Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 10337/BTC-QLN của Bộ Tài chính về ước thực hiện năm 2017 và dự kiến 2018-2020 đối với vốn vay, viện trợ nước ngoài
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 10337/BTC-QLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10337/BTC-QLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trương Hùng Long |
Ngày ban hành: | 04/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Công văn 10337/BTC-QLN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10337/BTC-QLN | Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi: UBND tỉnh Điện Biên
Thực hiện Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05/07/2017 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán năm 2018, Thông tư số 71/BTC-TT-BTC ngày 13/7/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán NSNN năm 2018 và kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm 2018-2020, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan đánh giá ước thực hiện rút vốn vay, trả nợ, viện trợ năm 2017 và dự kiến kế hoạch năm 2018, các năm 2019-2020 theo biểu mẫu đính kèm. Trong đó:
- Ước thực hiện tình hình vay, trả nợ năm 2017, kế hoạch 2018 - 2020, chi tiết theo vay trả nợ trong nước và vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ
- Đối với mỗi dự án, báo cáo tình hình thực hiện và kế hoạch chi tiết theo hình thức cấp phát (XDCB, HCSN) hoặc vay lại từ Chính phủ (bao gồm cả các dự án ô)
Bộ Tài chính đã có Giấy mời số 336/GM-VP ngày 26/7/2017 về việc mời tham dự thảo luận đánh giá tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2017, xây dựng dự toán NSNN năm 2018 và kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm 2018-2020. Tại buổi thảo luận này, Cục QLN&TCĐN sẽ trao đổi cụ thể với các cơ quan về kế hoạch vốn nước ngoài (vốn vay, viện trợ) nêu trên.
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo nêu trên về Cục Quản lý nợ và tài chính đối ngoại, Bộ Tài chính trước ngày 11/8/2017. Thông tin chi tiết xin liên hệ chị Hoàng Thu Thủy, 0982033217 hoặc email [email protected].
Bộ Tài chính xin cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU SỐ 1
Ủy ban nhân dân Tỉnh……………
ƯỚC THỰC HIỆN TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NĂM 2017
Đơn vị: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU | Dư nợ đầu kỳ | Rút vốn | Nghĩa vụ trả nợ | Dư nợ cuối kỳ | ||
Trả gốc | Lãi và phí | Tổng cộng | ||||
1. Vay, trả nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
Tồn ngân Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
VDB |
|
|
|
|
|
|
Vay khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2. Vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(*) Bao gồm cả dự án đã ký và dự kiến sẽ ký và giải ngân trong giai đoạn 2017-2020
Người lập biểu |
| Thủ trưởng đơn vị |
Ủy ban nhân dân Tỉnh……………
DỰ KIẾN TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NĂM 2018
Đơn vị: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU | Dư nợ đầu kỳ | Rút vốn | Nghĩa vụ trả nợ | Dư nợ cuối kỳ | ||
Trả gốc | Lãi và phí | Tổng cộng | ||||
1. Vay, trả nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
Tồn ngân Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
VDB |
|
|
|
|
|
|
Vay khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2. Vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(*) Bao gồm cả dự án đã ký và dự kiến sẽ ký và giải ngân trong giai đoạn 2017-2020
Người lập biểu |
| Thủ trưởng đơn vị |
Ủy ban nhân dân Tỉnh……………
DỰ KIẾN TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NĂM 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU | Dư nợ đầu kỳ | Rút vốn | Nghĩa vụ trả nợ | Dư nợ cuối kỳ | ||
Trả gốc | Lãi và phí | Tổng cộng | ||||
1. Vay, trả nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
Tồn ngân Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
VDB |
|
|
|
|
|
|
Vay khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2. Vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(*) Bao gồm cả dự án đã ký và dự kiến sẽ ký và giải ngân trong giai đoạn 2017-2020
Người lập biểu |
| Thủ trưởng đơn vị |
Ủy ban nhân dân Tỉnh……………
DỰ KIẾN TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NĂM 2020
Đơn vị: Tỷ đồng
CHỈ TIÊU | Dư nợ đầu kỳ | Rút vốn | Nghĩa vụ trả nợ | Dư nợ cuối kỳ | ||
Trả gốc | Lãi và phí | Tổng cộng | ||||
1. Vay, trả nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
Tồn ngân Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
VDB |
|
|
|
|
|
|
Vay khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2. Vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(*) Bao gồm cả dự án đã ký và dự kiến sẽ ký và giải ngân trong giai đoạn 2017-2020
Người lập biểu |
| Thủ trưởng đơn vị |
Ủy ban nhân dân tỉnh:
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN 2017 VÀ KẾ HOẠCH RÚT VỐN VAY ODA, VAY ƯU ĐÃI CỦA CHÍNH PHỦ 2018-2020
Đơn vị: triệu USD
Tên Dự án | Nhà tài trợ | Ngày kí hiệp định | Trị giá hiệp định | Lũy kế giải ngân đến 31/12/2016 | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | Kế hoạch 2019 | Kế hoạch 2020 | ||||||||||||
Tổng | Cấp phát | Vay lại từ Chính phủ | Tổng | Cấp phát | Vay lại từ Chính phủ | Tổng | Cấp phát | Vay lại từ Chính phủ | Tổng | Cấp phát | Vay lại từ Chính phủ | |||||||||
XDCB | HCSN | XDCB | HCSN | XDCB | HCSN | XDCB | HCSN | |||||||||||||
1. Các Chương trình, dự án đã ký hiệp định đến 30/6/2017 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các Chương trình, dự án đang đàm phán và dự kiến sẽ ký Hiệp định trong năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các Chương trình, dự án đã được phê duyệt chủ trương nhưng chưa ký hiệp định |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các đơn vị cần bản mềm xin liên hệ chị Hoàng Thu Thủy, sđt 0982033217 hoặc email [email protected]
BIỂU SỐ 1
Kèm theo công văn số: /BTC-QLN ngày tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính
TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2017
Đơn vị tính: 1000USD
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (CP+PCP+QT) | Thời gian thực hiện Dự án/khoản viện trợ | Ước thực hiện năm 2017 | ||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền | ĐTPT | XDCB | SNYT | SNGD-ĐT | DSKHHGD | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | QLHC | CTMT | ||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1 (=2+3+…+12) | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tên cơ quan chủ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tên cơ quan chủ Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các từ viết tắt
CP: Chính phủ
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài
QT: Tên tổ chức quốc tế
ĐTPT: Đầu tư phát triển
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch hóa
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
QLHC: Quản lý hành chính
CCMT: Chương trình mục tiêu Quốc gia
BIỂU SỐ 3
Kèm theo công văn số: /BTC-QLN ngày tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính
TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI
Đơn vị tính: 1000USD
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (CP+PCP+QT) | Thời gian thực hiện Dự án/khoản viện trợ | Ước thực hiện năm 2020 | ||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền | ĐTPT | XDCB | SNYT | SNGD-ĐT | DSKHHGD | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | QLHC | CTMT | ||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1 (=2+3+…+12) | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tên cơ quan chủ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tên cơ quan chủ Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các từ viết tắt
CP: Chính phủ
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài
QT: Tên tổ chức quốc tế
ĐTPT: Đầu tư phát triển
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch hóa
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
QLHC: Quản lý hành chính
CCMT: Chương trình mục tiêu Quốc gia
BIỂU SỐ 1
Kèm theo công văn số: /BTC-QLN ngày tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính
TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
Đơn vị tính: 1000USD
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/ DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (CP+PCP+QT) | Thời gian thực hiện Dự án/khoản viện trợ | Ước thực hiện năm 2018 | ||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền | ĐTPT | XDCB | SNYT | SNGD-ĐT | DSKHHGD | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | QLHC | CTMT | ||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1 (=2+3+…+12) | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tên cơ quan chủ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tên cơ quan chủ Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các từ viết tắt
CP: Chính phủ
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài
QT: Tên tổ chức quốc tế
ĐTPT: Đầu tư phát triển
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch hóa
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
QLHC: Quản lý hành chính
CCMT: Chương trình mục tiêu Quốc gia
BIỂU SỐ 2
Kèm theo công văn số: /BTC-QLN ngày tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài chính
TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ CỦA NƯỚC NGOÀI
Đơn vị tính: 1000USD
STT | BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN | Tên nhà tài trợ (CP+PCP+QT) | Thời gian thực hiện Dự án/khoản viện trợ | Ước thực hiện năm 2018 | ||||||||||||
Tổng số | Bằng tiền | ĐTPT | XDCB | SNYT | SNGD-ĐT | DSKHHGD | SNVH | SNKT | SNKH | ĐBXH | QLHC | CTMT | ||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1 (=2+3+…+12) | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TÊN BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Tên cơ quan chủ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tên Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Tên cơ quan chủ Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Các từ viết tắt
CP: Chính phủ
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính phủ nước ngoài
QT: Tên tổ chức quốc tế
ĐTPT: Đầu tư phát triển
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế hoạch hóa
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
QLHC: Quản lý hành chính
CCMT: Chương trình mục tiêu Quốc gia