Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 23/2017/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác,
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản: Các thay đổi về nội dung như sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, đính chính... của điều khoản sẽ được thông báo cho bạn.
- Sao chép: Sao chép điều khoản và dán vào bất cứ đâu.
- Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho điều khoản.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Thông tư này quy định về tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; tiếp nhận và sử dụng tiền trồng rừng thay thế của các chủ đầu tư nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; quản lý sau đầu tư rừng trồng thay thế; xử lý rủi ro khi trồng rừng thay thế.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có hoạt động liên quan đến việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Thành phần Hội đồng thẩm định gồm: đại diện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế, tổ chức khoa học có liên quan. Số thành viên Hội đồng ít nhất là 05 người, trong đó 01 lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ tịch Hội đồng. Trường hợp dự án có tổng diện tích trồng rừng thay thế dưới 10 hec-ta thì Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định thành phần Hội đồng thẩm định với số lượng thành viên ít hơn.
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
PHỤ LỤC I
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Khái quát về tên chủ đầu tư, quyết định thành lập, địa chỉ, số tài khoản, ngân hàng giao dịch, lĩnh vực hoạt động, ……)
II. CĂN CỨ XÂY DỰNG
…………………
…………………
III. THÔNG TIN VỀ DIỆN TÍCH RỪNG DỰ KIẾN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
1. Tên dự án:
…………………
…………………
2. Thông tin về diện tích rừng dự kiến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (thống kê theo lô rừng)
TT |
Lô |
Vị trí |
Diện tích (ha) |
Phân theo nguồn gốc |
Phân theo mục đích sử dụng |
Trữ lượng |
|||||||
Khoảnh |
Tiểu khu |
Đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh) |
Rừng tự nhiên (trạng thái) |
Rừng trồng |
Rừng ĐD |
Rừng PH |
Rừng SX |
Trữ lượng gỗ (m3) |
Tre, nứa,.. (cây) |
||||
Loài chủ yếu |
Tuổi |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích sử dụng đối với diện tích rừng sau khi chuyển MĐSD
…………………
…………………
…………………
…………………
IV. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
1. Diện tích đất trồng rừng thay thế:
- Vị trí trồng: thuộc lô …. khoảnh..., tiểu khu.... xã……huyện....tỉnh...
- Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):.............................
2. Kế hoạch trồng rừng thay thế
- Loài cây trồng................................................................................................
- Mật độ...........................................................................................................
- Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):.......................................................
- Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:........................................................................
- Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng năm)
- Xây dựng đường băng cản lửa (km)...............................................................
- Mức đầu tư bình quân/ha theo đơn giá do UBND tỉnh ban hành (triệu đồng):.....
- Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.
V. KIẾN NGHỊ
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Nơi nhận: |
CHỦ ĐẦU TƯ |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
PHỤ LỤC II
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ QUAN………. Số: /……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày …… tháng …… năm …… |
Kính gửi: …………………..
Tên tổ chức:....................................................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Căn cứ Thông tư /2017/TT-BNNPTNT ngày / /2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, đề nghị ………. phê duyệt phương án trồng rừng thay thế như sau:
1. Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác:
2. Loại rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác:
a) Theo mục đích sử dụng (đặc dụng, phòng hộ, sản xuất):……..……..
b) Theo nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng):……..……..
3. Diện tích đất để trồng rừng thay thế:
4. Vị trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh…, tiểu khu....xã....huyện....tỉnh...
5. Thuộc đối tượng đất rừng (Phòng hộ, đặc dụng, sản xuất):............................
6. Phương án trồng rừng thay thế
a) Loài cây trồng..............................................................................................
b) Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):.....................................................
c) Mức đầu tư bình quân 1 ha (triệu đồng):........................................................
d) Thời gian trồng:............................................................................................
đ) Kế hoạch trồng rừng....................................................................................
e) Tổng mức đầu tư trồng rừng thay thế:...........................................................
……..……..(tên tổ chức) cam đoan thực hiện đúng quy định của nhà nước về trồng rừng thay thế, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận: |
Người đại diện của tổ chức |
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
PHỤ LỤC III:
DANH SÁCH CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN NGHĨA VỤ NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ VÀO QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Mục đích sử dụng sau chuyển đổi rừng |
Diện tích phải trồng rừng thay thế (ha) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
- Theo dõi điều khoản
- Sao chép
- Ghi chú
TỔNG HỢP HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu biểu số 01
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2……..
TỔNG HỢP DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG, NHU CẦU HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
STT |
Tên Dự án, chủ hộ gia đình |
Thôn, bản |
Dân tộc |
Số khẩu |
Đối tượng (nếu thuộc hộ nghèo thì đánh dấu “X”, còn lại bỏ trống) |
Diện tích, vị trí, trạng thái đất lâm nghiệp được giao |
Diện tích trồng rừng (ha) |
Ghi chú |
||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí |
Trạng thái đất LN trước khi trồng rừng |
Trồng rừng phòng hộ |
Trồng rừng sản xuất |
Phát triển LSNG |
|||||||||
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
16 |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Xã khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Xã khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(lặp lại tương tự như mục I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 20.... |
Mẫu biểu số 02
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC3…………
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, NHU CẦU HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
STT |
Tên Dự án, chủ hộ gia đình |
Thôn, bản |
Dân tộc |
Số khẩu |
Diện tích hỗ trợ trồng rừng thay thế (ha) |
Kinh phí hỗ trợ (tr.đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Diện tích (ha) |
Vị trí |
Tổng |
Năm trồng |
Chăm sóc năm 1 |
Chăm sóc năm 2 |
Chăm sóc năm 3 |
||||||||
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Huyện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Xã khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Xã khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(lặp lại tương tự như mục I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm 20.... |
1 Tổng số các cột 2, 6, 14, 15; cột 2 ghi tổng số lô
2 Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ thực hiện hỗ trợ trồng rừng sản xuất từ kinh phí trồng rừng thay thế do các chủ đầu tư dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác nộp.
3 Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ thực hiện hỗ trợ trồng rừng sản xuất từ kinh phí trồng rừng thay thế do các chủ đầu tư dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác nộp.