ-BGTVT ngày 19/3/2015, số 1006/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt dự án đầu tư và phê duyệt điều chỉnh dự án cải tạo, nâng cấp QL.3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên.
Căn cứ Quyết định số 873/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao và điều chỉnh kế hoạch đầu tư đã giao chi tiết vốn ngân sách nhà nước năm 2021.
Theo đề nghị của Ban QLDA 2 tại văn bản số 736/BQLDA2-KHTH ngày 25/5/2021 về việc phân khai chi tiết kế hoạch vốn NSNN năm 2021 dự án cải tạo, nâng cấp QL.3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên.
Để đảm bảo kế hoạch giải ngân vốn ngân sách nhà nước năm 2021 được giao, Bộ Giao thông vận tải đề nghị Bộ Tài chính và Kho bạc Nhà nước phân khai chi tiết kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2021 dự án cải tạo, nâng cấp QL.3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên như biểu chi tiết kèm theo văn bản này.
Kính đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước quan tâm giải quyết./.
| Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo văn bản số 5803/BGTVT-KHĐT ngày 21/06/2021 của Bộ Giao thông vận tải)
Đơn vị tính: triệu đồng
| TT | Tên dự án, tiểu dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Mã số dự án | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã ngành kinh tế | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công, hoàn thành | Quyết định đầu tư dự án | Vốn NSNN đã thanh toán từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2020 | Phân khai chi tiết kế hoạch vốn NSNN năm 2021 | Ghi chú |
|
|
| |||
| Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức vốn đầu tư |
| Tổng số | Trong đó: thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
| ||||||||||
| Tổng số | Trong đó: Phần vốn NSNN |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
|
| I | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên | Bộ GTVT | Tỉnh Thái Nguyên | 7038887 | Sở giao dịch KBNN (0003) | 292 | 15,36km đường cấp III | 2004-2016 | Quyết định số 1006/QĐ- BGTVT ngày 04/4/2016 | 843.942 | 843.942 | 834.285 | 4.721 | 0 | Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 1/1/2015 |
|
|
|
| 1 | Chi phí xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
| 533.085 | 533.085 | 532.268 | 350 | 0 |
|
|
|
|
| 2 | Chi phí GPMB |
|
|
|
|
|
|
|
| 285.056 | 285.056 | 278.147 | 4.102 | 0 |
|
|
|
|
| 3 | Chi phí QLDA, Tư vấn, chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.801 | 25.801 | 23.870 | 269 | 0 |
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!