Nghị định 27/2021/NĐ-CP quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 27/2021/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 27/2021/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/03/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện của tổ chức sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp
Ngày 25/3/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 27/2021/NĐ-CP về việc quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Cụ thể, tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp phải đáp ứng các điều kiện sau: Có hoặc thuê địa điểm, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị theo tiêu chuẩn quốc gia về phương pháp sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp, trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia thì áp dụng tiêu chuẩn cơ sở; Sản xuất giống của loài cây trồng lâm nghiệp chính phải sử dụng vật liệu nhân giống từ giống, nguồn giống được công nhận.
Bên cạnh đó, sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp được thực hiện theo phương pháp nhân giống hữu tính và phương pháp nhân giống vô tính theo tiêu chuẩn quốc gia về sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp, trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia thì áp dụng tiêu chuẩn cơ sở. Sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp bằng nuôi cấy mô phải sử dụng vật liệu nhân giống từ giống gốc hoặc giống phục tráng; giống gốc hoặc giống phục tráng sau 02 năm sử dụng nhân giống phải được phục tráng lại theo tiêu chuẩn quốc gia về phục tráng giống.
Ngoài ra, giống cây trồng lâm nghiệp chưa được công nhận được xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại và phải được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy phép.
Nghị định có hiệu lực kể từ ngày 15/5/2021.
Nghị định này làm hết hiệu lực một phần Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT và Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT.
Xem chi tiết Nghị định 27/2021/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 27/2021/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
_____ Số: 27/2021/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ___________________ Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2021 |
NGHỊ ĐỊNH
Về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
______________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Nghị định này quy định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp, gồm: bảo tồn nguồn gen; nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm giống; nhãn và tên giống cây trồng lâm nghiệp; quản lý chất lượng giống cây trồng lâm nghiệp; sản xuất, kinh doanh và xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
Nghị định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động liên quan đến nội dung quy định tại Điều 1 Nghị định này trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
QUẢN LÝ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
BẢO TỒN NGUỒN GEN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp được lưu giữ theo hình thức sau:
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Tổ chức, cá nhân sản xuất giống cây trồng lâm nghiệp phải công bố tiêu chuẩn giống cây trồng lâm nghiệp do mình sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở trong trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia.
SẢN XUẤT, KINH DOANH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, hợp tác quốc tế;
Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển lãm của đơn vị tổ chức đối với trường hợp xuất khẩu để tham gia hội chợ, triển lãm.
Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.
Trường hợp nộp qua môi trường điện tử hoặc Cổng thông tin một cửa quốc gia: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.
Bản chính hoặc bản sao thiết kế kỹ thuật trồng khảo nghiệm, thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp đối với trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm, trồng thử nghiệm;
Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu theo thỏa thuận hợp tác;
Bản chính hoặc bản sao Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam đối với trường hợp nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp để tham gia hội chợ, triển lãm;
Bản sao Giấy xác nhận giữa hai bên bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp để làm quà tặng;
Bản sao văn bản phê duyệt hoặc chấp thuận chương trình, dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc dự án được doanh nghiệp phê duyệt theo quy định của pháp luật đối với trường hợp nhập khẩu để thực hiện các chương trình, dự án đầu tư.
Trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện;
Trường hợp nộp qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện;
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NN (2b). |
TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
_____________________
TT |
Loại/số hiệu TCVN |
Tên tiêu chuẩn |
I |
Tiêu chuẩn về nguồn giống và hạt giống cây trồng lâm nghiệp |
|
1 |
TCVN 13276:2021 |
Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống |
2 |
TCVN 8754:2017 |
Giống cây lâm nghiệp - Giống mới được công nhận |
3 |
TCVN 8755:2017 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây trội |
4 |
TCVN 8757:2018 |
Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống |
5 |
TCVN 8758:2018 |
Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng |
6 |
TCVN 8759:2018 |
Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống chuyển hóa |
II |
Tiêu chuẩn về khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp |
|
7 |
TCVN 8761-1:2017 |
Giống cây lâm nghiệp – Khảo nghiệm giá trị canh tác, giá trị sử dụng (VCU) - Phần 1: Nhóm loài cây lấy gỗ |
8 |
TCVN 8761-2:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 2: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả và hạt. |
9 |
TCVN 8761-3:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn. |
10 |
TCVN 8761-4:2021 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu. |
11 |
TCVN 8761-5:2021 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ. |
12 |
TCVN 8761-6:2021 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 6: Nhóm loài tre nứa. |
13 |
TCVN 8761-7:2021 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng (VCU) - Phần 7: Nhóm loài song mây. |
14 |
TCVN 12824-1:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) - Phần 1: Nhóm các giống Keo lai. |
15 |
TCVN 12824-2:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) - Phần 2: Nhóm các giống Bạch đàn lai. |
16 |
TCVN 12824-3:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai. |
III |
Tiêu chuẩn về cây giống cây trồng lâm nghiệp |
|
17 |
TCVN 11570-1:2016 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Keo - Phần 1: Keo tai tượng |
18 |
TCVN 11570-2:2016 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Keo - Phần 2: Keo lai |
19 |
TCVN 11571-1:2016 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Bạch đàn. Phần 1: Bạch đàn lai |
20 |
TCVN 11571-2:2017 |
Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 2: Bạch đàn urophyllya và Bạch đàn camaldulensis |
21 |
TCVN 11572-1:2016 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Sở - Phần 1: Sở chè |
22 |
TCVN 11766:2017 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Mắc ca |
23 |
TCVN 11767:2017 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Mây nếp |
24 |
TCVN 11768:2017 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Thảo quả |
25 |
TCVN 11769:2017 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Hồi |
26 |
TCVN 11770:2017 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Sa nhân tím |
27 |
TCVN 11871-1:2017 |
Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt |
28 |
TCVN 11872-1:2017 |
Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 1: Thông đuôi ngựa và Thông caribê |
29 |
TCVN 11872-3:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài Thông - Phần 3: Thông nhựa. |
30 |
TCVN 11872-4:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài Thông - Phần 4: Thông ba lá. |
31 |
TCVN 11570-3:2017 |
Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và Keo lá tràm |
32 |
TCVN 12714-1:2019 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 1: Xoan ta |
33 |
TCVN 12714-2:2019 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa- Phần 2: Mỡ |
34 |
TCVN 12714-3:2019 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc. |
35 |
TCVN 12714-4:2019 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen. |
36 |
TCVN 12714-5:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng. |
37 |
TCVN 12714-6:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh. |
38 |
TCVN 12714-7:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái. |
39 |
TCVN 12714-8:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa. |
40 |
TCVN 12714-9:2020 |
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 9: Sồi phảng. |
Phụ lục II
CÁC BIỂU MẪU QUẢN LÝ, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
__________________
TT |
TÊN BIỂU MẪU |
KÝ HIỆU |
1 |
Bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với hạt giống) |
Mẫu số 01/LN |
2 |
Bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với cây trong bình mô) |
Mẫu số 02/LN |
3 |
Bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với hom giống, cành ghép, mắt ghép) |
Mẫu số 03/LN |
4 |
Bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (đối với cây giống) |
Mẫu số 04/LN |
5 |
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Mẫu số 05/LN |
6 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Mẫu số 06/LN |
7 |
Lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu |
Mẫu số 07/LN |
8 |
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp |
Mẫu số 08/LN |
Mẫu số 01/LN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với lô hạt giống)
__________
Tên chủ giống cây trồng lâm nghiệp....................................................................................
Địa chỉ................................................ Điện... thoại:......................................................
Quyết định công nhận nguồn giống:...............................................................................
Mã số nguồn giống.......................................................................................................
Số TT |
Tên loài cây |
Khối lượng hạt giống thu hái |
Khối lượng hạt giống xuất bán |
Ghi chú |
|||
Tháng, năm |
Khối lượng (kg) |
Tên khách hàng |
Địa chỉ |
Khối lượng (kg) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm…. Tổ chức, cá nhân lập bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (Ký tên và đóng dấu đối với tổ chức; ký, ghi rõ họ tên đối với cá nhân) |
Mẫu số 02/LN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với cây giống trong bình mô)
_________
Tên chủ giống cây trồng lâm nghiệp...................................................................................
Địa chỉ....................................................... Điện... thoại:...................................................
Quyết định công nhận giống:.............................................................................................
Mã số giống được công nhận.............................................................................................
Số TT |
Tên giống |
Số lượng cây trong bình mô sản xuất |
Số lượng cây trong bình mô xuất bán |
Ghi chú |
|||||
Tháng, năm |
Số lượng |
Tên khách hàng |
Địa chỉ |
Số lượng |
|||||
Bình |
Cây |
Bình |
Cây |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm…. Tổ chức, cá nhân lập bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (Ký tên và đóng dấu đối với tổ chức; ký, ghi rõ họ tên đối với cá nhân) |
Mẫu số 03/LN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với hom, cành ghép, mắt ghép)
_______________
Tên chủ vật liệu giống...................................................................................................
Địa chỉ ………………………… Điện thoại: ………………………………
Quyết định công nhận nguồn giống:..............................................................................
Mã số nguồn giống.......................................................................................................
Số TT |
Tên loài cây |
Số lượng hom giâm, cành ghép, mắt ghép thu hoạch |
Số lượng hom, cành ghép, mắt xuất bán |
Ghi chú |
|||
Tháng, năm |
Số lượng |
Tên khách hàng |
Địa chỉ |
Số lượng |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm…. Tổ chức, cá nhân lập bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (Ký tên và đóng dấu đối với tổ chức; ký, ghi rõ họ tên đối với cá nhân) |
Mẫu số 04/LN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________
BẢNG KÊ GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Đối với lô cây giống)
__________
Tên chủ giống cây trồng lâm nghiệp...................................................................................
Địa chỉ........................................................... Điện... thoại:................................................
Quyết định công nhận giống hoặc nguồn giống:..................................................................
Mã số giống hoặc nguồn giống được công nhận.................................................................
Số TT |
Tên loài cây/ tên giống |
Số lượng cây giống sản xuất |
Số lượng cây giống xuất bán |
Ghi chú |
|||
Tháng, năm |
Số lượng (cây) |
Tên khách hàng |
Địa chỉ |
Số lượng (cây) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày…tháng…năm…. Tổ chức, cá nhân lập bảng kê giống cây trồng lâm nghiệp (Ký tên và đóng dấu đối với tổ chức; ký, ghi rõ họ tên đối với cá nhân) |
Mẫu số 05/LN
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN _________ Số: …..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ …, ngày... tháng... năm .... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
___________
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu:........................................
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất khẩu:
- Địa chỉ:..................................................................................................................
- Điện thoại, Fax, Email:
- (Tên tổ chức, cá nhân).................... đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây lâm nghiệp sau đây:
1. Tên loài cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
2. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống:.................. kg
- Cây giống/dòng vô tính:....................... số cây /dòng vô tính
3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):
4. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác..................................
5. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...
6. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện................................
7. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật
□ Giấy chứng nhận ĐKKD
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (............................. )
□ Giấy tờ khác
- (Tên tổ chức, cá nhân)................. cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.
|
...., ngày... tháng.... năm.... Tổ chức, cá nhân đề nghị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 06/LN
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN _________ Số: ….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ …, ngày... tháng... năm .... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
_________
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu:.....................................
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất khẩu:
- Địa chỉ:...................................................................................................................
- Điện thoại, Fax, Email:
- (Tên tổ chức, cá nhân).................... đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu với các nội dung sau đây:
1. Lý do đề nghị cấp lại:
2. Tên loài cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
3. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống:..................... kg
- Cây giống/dòng vô tính:....................... số cây /dòng vô tính
4. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):
5. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác..................................
6. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...
7. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện................................
8. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật
□ Giấy chứng nhận ĐKKD
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (............................. )
□ Giấy tờ khác
(Tên tổ chức, cá nhân)................ cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.
|
...., ngày... tháng.... năm.... Tổ chức, cá nhân đề nghị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 07/LN
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN _________
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ …, ngày... tháng... năm .... |
LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
I. Thông tin về giống
- Tên giống: ………………………
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt (nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về):....
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):..........................................................................
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu:......................................................................................
- Bộ phận sử dụng:
+ Gỗ:.................................................................. Sản... phẩm ngoài gỗ:..........................
- Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng trồng.............................. ):............
- Những đặc điểm ưu việt của giống xuất khẩu/nhập khẩu: năng suất, khả năng kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ ……………………..
2. Điều kiện tự nhiên nơi thu hái giống
a) Đặc điểm địa lý
• Kinh độ:...............................
• Vĩ độ:..................................
• Độ cao so với mực nước biển:....................................
b) Đặc điểm khí hậu
• Nhiệt độ bình quân năm:
• Nhiệt độ bình quân tháng nóng nhất:
• Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất:
• Lượng mưa bình quân năm:
• Mùa mưa:
• Lượng bốc hơi:
3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng xuất khẩu/nhập khẩu lần đầu):
- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...):.............................................................
- Thời vụ trồng:........................................................................................................................
- Mật độ, lượng giống /ha:........................................................................................................
- Sâu bệnh hại chính:................................................................................................................
4. Cảnh báo các tác hại
Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng xuất khẩu/nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có):....................................................................
(Tên tổ chức, cá nhân)... cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý lịch giống này./.
|
...., ngày... tháng.... năm.... Tổ chức, cá nhân đề nghị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 08/LN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _________ Số: .../GPXK-BNN (Số: ..../GPNK-BNN) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày... tháng... năm 20....
|
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
_______________
Căn cứ Nghị định số..................... ngày … tháng … năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số: ..../2021/NĐ-CP ngày …tháng …năm…. của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ văn bản đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu số...................... ngày .... tháng .... năm 20… của và hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý cho:
Tổ chức/cá nhân......................................................................................................................
Địa chỉ....................................................................................................................................
Điện thoại..................................................... Fax....................................................................
Được phép xuất khẩu/nhập khẩu..................................................... để....................................
1. Tên thương mại:.................................................................................................................
2. Tên khoa học:.....................................................................................................................
3. Số lượng:................................................................ Khối lượng.........................................
4. Tên cơ sở sản xuất:.............................................................................................................
5. Địa chỉ nhà sản xuất....................................... ĐT................................. Fax........................
6. Nước nhập khẩu/xuất khẩu:..................................................................................................
7. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu:............................................................................................
8. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu:...........................................................................................
9. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu:............................................................................................
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày:......................................................................................
Tổ chức/cá nhân phải thực hiện đúng mục đích xuất khẩu/nhập khẩu và thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
Nơi nhận: - ......; - Lưu: VT,. |
Hà Nội, ngày... tháng... năm 20…. BỘ TRƯỞNG (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu)
|