Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 Kích thước chính của trục trích công suất và then hoa

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 Máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất
Số hiệu:10TCN 920-3:2006Loại văn bản:Tiêu chuẩn ngành
Cơ quan ban hành: Lĩnh vực: Công nghiệp, Nông nghiệp-Lâm nghiệp
Năm ban hành:2006Hiệu lực:Đang cập nhật
Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 920-3:2006

MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ LỢI - MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP - TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT PHÍA SAU LOẠI 1, 2 VÀ 3 - PHẦN 3(a): CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT VÀ THEN HOA, VỊ TRÍ CỦA TRỤC TRÍCH CÔNG SUẤT

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chế tạo và vị trí của trục trích công suất

(TTCS) loại 1, 2 và 3 phía sau máy kéo nông nghiệp.

2. Tài liệu viện dẫn

● ISO 6508:… (trọn bộ). Vật liệu kim loại- Thử độ cứng Rockwell.

● TCVN 257-85 Xác định độ cứng theo phương pháp Rocven, thang A,B và C.

3. Vị trí của trục trích công suất

3.1. Vị trí của TTCS trên máy kéo phải phù hợp với quy định tại hình-1 và bảng-1.

3.2. Vị trí của đường tâm của TTCS phải nằm trong phạm vi hình chữ nhật có gạch chéo, minh hoạ trong hình-1 và phải phù hợp với các trị số quy định của bảng-1.

3.3. Đường tâm của TTCS phải song song với đường tâm dọc của máy kéo và song song với mặt đất, cho phép sai lệch ±3o.

3.4. Giá trị của kích thước h, áp dụng cho máy kéo nông nghiệp công dụng chung, quy định trong bảng-1.

CHÚ THÍCH : - Đối với những máy kéo được thiết kế có khoảng sáng gầm máy cao để làm việc ở ruộng trồng rau thân đứng hoặc ruộng mía, kích thước hmax (bảng-1) có thể vượt quá giá trị đã cho .

 - Đối với những máy kéo được thiết kế có khoảng sáng gầm máy thấp để làm đất và cắt cỏ bãi cần có trọng tâm thấp, kích thước hmin (bảng-1) có thể thấp hơn giá trị đã cho.

Bảng 1 - Vị trí của trục trích công suất TTCS

Loại TTCS

hmin, mm

hmax, mm

1

480

800

2

530

900

3

600

1000

4. Yêu cầu về chế tạo-Kích thước cơ bản của TTCS và then hoa

Kích thước của TTCS phía sau máy kéo nông nghiệp và khớp nối của trục truyền động phải phù hợp với các quy định trong các hình và bảng tương ứng:

4.1. Hình 2 và bảng 2, áp dụng đối với kích thước của TTCS.

4.2. Hình 3 và bảng 3, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng- loại 1.

4.3. Hình 4 và bảng 4, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng- loại 1(răng chữ nhật).

4.4. Hình 5 và bảng 5, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 2 (răng thân khai).

4.5. Hình 6 và bảng 6, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 2.

4.6. Hình 7 và bảng 7, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 3.

4.7. Hình 8 và bảng 8, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 3.

4.8. Phần được tôi cứng của then hoa phải có độ cứng bề mặt thấp nhất bằng 48 HRC.

a)

 

b)

Loại 1. b) Loại 2 và 3 

4.9. Độ cứng của trục then phải được thử theo tiêu chuẩn TCVN-257-85 (ISO 6508).

Bảng 2 - Kích thước trục trích công suất TTCS

Các thông số chính

Loại 1

Loại 2

Loại 3

A

Khoảng cách từ tâm rãnh vòng đến đầu trục, mm

38±0,8

25,5±0,8

38±0,8

B

Chiều dài làm việc và phần được tôi cứng của then hoa, mm

≥76

≥64

≥89

C

Kích thước vát cạnh, mm

6 +1

0

5+1

0

6+1

0

D

Góc vát, độ

300± 30

300± 30

300± 30

E

Đường kính trục tại mặt cắt đi qua tâm rãnh vòng, mm

29,40±0,1

29,40±0,1

37,25±0,1

R

Bán kính rãnh vòng, mm

6,8±0,25

6,8±0,25

8,4±0,25

Bảng 3 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng - loại 1

 Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Số răng

Z

6

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEE

34,87 0 - 0,12

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFE

≤ 30,00

 Đường kính vòng đáy (chân răng), mm.

DIE

29,00 0 - 0,10

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm.

SVmax

8,64

Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng ( tham khảo), mm.

Smax

(8,60)

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm.

Smin

8,51

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tổng sai lệch Profil

FF

0,020

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,015

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Bảng 4 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng - loại 1

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Số răng

Z

6

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEI

34,95 0 -0,05

 Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFI

≥ 34,50

 Đường kính vòng đáy.

DII

29,80 0 - 0,15

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.

Emax

8,76

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham khảo), mm.

Emin

(8,71)

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.

EVmin

8,69

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch Profil

FF

0,020

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,015

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

Bảng 5 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai - loại 2

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

21

 

-

Môđun, mm

M

1,5875

-

Góc áp lực, độ

α

300

-

Đường kính vòng chia, mm

D

33,338

-

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

28,8711

-

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEE

34,874 - 0,0250

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFE

≤31,65

-

Đường kính vòng đáy, mm

DIE

31,100 - 0,0250

-

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm

S Vmax

2,406

-

Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng

( tham khảo), mm

Smax

(2,369)

-

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm

Smin

2,306

-

Đường kính con lăn, mm

DRE

3,50

3,048

Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm

MREmaX

(39,00)

(37,759)

Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con lăn, mm

MREmin

38,906

37,662

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch ProfiL

FF

0,020

-

Tổng sai lệch bước ren

FB

0,013

-

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

-

Độ đồng tâm

DEEđến D

0,03

-

Bảng 6 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai - loại 2

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

21

-

Môđun, mm

M

1,5875

-

Góc áp lực, độ

α

300

-

Đường kính vòng chia, mm

D

33,338

-

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

28,8711

-

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEI

34,9250+0,036

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFI

≥34,62

-

Đường kính vòng đáy, mm

DII

31,750 0+0,150

-

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm

Emax

2,565

-

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham khảo), mm

Emin

(2,520)

-

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm .

EVmin

2,494

-

Đường kính con lăn được làm phẳng, mm

DRI

2,75/2,60

2,743/2,60

Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm

MRImaX

29,380

29,403

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm

MRImin

(29,290)

(29,315)

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch Profil

FF

0,020

-

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,013

-

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

-

Độ đồng tâm

DEIđến D

0,02

-

     

Bảng 7 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai - loại 3

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

20

-

Môđun, mm

M

2,1167

-

Góc áp lực, độ

α

300

-

Đường kính vòng chia, mm

D

42,333

-

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

36,6617

-

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEE

44,425 -0,0250

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFE

≤40,10

-

Đường kính vòng đáy, mm

DIE

39,210 -0,2500

-

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm

S Vmax

3,237

-

Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng (tham khảo), mm

Smax

(3,200)

-

Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm

Smin

3,137

-

Đường kính con lăn, mm.

DRE

4,000

4,064

Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm

MREmaX

(48,239)

(48,418)

Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con lăn, mm

MREmin

48,142

48,321

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch Profil

FF

0,020

-

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,013

-

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

-

Độ đồng tâm

DEIđến D

0,03

-

Bảng 8 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai - loại 3

Các thông số

Ký hiệu

Trị số

Kích thước con lăn theo hệ Anh

Số răng

Z

20

-

Môđun, mm

M

2,1167

-

Góc áp lực, độ

α

300

-

Đường kính vòng chia, mm

D

42,333

-

Đường kính vòng cơ sở, mm

DB

36,6617

-

Đường kính vòng đỉnh, mm

DEI

44,450 0+0,03 8

-

Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.

DFI

≥44,044

-

Đường kính vòng đáy

DII

40,200 0+0,150

-

Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm

Emax

3,396

-

Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ, mm then hoa ( tham khảo), mm

Emin

(3,351)

-

Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.

EVmin

3,325

-

Đường kính con lăn, mm.

DRI

3,75

3,658

Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm

MRImaX

36,850

37,153

Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn( tham khảo), mm

MRImin

(36,758)

(37,064)

Độ sai lệch cho phép

Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra

Tông sai lệch ProfiL

FF

0,020

-

Tổng sai lệch bước răng

FB

0,013

-

Tổng biến đổi chỉ tiêu

FP

0,040

-

Độ đồng tâm

DEIđến D

0,02

-

 

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi