Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3670:1981 Lợn đực giống ba xuyên - Phân cấp chất lượng ba xuyên

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3670:1981

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3670:1981 Lợn đực giống ba xuyên - Phân cấp chất lượng ba xuyên
Số hiệu:TCVN 3670:1981Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:01/01/1981Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3670:1981

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 3670:1981

LỢN ĐỰC GIỐNG BA XUYÊN

PHÂN CẤP CHẤT LƯỢNG BA XUYÊN

Boar qualitative order

 

Tiêu chuẩn này áp dụng để phân cấp chất lượng lợn đực giống Ba xuyên nuôi tại các cơ sở chăn nuôi lợn giống nhà nước, tập thể và gia đình.Việc phân cấp chất lượng giống lợn được tiến hành theo phương pháp giám định lợn giống cấp nhà nước (TCVN 1280-81).

1. Cấp sinh sản

1.1. Điểm và cấp sinh sản của lợn đực làm việc trong cở sở chăn nuôi lợn giống nhà nước được xét trên 2 chỉ tiêu:

- Số con đẻ ra còn sống bình quân của 10 ổ đẻ của 10 lợn nái cấp II trở lên mà nó phối.

- Khối lượng bình quân 1 lợn con lúc sơ sinh còn sống của 10 ổ đẻ trên.

1.2. Điểm số của từng chỉ tiêu được tính theo bảng 1 của tiêu chuẩn này.

1.3. Điểm sinh sản của đực làm việc là tổng số điểm của 2 chỉ tiêu trên.

1.4. Lợn đực nuôi trong các cơ sở chăn nuôi tập thể và gia đình, điểm và cấp sinh sản được xét theo chỉ tiêu bình quân số con đẻ ra còn sống của 10 ổ đẻ của 10 nái mà nó phối (số liệu không dưới 10 ổ đẻ của 10 lợn nái). Điểm số của chỉ tiêu trên được xét theo bảng 1 của tiêu chuẩn này.

1.5. Cấp sinh sản của lợn đực làm việc được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.

2. Cấp sinh trưởng

2.1. Điểm và cấp sinh trưởng của lợn đực hậu bị dưới 6 tháng tuổi được xét theo chỉ tiêu khối lượng.

Điểm và cấp sinh trưởng của lợn đực từ 6 tháng tuổi trở lên được xét trên 2 chỉ tiêu: khối lượng và dài thân.

2.2. Điểm khối lượng và dài thân của lợn đực ở các tháng tuổi được xét theo bảng 2a và 2b của tiêu chuẩn này.

2.3. Điểm sinh trưởng của lợn đực 6 tháng tuổi trở lên là tổng số điểm khối lượng và điểm dài thân.

2.5. Cấp sinh trưởng của lợn đực được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.

3. Cấp ngoại hình

3.1. Lợn đực Ba Xuyên được xét điểm và cấp ngoại hình bằng cách cho điểm về đặc điểm giống và các bộ phận của cơ thể theo bảng 3 của tiêu chuẩn này.

3.2. Điểm và hệ số của từng bộ phận được quy định ở bảng 4 của tiêu chuẩn này. Tổng số điểm ở cột 5 của bảng 4 dùng để xếp cấp ngoại hình.

3.3. Cấp ngoại hình được xếp theo thang điểm quy định ở điều 4.3 của tiêu chuẩn này.

4. Cấp tổng hợp

4.1. Cấp tổng hợp của lợn đực hậu bị được xếp dựa trên 2 chỉ tiêu: sinh trưởng và ngoại hình. Điểm tổng hợp của 2 chỉ tiêu trên được tính theo công thức:

4.2. Cấp tổng hợp của lợn đực giống được xếp dựa trên 3 chỉ tiêu: sinh sản, sinh trưởng và ngoại hình. Điểm tổng hợp của 3 chỉ tiêu trên được tính theo công thức sau:

4.3. Cấp sinh sản, cấp sinh trưởng, cấp ngoại hình và cấp tổng hợp được xếp theo thang điểm quy định như sau:

Đặc cấp: từ 85 đến 100 điểm,

Cấp 1: từ 70 đến 84 điểm,

Cấp 2: từ 60 đến 69 điểm,

Cấp 3: từ 50 đến 59 điểm,

Ngoại cấp : dưới 50 điểm.

Bảng tính điểm sinh sản của lợn đực làm việc

Bảng 1

Cơ sở chăn nuôi quốc doanh

Tập thể và gia đình

Số con

Điểm

Khối lượng 1 con lúc sơ sinh (kg)

Điểm

Số con

Điểm

5

20

0,6

18

5

55

6

25

0,7

22

6

60

7

30

0,8

26

7

65

8

34

0,9

30

8

70

9

38

1,0

34

9

75

10

42

1,1

38

10

80

11

46

1,2

42

11

85

12 trở lên

50

1,3

46

12 trở lên

90

 

 

1,4 trở lên

50

 

 

 

Bảng tính điểm khối lượng của lợn đực hậu bị dưới 6 tháng tuổi

Bảng 2a

Tháng tuổi

Khối lượng (kg)

100

95

90

85

80

75

70

65

60

55

50

Điểm

2

16

15

14

13

12

11

10

9

8

7

6

3

26

25

22

20

18

17

16

15

14

12

11

4

37

35

32

29

26

24

22

21

20

18

17

5

48

45

42

39

35

32

30

28

26

24

22

 

Bảng tính điểm sinh trưởng của lợn đực 6 tháng tuổi trở lên

Bảng 2b

Tháng tuổi

Khối lượng (kg)

Dài thân (cm)

50

45

40

35

30

25

20

50

45

40

35

30

25

20

Điểm

Điểm

6

55

48

45

41

36

33

30

96

92

88

84

80

78

75

7

66

60

55

51

47

42

38

102

97

93

89

85

82

79

8

80

74

67

62

57

52

46

108

102

98

94

90

86

83

9

94

87

79

73

67

60

55

114

108

103

99

95

90

87

10

106

100

90

84

76

68

63

120

113

108

104

100

94

90

11

116

110

100

93

85

75

69

124

117

112

108

104

98

93

12

126

120

110

102

93

83

76

128

120

116

111

107

102

96

13

134

128

118

110

100

90

82

132

123

119

114

110

105

99

14

142

136

126

116

106

96

87

135

126

122

117

113

108

102

15

150

141

131

122

112

102

92

138

129

124

120

115

110

105

16

155

146

136

128

118

108

98

140

132

126

122

117

112

107

17

160

150

140

133

123

113

103

142

134

128

124

119

114

109

18

165

155

143

137

127

117

108

144

136

130

126

121

116

111

19

170

160

150

142

132

122

112

145

138

132

128

123

118

113

20

175

164

154

146

136

126

116

146

140

134

130

125

120

115

21

179

168

158

150

140

130

120

147

142

136

132

127

122

117

22

183

172

162

154

144

134

124

148

143

138

133

128

123

118

23

187

176

166

157

147

137

128

149

144

139

134

129

124

119

24 trở lên

190

180

170

160

150

140

130

150

145

140

135

130

125

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng xét cấp ngoại hình của lợn đực

Bảng 3

TT

Chỉ tiêu

Ưu điểm

Nhược điểm

1

Đặc điểm giống, thể chất, lông da

Đặc điểm giống thể hiện rõ, thể chất chắc chắn, khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, thân hình cân đối. Lông da loang trắng, đều khắp thân mình. Da mịn, lông thưa mềm.

Ngoại hình không cân đối, quá yếu, thô, chậm chạp hoặc quá hung dữ. Vết loang quá to. Da thô, dày nhiều nếp nhăn, lông cứng dày.

2

Đầu và cổ

Đầu to vừa phải, trán rộng, mõm bẹ hơi cong, nhưng không nhăn, tai to bè, ngắn, hơi rũ về phía trước hoặc thẳng đứng. Đầu cổ kết hợp cân đối.

Đầu thô, nặng nề, hoặc quá nhỏ. Mõm cong, nhiều nhăn. Mắt kém, đầu cổ kết hợp không tốt.

3

Vai, ngực

Vai nở, vây rộng, phẳng, ngực sâu, rộng.

Vai hẹp, lép, có rãnh sâu giữa hai xương bả vai, ngực lép, không sâu, có đai ngực

4

Lưng, sườn, bụng

Lưng dài, thẳng, sườn sâu, tròn, bụng gọn

Lưng ngắn, nhọn, võng. Mông lép, sườn xuôi, bụng xệ.

5

Mông và đùi sau

Mông dài vừa phải, hơi dốc, đùi sau chắc chắn đầy đặn, không nhiều nếp nhăn.

Mông ngắn, quá dốc hoặc quá bằng, đùi lép, nhiều nếp nhăn..

6

Bốn chân

4 chân to vừa phải, chắc chắn, khoẻ, khoảng cách giữa 2 chân trước và 2 chân sau rộng. Móng chắc khít, không có thương tật. Không đi bàn, chạm khoeo.

Chân quá to hoặc nhỏ, đi bàn, chạm khoeo, khoảng cách hẹp. Móng không khít dài, có thương tật.

Đi bàn, chạm kheo.

7

Vú và bộ phận sinh dục

12 vú trở lên, khoảng cách đều. Hai dịch hoàn phát triển tốt, độ lớn bằng nhau.

Dưới 12 vú khoảng cách không đều. Dịch hoàn to hoặc nhỏ không cân đối, có thương tật ở dương vật.

 

Bảng tính điểm ngoại hình

 Bảng 4

TT

Các bộ phận của cơ thể

Điểm

Hệ số

Điểm x hệ số

1

Đặc điểm giống, thể chất, lông da

5

5

25

2

Đầu và cổ

5

1

5

3

Vai, ngực

5

2

10

4

Lưng, sườn, bụng

5

3

15

5

Mông và đùi sau

5

3

15

6

Bốn chân

5

3

15

7

Vú và bộ phận sinh dục của lợn đực

5

3

15

 

Cộng

 

 

100

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi