Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2018/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/11/2018 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục loài cây lâm nghiệp chính
Ngày 16/11/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT quy định danh mục loài cây trong lâm nghiệp chính; công nhân giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
Theo đó, loài cây lâm nghiệp chính gồm nhóm các loài cây lấy gỗ và nhóm cây lâm sản ngoài gỗ, cụ thể:
- Nhóm các loài cây lấy gỗ gồm:
+ Bạch đàn carnal, Bạch đàn lai, Bạch đàn urô;
+ Dầu rái;
+ Keo tai tượng, Keo lá tràm, Keo lai;
+ Mỡ; Sa mộc; Sao đen;
+ Thông mã vĩ, Thông ba lá;
+ Tràm lá dài, Tràm cừ.
Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ gồm: Hồi, Mắc ca, Quế, Sơn tra, Thông nhựa, Trám.
Ngoài ra, Thông tư còn quy định tiêu chí công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, gồm 02 tiêu chí: Đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống được công nhận và được Chi cục Kiểm lâm đề nghị công nhận.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019.
Xem chi tiết Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 30/2018/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH; CÔNG NHẬN GIỐNG VÀ NGUỒN GIỐNG; QUẢN LÝ VẬT LIỆU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính.
LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH
CÔNG NHẬN GIỐNG VÀ NGUỒN GIỐNG; QUẢN LÝ VẬT LIỆU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính phải công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với giống do mình sản xuất, kinh doanh và không được thấp hơn tiêu chuẩn quốc gia.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
a) Hướng dẫn quản lý, khai thác, sử dụng có hiệu quả nguồn giống được công nhận;
b) Chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn về giống cây trồng lâm nghiệp;
c) Thường xuyên cập nhật, công bố công khai danh mục nguồn giống được công nhận hoặc hủy bỏ quyết định công nhận, đơn vị sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên trang thông tin điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thông báo cho Tổng cục Lâm nghiệp về việc công nhận hoặc hủy bỏ quyết định công nhận nguồn giống ngay sau khi ban hành quyết định;
d) Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, báo cáo Tổng cục Lâm nghiệp về tình hình sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn;
đ) Kiểm tra, thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý các vi phạm về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
a) Thực hiện các yêu cầu về đảm bảo chất lượng giống trong quá trình sản xuất, kinh doanh;
b) Chấp hành việc kiểm tra và xử lý của cơ quan nhà nước chuyên ngành theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Nhóm các loài cây lấy gỗ
1. Bạch đàn carnal (Eucalyptus camaldulensis)
2. Bạch đàn lai (Eucalyptus hybrid)
3. Bạch đàn urô (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
4. Dầu rái (Dipterocarpus alatus Roxb)
5. Keo tai tượng (Acacia mangium Willd)
6. Keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.Cunn. ex Benth)
7. Keo lai (Acacia hybrid)
8. Mỡ (Mangletia conifera Dandy)
9. Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook)
10. Sao đen (Hopea odorata Roxb)
11. Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb)
12. Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon)
13. Tràm lá dài (Melaleuca leucadendra L)
14. Tràm cừ (Melaleuca cajuputi Powell)
II. Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ
15. Hồi (Illicium verum Hook.f)
16. Mắc ca (Macadamia integrifolia Maid. Et Betche)
17. Quế (Cinamomum cassia Presl)
18. Sơn tra (Docynia indica (Wall) Dec)
19. Thông nhựa (Pinus merkusii Junght. et de Vries)
20. Trám (Sterculia foetida L )
PHỤ LỤC II
CÁC BIỂU MẪU CÔNG NHẬN GIỐNG, NGUỒN GIỐNG VÀ QUẢN LÝ VẬT LIỆU GIỐNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mẫu số 01. Văn bản đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp.
Mẫu số 02. Báo cáo kết quả khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp.
Mẫu số 03. Quyết định công nhận giống.
Mẫu số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
Mẫu số 05. Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
Mẫu số 06. Quyết định công nhận nguồn giống.
Mẫu số 07. Bảng kê vật liệu giống đối với hạt giống
Mẫu số 08. Bảng kê vật liệu giống đối với cây trong bình mô
Mẫu số 09. Bảng kê vật liệu giống đối với cây giống
Mẫu số 01: Văn bản đề nghị công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /...... |
…..., ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: Tổng cục Lâm nghiệp
Căn cứ kết quả khảo nghiệm giống (hoặc trồng sản xuất thử nghiệm giống) cây trồng lâm nghiệp, chúng tôi làm đơn này đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp thẩm định và trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận giống cây trồng lâm nghiệp như sau:
Tên chủ sở hữu giống: (tổ chức, cá nhân) |
|
|
Địa chỉ: (kèm số Điện thoại/Fax/E- mail nếu có) |
|
|
Tên giống cây trồng lâm nghiệp |
1 .Tên khoa học: 2. Tên Việt Nam: 3. Mã số thí nghiệm: |
4.Tổ hợp lai: 5. Xuất xứ: 6.Giống đột biến: |
Lý lịch giống |
□ Giống nhập nội □ Giống tuyển chọn □ Giống lai tạo và công thức lai □ Cây đầu dòng chọn từ: - Rừng tự nhiên - Rừng trồng - Tổ hợp lai nhân tạo - Lai tự nhiên. |
|
Tóm tắt tóm trình chọn, tạo; khảo nghiệm (trong phòng, ngoài thực địa): |
- Địa điểm - Thời gian - Điều kiện lập địa - Quy mô diện tích - Số lần lặp |
|
Những đặc điểm ưu việt của giống so với giống hiện hành ở thời điểm đề nghị công nhận |
- Sinh trưởng - Năng suất - Chất lượng - Khả năng chống chịu |
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị |
Mẫu số 02: Báo cáo kết quả khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /...... |
…...., ngày ... tháng ... năm 20... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ TRỒNG KHẢO NGHIỆM HOẶC TRỒNG SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. VẬT LIỆU, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Vật liệu trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm
2. Thời gian trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm
3. Địa điểm và điều kiện khí hậu, đất đai nơi trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm.
3.1. Địa điểm khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm
3.2. Điều kiện khí hậu và đất đai khu vực khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Thiết kế khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm
4.2. Các biện pháp kỹ thuật lâm sinh áp dụng trong khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm.
4.3. Thu thập và xử lý số liệu
III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
IV. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
4.1. Kết luận
4.2. Đề nghị
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị |
Mẫu số 03. Quyết định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày tháng năm ..... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận giống cây trồng lâm nghiệp
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp do ....... nghiên cứu chọn tạo.
- Tên giống cây trồng lâm nghiệp; mã số giống:
- Tác giả:
- Những thông tin cơ bản của khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm:
- Điều kiện tự nhiên nơi khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm: Đặc điểm địa lý, khí hậu, đất đai:
- Biện pháp kỹ thuật lâm sinh cơ bản áp dụng cho khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm
- Năng suất, chất lượng:
- Vùng áp dụng đối với giống được công nhận:
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện sau công nhận giống:
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Giám đốc Trung tâm Khuyến Nông quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Mẫu số 04. Văn bản đề nghị công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /...... |
....., ngày ... tháng ... năm 20... |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ kết quả xây dựng nguồn giống và tiêu chuẩn quốc gia về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp, chúng tôi làm đơn này đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định và công nhận nguồn giống sau đây:
Tên chủ nguồn giống (tổ chức, cá nhân) |
|
Địa chỉ (Kèm số điện thoại/Fax/E-mail nếu có) |
|
Loài cây |
1. Tên khoa học 2. Tên Việt Nam |
Vị trí hành chính và địa lý của nguồn giống |
- Tỉnh:... Huyện:... Xã:... - Thuộc lô, khoảnh, tiểu khu, lâm trường, công ty, tổ chức khác: - Vĩ độ: .... Kinh độ: ..... - Độ cao trên mặt nước biển: |
Các Thông tin chi tiết về nguồn giống đề nghị công nhận: 1. Năm trồng: 2. Nguồn vật liệu giống trồng ban đầu (cây ươm từ hạt, cây ghép, cây giâm hom, cây nuôi cấy mô, xuất xứ, số cây trội được lấy hạt, số dòng vô tính): 3. Sơ đồ bố trí cây trồng: |
|
1. Diện tích: 2. Chiều cao trung bình (m): 3. Đường kính trung bình ở vị trí 1.3m (m): 4. Đường kính tán cây trung bình (m): 5. Cự ly trồng ban đầu và mật độ hiện tại (số cây/ha): 6. Tình hình ra hoa, kết quả (hạt): 7. Năng suất, chất lượng: 8. Tóm tắt các kết quả khảo nghiệm hoặc trồng thử bằng nguồn giống này (nếu có): |
|
Sơ đồ vị trí nguồn giống (nếu có): |
|
Loại hình nguồn giống đề nghị được công nhận: □ Vườn giống hữu tính □ Vườn giống vô tính □ Lâm phần tuyển chọn □ Rừng giống chuyển hóa □ Rừng giống trồng □ Cây mẹ (cây trội) □ Vườn cây đầu dòng |
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị |
Mẫu số 05: Mẫu báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /....... |
....., ngày ... tháng ... năm 20... |
BÁO CÁO
KỸ THUẬT VỀ NGUỒN GIỐNG
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Thông tin về nguồn giống:
+ Nguồn gốc.
+ Tuổi trung bình hoặc năm trồng.
+ Nguồn vật liệu giống ban đầu.
+ Sơ đồ bố trí nguồn giống
+ Diện tích trồng.
+ Các chỉ tiêu sinh trưởng: đường kính bình quân, chiều cao bình quân, đường kính tán.
+ Mật độ trồng (Cự ly trồng); Mật độ hiện tại.
+ Tình hình ra hoa kết quả, kết hạt.
+ Tóm tắt các biện pháp lâm sinh đã áp dụng: xử lý thực bì, bón phân, chăm sóc, tỉa thưa...
3. Kết luận và đề nghị:
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị |
Mẫu số 06. Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-...... |
Hà Nội, ngày tháng năm ...... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ .....;
Căn cứ Thông tư số /2018/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính;
Theo đề nghị của .......
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận nguồn giống (chi tiết loài cây, diện tích, loại, nguồn giống, mã số nguồn giống, địa điểm, thời hạn sử dụng, số lượng tối đa vật liệu giống có thể cung cấp trong 1 năm và chủ nguồn giống).
Điều 2. Trách nhiệm của chủ nguồn giống.
Điều 3. Chánh Văn phòng cơ quan thực hiện công nhận nguồn giống, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ nguồn giống chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ |
Mẫu số 07. Bảng kê vật liệu giống đối với lô hạt giống
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢNG KÊ VẬT LIỆU GIỐNG
(Đối với lô hạt giống)
Tên chủ vật liệu giống ............................................................................................................
Địa chỉ ............................................................ Điện thoại: ...................................................
Quyết định công nhận nguồn giống: .......................................................................................
Mã số nguồn giống................................................................................................................
Số TT |
Tên loài cây |
Khối lượng hạt giống thu hái |
Khối lượng hạt giống xuất bán |
Ghi chú |
|||
Tháng, năm |
Khối lượng (kg) |
Tên khách hàng |
Địa chỉ |
Khối lượng (kg) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
......., ngày.... tháng ....năm.... |
Mẫu số 08. Bảng kê vật liệu giống đối với cây giống trong bình mô
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢNG KÊ VẬT LIỆU GIỐNG
(Đối với cây giống trong bình mô)
Tên chủ vật liệu giống ............................................................................................................
Địa chỉ ............................................................ Điện thoại: ...................................................
Quyết định công nhận giống: .................................................................................................
Mã số giống được công nhận ................................................................................................
Số TT |
Tên giống |
Số lượng cây trong bình mô sản xuất |
Số lượng cây trong bình mô xuất bán |
Ghi chú |
|||||
Tháng, năm |
Số lượng |
Tên khách hàng |
Địa chỉ |
Số lượng |
|
||||
Bình |
Cây |
|
Bình |
Cây |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày .... tháng ....năm.... |
Mẫu số 09. Bảng kê vật liệu giống đối với cây giống
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
BẢNG KÊ VẬT LIỆU GIỐNG
(Đối với lô cây giống)
Tên chủ vật liệu giống ............................................................................................................
Địa chỉ ............................................................ Điện thoại: ...................................................
Quyết định công nhận giống hoặc nguồn giống: .....................................................................
Mã số giống hoặc nguồn giống được công nhận ....................................................................
S ố TT |
Tên loài cây/ tên giống |
Số lượng cây giống sản xuất |
Số lượng cây giống xuất bán |
Ghi chú |
|||
Tháng, năm |
Số lượng (cây) |
Tên khách hàng |
Địa chỉ |
Số lượng (cây) |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
...., ngày .... tháng ....năm.... |
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH VỀ MÃ SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP VÀ NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐƯỢC CÔNG NHẬN
Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
A. Mã số giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận
Mã số giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận có 4 thành phần:
1. Thành phần thứ nhất:
Gồm các chữ cái đầu của tên loài bằng tiếng Việt (Ví dụ: Bạch đàn là BĐ; Keo lá tràm là KLT...). Trường hợp là cây lai thì lấy chữ cái đầu của tên loài bằng tiếng Việt và chữ cái tiếp theo là L (Ví dụ: Keo lai là KL; Bạch đàn lai là BĐL).
2. Thành phần thứ hai:
Gồm 2 chữ cái viết in hoa biểu thị chữ cái đầu của tên địa danh cấp xã, nơi đã trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm thành công giống cây trồng lâm nghiệp.
3. Thành phần thứ ba:
Gồm 2 chữ số cuối của năm công nhận giống cây trồng lâm nghiệp.
4. Thành phần thứ tư:
Gồm 2 chữ số, là số thứ tự của giống được công nhận theo trình tự thời gian.
Ví dụ:
1. Một giống Keo tai tượng đã được khảo nghiệm thành công tại Ba Vì (Hà Nội), được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đánh giá và công nhận đầu tiên vào năm 2018 sẽ có mã số như sau:
KTT.BV.18.01
2. Một cá thể cây lai giữa Tràm cừ và Tràm lá dài được tạo ra do lai giống nhân tạo giữa hai loài này, được trồng khảo nghiệm hoặc trồng sản xuất thử nghiệm thành công lần đầu tại xã Long Đất (Long An) và được Bộ Nông nghiệp và PTNT đánh giá, công nhận vào năm 2018 và theo thứ tự công nhận là thứ 4 sẽ có mã số như sau:
TL.LĐ.18.04
B - Mã số nguồn giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận
1- Bảng quy định mã số các tỉnh:
TT |
Vùng, Tỉnh |
Mã số |
TT |
Vùng, Tỉnh |
Mã số |
I |
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
VI |
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
Cao Bằng |
01 |
|
Thành phố Đà Nẵng |
33 |
|
Bắc Kạn |
02 |
|
Quảng Nam |
34 |
|
Lạng Sơn |
03 |
|
Quảng Ngãi |
35 |
|
Bắc Giang |
04 |
|
Bình Định |
36 |
|
Bắc Ninh |
05 |
|
Phú Yên |
37 |
|
Quảng Ninh |
06 |
|
Khánh Hòa |
38 |
|
Thành phố Hải Phòng |
07 |
|
Ninh Thuận |
39 |
II |
VÙNG TRUNG TÂM |
|
|
Bình Thuận |
40 |
|
Hà Giang |
08 |
VII |
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
Lào Cai |
09 |
|
Kon Tum |
41 |
|
Tuyên Quang |
10 |
|
Gia Lai |
42 |
|
Yên Bái |
11 |
|
Đắk Nông |
43 |
|
Thái Nguyên |
12 |
|
Đắk Lắk |
44 |
|
Phú Thọ |
13 |
|
Lâm Đồng |
45 |
|
Vĩnh Phúc |
14 |
VIII |
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
III |
VÙNG TÂY BẮC |
|
|
Bình Phước |
46 |
|
Điện Biên |
15 |
|
Tây Ninh |
47 |
|
Lai Châu |
16 |
|
Bình Dương |
48 |
|
Sơn La |
17 |
|
Thành phố Hồ Chí Minh |
49 |
|
Hòa Bình |
18 |
|
Bà Rịa - Vũng Tàu |
50 |
IV |
VÙNG ĐB SÔNG HỒNG |
|
|
Đồng Nai |
51 |
|
Thành phố Hà Nội |
19 |
IX |
VÙNG TÂY NAM BỘ |
|
|
Hải Dương |
20 |
|
Long An |
52 |
|
Hưng Yên |
22 |
|
An Giang |
53 |
|
Hà Nam |
23 |
|
Đồng Tháp |
54 |
|
Nam Định |
24 |
|
Tiền Giang |
55 |
|
Ninh Bình |
25 |
|
Vĩnh Long |
56 |
|
Thái Bình |
26 |
|
Kiên Giang |
57 |
V |
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
Hậu Giang |
58 |
|
Thanh Hóa |
27 |
|
Cần Thơ |
59 |
|
Nghệ An |
28 |
|
Bến Tre |
60 |
|
Hà Tĩnh |
29 |
|
Trà Vinh |
61 |
|
Quảng Bình |
30 |
|
Sóc Trăng |
62 |
|
Quảng Trị |
31 |
|
Bạc Liêu |
63 |
|
Thừa Thiên - Huế |
32 |
|
Cà Mau |
64 |
2- Bảng quy định mã số loại hình nguồn giống:
Loại hình |
Mã số |
Loại hình |
Mã số |
Lâm phần tuyển chọn |
T |
Vườn giống hữu tính |
H |
Rừng giống chuyển hóa từ rừng tự nhiên |
N |
Vườn giống vô tính |
V |
Rừng giống chuyển hóa từ rừng trồng |
C |
Cây mẹ (cây trội) |
M |
Rừng giống trồng |
R |
Vườn cây đầu dòng |
D |
3- Quy định cách lập mã số nguồn giống:
Mã số nguồn giống trong cả nước được lập theo quy định sau:
Mã số gồm 1 chữ cái và 4 chữ số
- Chữ cái biểu thị loại hình nguồn giống (8 loại hình). Mã số loại hình nguồn giống được ghi theo khoản 2 mục B phụ lục này.
- 2 số tiếp theo biểu thị mã số tỉnh nơi có nguồn giống. Mã số của tỉnh được ghi theo khoản 1 mục B phụ lục này.
- 2 chữ số cuối cùng biểu thị số thứ tự nguồn giống được công nhận theo trình tự thời gian.
Ví dụ:
1. Vườn giống vô tính loài cây Sở tại Lâm trường Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An là nguồn giống thứ 18 được Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định, công nhận sẽ được cấp mã số như sau:
V.28.18
2. Rừng giống chuyển hóa từ rừng trồng loài cây Trám trắng của Lâm trường Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa là nguồn giống thứ 5 được Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa thẩm định và công nhận sẽ được cấp mã số như sau:
C.27.05
3. Vườn cung cấp hom giống cây Keo lai BV10 của Trung tâm giống Nông lâm nghiệp tỉnh Bình Định là nguồn giống thứ 2 được Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Định tổ chức thẩm định và công nhận sẽ được cấp mã số như sau:
D.36.02