Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 131:2006 (a) Biểu khối lượng và thể tích cây luồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 131:2006
Số hiệu: | 04TCN 131:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp | |
Năm ban hành: | 2006 | Hiệu lực: | Đang cập nhật |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
tải Tiêu chuẩn ngành 04TCN 131:2006
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TIÊU CHUẨN NGÀNH
04 TCN 131:2006
(a)BIỂU KHỐI LƯỢNG VÀ THỂ TÍCH CÂY LUỒNG
Cây Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) thuộc họ phụ tre (Bambusoideae), luồng có thân mọc cụm, thân khí sinh thẳng không có gai, tuổi cho sản phẩm đến sớm (3 - 4 năm) và cho thu hoạch hàng năm như măng, thân khí sinh. Cây Luồng đã và đang được trồng ở nhiều nơi nhằm bảo vệ môi trường, đáp ứng nhu cầu của con người về gỗ nguyên liệu.
Biểu khối lượng và thể tích 2 nhân tố cây Luồng áp dụng cho rừng trồng Luồng ở Thanh Hoá.
BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIỂU
+ Dùng biểu xác định thể tích hoặc khối lượng thân cây cá lẻ:
Bước 1: Đo đường kính ngang ngực (d1.3) chính xác đến cm bằng thước kẹp kính hoặc bằng thước vòng đường kính.
Bước 2: Đo chiều cao kéo thẳng của cây (từ mặt đất đến vị trí cao nhất của cây)
Bước 3: Từ D1.3 và h tra biểu sẽ được thể tích thân (Vc), thể tích vách (Vv),khối lượng tươi (Wt),khối lượng khô (Wk) thân cây luồng theo đơn vị m3 hoặc kg.
+ Dùng biểu xác định tổng thể tích hoặc tổngkhối lượng một số thân cây cá lẻ:
Trong thực tiễn khi khai thác bụi luồng người ta chặt 1 số thân cây đạt tiêu chuẩn sản phẩm nào đó. Tổng thể tích hoặckhối lượng của các thân cây này được xác định theo các bước sau:
Bước 1 – Giống như trường hợp điều tra 1 cây lẻ ở trên
Bước 2 – Cộng thể tích hoặckhối lượng các cây cá lẻ sẽ được kết quả mong đợi.
+ Dùng biểu xác định trữ lượng hoặckhối lượng một lâm phần luồng:
1) Phương pháp tỉ mỉ, chính xác:
Bước 1 - Đo toàn diện D1.3 tất cả các cây luồng từ tuổi non đến già trên 1 ô tiêu chuẩn đại diện cho lâm phần.
Bước 2 - Đo toàn diện H tất cả các cây luồng từ tuổi non đến già trên 1 ô tiêu chuẩn đại diện cho toàn lâm phần
Bước 3 – Chỉnh lí (thống kê) tài liệu theo cỡ D = 1 cm, H = 1m để được dẫy phân bố số cây theo cỡ đường kính (Nj – Dj) và (Nj – Hj)
Bước 4 – Từ trị số giữa cỡ (Dj) và (Hj) tra biểu sẽ được thể tích thân (Vc), vách thân (Vv),khối lượng tươi (Wt),khối lượng khô (Wk) bình quân 1 cây của cỡ đó (khối lượng chỉ tính cho những cây già - cây khai thác)
Bước 5 – Nhân số cây của cỡ Dj với các trị số bình quân nói trên sẽ được trữ lượng hoặc trọng lương tương ứng của cỡ đó.
Bước 6 – Cộng trữ lượng hoặckhối lượng các cỡ kính sẽ được trữ lượng haykhối lượng của ô tiêu chuẩn.
Bước 7 – Quy đổi kết quả từ ô tiêu chuẩn thành kết quả cho lâm phần bằng cách nhân với tỉ lệ 104/a, với a là diện tích của ô tiêu chuẩn.
Phương pháp này được dùng trong nghiên cứu khoa học hoặc thiết kế sản xuất hay khi cần điều tra cho 1 lô luồng riêng biệt.
2) Phương pháp sử dụng đơn giản:
Bước 1 – Xác định mật độ cây (N/ha) lâm phần luồng.
Bước 2 – Xác định đường kính bình quân, chiều cao bình quân lâm phần luồng (Dg,)
Bước 3 – Từ Dg và Hg tra biểu sẽ được thể tích hoặckhối lượng bình quân 1 cây trong lâm phần.
Bước 4 – Nhân mật độ với thể tích hoặckhối lượng bình quân 1 cây sẽ được trữ lượng hoặckhối lượng lâm phần luồng.
Phương pháp này được dùng khi điều tra diện rộng (nhiều lâm phần luồng), trong kiểm kê tài nguyên hoặc điều tra nhanh 1 lâm phần luồng.
Biểu khối lượng 2 nhân tố thân cây luồng tơi và khô tuổi khai thác trồng
(vùng Thanh Hoá)
Đơn vị tính kg
D(cm) H(m) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
3 | 1.82454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.24011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2.14654 | 3.50129 | 5.11737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.43949 | 2.25488 | 3.19383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2.43495 | 3.97172 | 5.80494 | 7.91525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.61596 | 2.53132 | 3.58538 | 4.76502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| 4.40265 | 6.43477 | 8.77404 | 11.40404 | 14.31159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.78216 | 3.94067 | 5.23721 | 6.66106 | 8.20381 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| 4.80327 | 7.02030 | 9.57244 | 12.44175 | 15.61388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.01354 | 4.26840 | 5.67277 | 7.21503 | 8.88609 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
| 7.57041 | 10.32253 | 13.41669 | 16.83738 | 20.57177 | 24.60896 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.57425 | 6.07924 | 7.73201 | 9.52281 | 11.44373 | 13.48818 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
| 11.03280 | 14.33986 | 17.99593 | 21.98727 | 26.30225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.46188 | 8.21868 | 10.12219 | 12.16402 | 14.33715 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
| 11.70948 | 15.21937 | 19.09967 | 23.33581 | 27.91544 | 32.82787 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.82453 | 8.67992 | 10.69026 | 12.84668 | 15.14177 | 17.56923 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
| 16.06136 | 20.15633 | 24.62683 | 29.45982 | 34.64403 | 40.16954 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.11942 | 11.23156 | 13.49716 | 15.90846 | 18.45884 | 21.14258 |
|
|
|
12 |
|
|
|
| 16.87064 | 21.17195 | 25.86771 | 30.94422 | 36.38964 | 42.19357 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.54006 | 11.74962 | 14.11972 | 16.64225 | 19.31026 | 22.11779 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
| 27.06434 | 32.37570 | 38.07302 | 44.14544 | 50.58330 | 57.37793 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.71776 | 17.34712 | 20.12814 | 23.05457 | 26.12096 | 29.32244 |
|
14 |
|
|
|
|
|
| 28.22155 | 33.76000 | 39.70093 | 46.03299 | 52.74612 | 59.83128 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.29400 | 18.02631 | 20.91622 | 23.95724 | 27.14368 | 30.47051 |
|
15 |
|
|
|
|
|
| 29.34332 | 35.10192 | 41.27898 | 47.86274 | 54.84270 | 62.20949 | 69.95460 |
|
|
|
|
|
|
| 15.85074 | 18.68251 | 21.67762 | 24.82933 | 28.13177 | 31.57970 | 35.16846 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.81189 | 49.64013 | 56.87930 | 64.51965 | 72.55238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.41493 | 25.67384 | 29.08860 | 32.65381 | 36.36462 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58.86122 | 66.76780 | 75.08042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.01703 | 33.69603 | 37.52528 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.95911 | 77.54455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.70911 | 38.65349 |
Ghi chú:
Hàng trên là khối lượng tươi thân cây (Wt)
Hàng dưới là khối lượng khô thân cây (Wk)
Biểu thể tích 2 nhân tố thân cây luồng cả cây và phần vách trồng
(vùng Thanh Hoá)
Đơn vị tính m3
D(cm) H(m) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
3 | 0.00141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 0.00186 | 0.00331 | 0.00518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00156 | 0.00245 | 0.00348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 0.00230 | 0.00410 | 0.00642 | 0.00926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00185 | 0.00290 | 0.00412 | 0.00548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| 0.00489 | 0.00765 | 0.01103 | 0.01504 | 0.01966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00333 | 0.00472 | 0.00628 | 0.00800 | 0.00986 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| 0.00567 | 0.00888 | 0.01280 | 0.01744 | 0.02281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00374 | 0.00530 | 0.00706 | 0.00898 | 0.01108 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
| 0.01010 | 0.01456 | 0.01984 | 0.02594 | 0.03286 | 0.04060 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00586 | 0.00780 | 0.00993 | 0.01225 | 0.01473 | 0.01738 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
| 0.01631 | 0.02222 | 0.02905 | 0.03680 | 0.04547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00852 | 0.01085 | 0.01338 | 0.01609 | 0.01899 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
| 0.01805 | 0.02460 | 0.03216 | 0.04074 | 0.05033 | 0.06095 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00923 | 0.01175 | 0.01448 | 0.01742 | 0.02055 | 0.02386 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
| 0.02696 | 0.03525 | 0.04465 | 0.05517 | 0.06681 | 0.07956 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01262 | 0.01556 | 0.01872 | 0.02208 | 0.02564 | 0.02938 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
| 0.04856 | 0.06000 | 0.07265 | 0.08651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01998 | 0.02357 | 0.02737 | 0.03137 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
| 0.05245 | 0.06481 | 0.07847 | 0.09345 | 0.10974 | 0.12735 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02122 | 0.02503 | 0.02907 | 0.03332 | 0.03777 | 0.04243 |
|
14 |
|
|
|
|
|
| 0.05633 | 0.06960 | 0.08428 | 0.10037 | 0.11786 | 0.13677 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02244 | 0.02647 | 0.03074 | 0.03523 | 0.03994 | 0.04486 |
|
15 |
|
|
|
|
|
| 0.06020 | 0.07438 | 0.09007 | 0.10726 | 0.12596 | 0.14617 | 0.16789 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02364 | 0.02788 | 0.03237 | 0.03710 | 0.04206 | 0.04725 | 0.05264 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09585 | 0.11414 | 0.13404 | 0.15555 | 0.17866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03398 | 0.03895 | 0.04416 | 0.04960 | 0.05526 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.14210 | 0.14210 | 0.16490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04622 | 0.04622 | 0.05191 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.17424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05419 |
Ghi chú:
Hàng trên là thể tích cả cây (Vc)
Hàng dưới là thể tích phần vách cây (VV)
PHẦN PHỤ LỤC
Phương trình lập biểu
Trọng lượng tươi (Wt): lnWt= -1.88781+1.70074lnD + 0.56479lnH
Trọng lượng khô (Wk): lnWk = -0.3364 + 0.9173lnWt
Thể tích cả cây (Vc): lnVc= -9.83017 + 2.00768lnD + 0.9635lnH
Thể tích phần vách (Vv): lnVv = -1,55082 + 0,78084lnVc
Kết quả kiểm nghiệm biểu thể tích và biểu khối lợng
- Sử dụng 58 cây tham gia quá trình lập biểu
- Sử dụng 10 cây không tham gia vào quá trình lập biểu
Biểu kết quả tổng hợp kết quả tính sai số biểu thể tích, khối lượng của lâm phần luồng trồng tại Thanh Hoá
| Trọng lượng tươi của các cây tham gia lập biểu | Trọng lượng tươi của các cây không tham gia lập biểu | Thể tích cả cây của các cây tham gia lập biểu | Thể tích cả cây của các cây không tham gia lập biểu | Thể tích phần vách của các cây tham gia lập biểu | Thể tích phần vách của các cây không tham gia lập biểu |
Số cây | 58 | 10 | 58 | 10 | 58 | 10 |
Sai số âm | 28 | 4 | 28 | 4 | 26 | 4 |
Sai số dương | 30 | 6 | 30 | 6 | 32 | 6 |
Sai số max | 17.53 | 16.11 | 20.37 | 13.46 | 27.47 | 21.71 |
Sai số min | 0.032 | 0.05 | 0.22 | 0.08 | 0.96 | 3.15 |
Sai số trung bình | 5.77 | 7.09 | 6.27 | 5.43 | 7.35 | 7.16 |
Sai số < 5% | 28 | 3 | 25 | 6 | 26 | 6 |
Sai số từ 5 - 10% | 22 | 4 | 20 | 1 | 17 | 2 |
Sai số > 10% | 8 | 3 | 12 | 3 | 14 | 2 |
Biểu khối lượng 2 nhân tố thân cây luồng tươi và khô tuổi khai thác trồng
(vùng Thanh Hoá)
Đơn vị tính kg
D(cm) H(m) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
3 | 1.82454 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.24011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2.14654 | 3.50129 | 5.11737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.43949 | 2.25488 | 3.19383 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2.43495 | 3.97172 | 5.80494 | 7.91525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.61596 | 2.53132 | 3.58538 | 4.76502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| 4.40265 | 6.43477 | 8.77404 | 11.40404 | 14.31159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.78216 | 3.94067 | 5.23721 | 6.66106 | 8.20381 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| 4.80327 | 7.02030 | 9.57244 | 12.44175 | 15.61388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.01354 | 4.26840 | 5.67277 | 7.21503 | 8.88609 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
| 7.57041 | 10.32253 | 13.41669 | 16.83738 | 20.57177 | 24.60896 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.57425 | 6.07924 | 7.73201 | 9.52281 | 11.44373 | 13.48818 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
| 11.03280 | 14.33986 | 17.99593 | 21.98727 | 26.30225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.46188 | 8.21868 | 10.12219 | 12.16402 | 14.33715 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
| 11.70948 | 15.21937 | 19.09967 | 23.33581 | 27.91544 | 32.82787 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.82453 | 8.67992 | 10.69026 | 12.84668 | 15.14177 | 17.56923 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
| 16.06136 | 20.15633 | 24.62683 | 29.45982 | 34.64403 | 40.16954 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.11942 | 11.23156 | 13.49716 | 15.90846 | 18.45884 | 21.14258 |
|
|
|
12 |
|
|
|
| 16.87064 | 21.17195 | 25.86771 | 30.94422 | 36.38964 | 42.19357 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.54006 | 11.74962 | 14.11972 | 16.64225 | 19.31026 | 22.11779 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
| 27.06434 | 32.37570 | 38.07302 | 44.14544 | 50.58330 | 57.37793 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.71776 | 17.34712 | 20.12814 | 23.05457 | 26.12096 | 29.32244 |
|
14 |
|
|
|
|
|
| 28.22155 | 33.76000 | 39.70093 | 46.03299 | 52.74612 | 59.83128 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.29400 | 18.02631 | 20.91622 | 23.95724 | 27.14368 | 30.47051 |
|
15 |
|
|
|
|
|
| 29.34332 | 35.10192 | 41.27898 | 47.86274 | 54.84270 | 62.20949 | 69.95460 |
|
|
|
|
|
|
| 15.85074 | 18.68251 | 21.67762 | 24.82933 | 28.13177 | 31.57970 | 35.16846 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.81189 | 49.64013 | 56.87930 | 64.51965 | 72.55238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.41493 | 25.67384 | 29.08860 | 32.65381 | 36.36462 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 58.86122 | 66.76780 | 75.08042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.01703 | 33.69603 | 37.52528 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.95911 | 77.54455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.70911 | 38.65349 |
Ghi chú:
Hàng trên là khối lượng tươi thân cây (Wt)
Hàng dưới là khối lượng khô thân cây (Wk)
Biểu thể tích 2 nhân tố thân cây luồng cả cây và phần vách trồng
(vùng Thanh Hoá)
Đơn vị tính m3
D(cm) H(m) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 0.00141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 0.00186 | 0.00331 | 0.00518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00156 | 0.00245 | 0.00348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 0.00230 | 0.00410 | 0.00642 | 0.00926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00185 | 0.00290 | 0.00412 | 0.00548 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| 0.00489 | 0.00765 | 0.01103 | 0.01504 | 0.01966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00333 | 0.00472 | 0.00628 | 0.00800 | 0.00986 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
| 0.00567 | 0.00888 | 0.01280 | 0.01744 | 0.02281 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00374 | 0.00530 | 0.00706 | 0.00898 | 0.01108 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
| 0.01010 | 0.01456 | 0.01984 | 0.02594 | 0.03286 | 0.04060 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00586 | 0.00780 | 0.00993 | 0.01225 | 0.01473 | 0.01738 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
| 0.01631 | 0.02222 | 0.02905 | 0.03680 | 0.04547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00852 | 0.01085 | 0.01338 | 0.01609 | 0.01899 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
| 0.01805 | 0.02460 | 0.03216 | 0.04074 | 0.05033 | 0.06095 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.00923 | 0.01175 | 0.01448 | 0.01742 | 0.02055 | 0.02386 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
| 0.02696 | 0.03525 | 0.04465 | 0.05517 | 0.06681 | 0.07956 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01262 | 0.01556 | 0.01872 | 0.02208 | 0.02564 | 0.02938 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
| 0.04856 | 0.06000 | 0.07265 | 0.08651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01998 | 0.02357 | 0.02737 | 0.03137 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
| 0.05245 | 0.06481 | 0.07847 | 0.09345 | 0.10974 | 0.12735 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02122 | 0.02503 | 0.02907 | 0.03332 | 0.03777 | 0.04243 |
|
14 |
|
|
|
|
|
| 0.05633 | 0.06960 | 0.08428 | 0.10037 | 0.11786 | 0.13677 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02244 | 0.02647 | 0.03074 | 0.03523 | 0.03994 | 0.04486 |
|
15 |
|
|
|
|
|
| 0.06020 | 0.07438 | 0.09007 | 0.10726 | 0.12596 | 0.14617 | 0.16789 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02364 | 0.02788 | 0.03237 | 0.03710 | 0.04206 | 0.04725 | 0.05264 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.09585 | 0.11414 | 0.13404 | 0.15555 | 0.17866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03398 | 0.03895 | 0.04416 | 0.04960 | 0.05526 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.14210 | 0.14210 | 0.16490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.04622 | 0.04622 | 0.05191 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.17424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.05419 |
Ghi chú:
Hàng trên là thể tích cả cây (Vc)
Hàng dưới là thể tích phần vách cây (VV)
PHẦN PHỤ LỤC
Phương trình lập biểu
Trọng lượng tươi (Wt): lnWt= -1.88781+1.70074lnD + 0.56479lnH
Trọng lượng khô (Wk): lnWk = -0.3364 + 0.9173lnWt
Thể tích cả cây (Vc): lnVc= -9.83017 + 2.00768lnD + 0.9635lnH
Thể tích phần vách (Vv): lnVv = -1,55082 + 0,78084lnVc
Kết quả kiểm nghiệm biểu thể tích và biểu khối lượng
- Sử dụng 58 cây tham gia quá trình lập biểu
- Sử dụng 10 cây không tham gia vào quá trình lập biểu
Biểu kết quả tổng hợp kết quả tính sai số biểu thể tích, khối lượng của lâm phần luồng trồng tại Thanh Hoá
| Trọng lượng tươi của các cây tham gia lập biểu | Trọng lượng tươi của các cây không tham gia lập biểu | Thể tích cả cây của các cây tham gia lập biểu | Thể tích cả cây của các cây không tham gia lập biểu | Thể tích phần vách của các cây tham gia lập biểu | Thể tích phần vách của các cây không tham gia lập biểu |
Số cây | 58 | 10 | 58 | 10 | 58 | 10 |
Sai số âm | 28 | 4 | 28 | 4 | 26 | 4 |
Sai số dương | 30 | 6 | 30 | 6 | 32 | 6 |
Sai số max | 17.53 | 16.11 | 20.37 | 13.46 | 27.47 | 21.71 |
Sai số min | 0.032 | 0.05 | 0.22 | 0.08 | 0.96 | 3.15 |
Sai số trung bình | 5.77 | 7.09 | 6.27 | 5.43 | 7.35 | 7.16 |
Sai số < 5% | 28 | 3 | 25 | 6 | 26 | 6 |
Sai số từ 5 - 10% | 22 | 4 | 20 | 1 | 17 | 2 |
Sai số > 10% | 8 | 3 | 12 | 3 | 14 | 2 |