Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3125:1979 Hạt giống Thông đuôi ngựa, yêu cầu chất lượng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3125:1979
Số hiệu: | TCVN 3125:1979 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Ngày ban hành: | 27/12/1979 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3125:1979
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3125:1979
HẠT GIỐNG THÔNG ĐUÔI NGỰA, YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Resin Pine seed, Technical requirements
Có hiệu lực từ 1/1/1981
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ ngày 27/12/79 của UBKH và KTNN)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho hạt giống Thông đuôi ngựa (Pinus massoniana) dùng để gieo trồng thuộc các cơ sở sản xuất kinh doanh hạt giống.
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Mọi lô hạt giống thông đuôi ngựa dùng để gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống do cơ quan kiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
1.2. Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Thông đuôi ngựa có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn này.
1.3. Không được trao đổi, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Thông đuôi ngựa có mang sâu bệnh, cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
2.1. Hạt giống Thông đuôi ngựa phải có màu sắc, mùi vị bình thường, không có hiện tượng mốc.
2.2. Chất lượng gieo trồng của hạt giống Thông đuôi ngựa được quy định trong bảng sau đây:
Chỉ tiêu chất lượng | Loại | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |
1. Tỷ lệ nảy mầm, không thấp hơn... (% số hạt) Sức nảy mầm không thấp hơn... (% số hạt) 2. Khối lượng 1000 hạt ở độ ẩm 8% không thấp hơn ... (gam) 3. Độ ẩm hạt giống không cao hơn...(%) 4. Độ sạch hạt giống không thấp hơn ... (% khối lượng) | 85 60 12 10 95 | 72 45 11 10 95 | 60 35 10 10 95 |
(+) Ghi chú: riêng đối với hạt giống để bảo quản trên 1 năm, độ ẩm hạt không cao hơn 8%.
2.3. Chất lượng lô hạt giống Thông đuôi ngựa được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nảy mầm hoặc sức nảy mầm. Chỉ tiêu khối lượng 1000 hạt cho phép thấp hơn 1 loại. Nếu thấp hơn 2 loại (nhưng không được thấp hơn loại 3 quy định trong bảng) thì chấtlượng lô hạt phải hạ xuống 1 loại. Ví dụ: tỷ lệ nảy mầm hoặc sức nảy mầm đạt loại 1, khối lượng 100) hạt đạt loại 2, lô hạt xếp loại 1, khối lượng 1.000 hạt đạt loại 3, lô hạt xếp loại 2.
2.4. Cho phép giảm tỷ lệ nảy mầm 10% và sức nảy mầm 5% ở từng loại chất lượng đối với hạt giống Thông đuôi ngựa bảo quản sau 1 năm.
2.5. Trường hợp phải sử dụng hạt có chất lượng thấp hơn chất lượng quy định trong tiêu chuẩn này, phải được Bộ lâm nghiệp cho phép.
2.6. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng trong tiêu chuẩn này theo TCVN 3122 - 79.