- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 135:2006 Tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống lim xẹt
| Số hiệu: | 04TCN 135:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
| Cơ quan ban hành: | Đang cập nhật | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
2006 |
Hiệu lực:
|
Đang cập nhật |
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN NGÀNH 04TCN 135:2006
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
TIÊU CHUẨN NGÀNH
04TCN 135:2006
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HẠT GIỐNG LIM XẸT
1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Mục đích, yêu cầu
Tiêu chuẩn này quy định những nội dung và yêu cầu về kỹ thuật hạt giống cây Lim xẹt dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng từ thu hái quả, chế biến, bảo quản và chất lượng sinh lý hạt giống.
Mọi lô hạt giống Lim xẹt dùng để gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng qui định do đơn vị sản xuất hạt giống hoặc do cơ quan kiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Lim xẹt có chất lượng sinh lý phù hợp với tiêu chuẩn này.
Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Lim xẹt có phẩm chất thấp (dưới mức qui định của tiêu chuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của Nhà nước Việt nam.
1.2. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh, các chủ thể thuộc mọi thành phần kinh tế... trồng rừng bằng cây Lim xẹt.
2. THU HÁI QUẢ
- Thời vụ: Tháng 9 - tháng 10
- Màu sắc quả khi thu hái: Vỏ quả chuyển màu tím sang nâu bóng
- Màu sắc hạt: Vỏ hạt màu vàng
3. CHẾ BIẾN TRƯỚC BẢO QUẢN
- Ủ quả Trong bao tải gai, trong phòng, thời gian ủ: 2-3 ngày
- Tách hạt khỏi quả: Phơi hạt dưới nắng nhẹ 2 – 3ngày, loại bỏ cánh quả, tạp vật
- Độ ẩm ban đầu: 12%
- Rút ẩm hạt: Phơi hạt dưới nắng nhẹ, sau 2 ngày hạt đạt độ ẩm 8-10%.
4. BẢO QUẢN HẠT
- Điều kiện bảo quản: Bảo quản khô, đựng hạt trong chum, vại, lọ thủy tinh nút kín
- Độ ẩm hạt khi bảo quản: 8-10%
- Thời gian bảo quản: 2 năm
5. KIỂM NGHIỆM HẠT
- Khối lượng 1000 hạt: 95 g
- Nảy mầm
- Điều kiện thử: Cát ẩm (3 cát: 1 hạt), trong phòng.
- Thời gian nảy mầm (ngày)
- Bắt đầu: 7 ngày
- Kết thúc: 20 ngày
6. CHẤT LƯỢNG SINH LÝ HẠT GIỐNG
- Chất lượng sinh lý của hạt giống Lim xẹt được qui định trong bảng phân loại dưới đây.
- Chất lượng lô hạt giống Lim xẹt được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn.
- Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý cho hạt giống Lim xẹt trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành: 04 - TCN - 33 - 2001.
Chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Lim xẹt
| Chỉ tiêu chất lượng | Loại | ||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | |
| 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn . . . (% số hạt) | 90 | 80 | 70 |
| 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn . . . (% số hạt) | 50 | 45 | 40 |
| 3. Hàm lượng nước của hạt , không cao hơn . . . (%) | 8 | 8 | 8 |
| 4. Độ sạch của hạt giống, không thấp hơn . . . (% trọng lượng) | 95 | 95 | 95 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!