Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2619:1994 Urê nông nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật

Ngày cập nhật: Thứ Sáu, 16/02/2024 14:36 (GMT+7)
Số hiệu: TCVN 2619:1994 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/01/1994
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2619:1994

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2619:1994

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2619:1994 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2619:1994

URÊ NÔNG NGHIỆP - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Urea for agriculture-Technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho ure tổng hợp, dùng làm phân bón trong nông nghiệp

1.Yêu cầu kỹ thuật

Các chỉ tiêu hoá lý của ure phải phù hợp với các yêu cầu và mức quy định trong bảng sau:

Bảng 1:

Tên chỉ tiêu

Mức

1.Dạng bên ngoài.

2.Hàm lượng nitơ tính bằng phần trăm khối lượng, không nhỏ hơn.

3.Hàm lượng biuret, tính bằng phần trăm, khối lượng, không lớn hơn

4. Độ ẩm, tính bằng phần trăm, khối lượng, không lớn hơn

5. Độ hạt, cớ từ 1 - 2,5 mm, tính bằng phần trăm, không nhỏ hơn

Hạt màu trắng, hoặc hơi ngà vàng không có tạp chất bẩn nhìn thấy được, hoà tan tốt trong nước.

 46,0

 1,5

1,0

90

2.Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

2.1 Bao bì: Urê được đựng trong các bao bì bằng các loại chất dẻo tổng hợp, đảm bảo giữ được độ ẩm và chịu lực không làm rách vỡ khi vân chuyển.

Khối lượng không bì đựng trong mỗi bao 50 ± 1 kg.

2.2 Nhãn được in trên bao bì, bằng mực không phai, có nội dung sau:

Tên cơ sở sản xuất;

Nhãn hiệu hàng hoá;

Tên sản phẩm;

Hàm lượng nitơ;

Khối lượng không bì;

2.3 Bảo quản ure trong kho khô, sạch, được che mưa nắng.

Bao ure được xếp từng lô, khoảng cách giữa các lô không được nhỏ hơn 0,5 m, chiều cao không quá 8 bao và không được xếp lẫn với các loại phân bón và hoá chất khác.

2.4 Vận chuyển trên các phương tiện phổ thông, được che mưa, nắng, không được để trực tiếp với sàn ẩm ướt.

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2619:1994

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×