Thông tư 23/2015/TT-BNNPTNT quản lý sản phẩm xử lý môi trường dùng trong chăn nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 23/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 23/2015/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 23/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2015 |
Căn cứ Luật Thuỷ sản năm 2003;
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hoá năm 2007;
Căn cứ Luật Hóa chất năm 2007;
Căn cứ Luật Thương mại năm 2005;
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2014;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp 2014;
Căn cứ Pháp lệnh Thú y năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y và Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ quy định về nhãn hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
Điều kiện cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường (bao gồm cả cơ sở có hoạt động gia công, san chia đóng gói lại) được thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 38 Pháp lệnh thú y và khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 52 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. Riêng khoản 1, khoản 5 và khoản 6 Điều 38 Pháp lệnh Thú y được chi tiết như sau:
Điều kiện kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường (bao gồm cả cơ sở nhập khẩu, xuất khẩu) được thực hiện theo quy định tại Điều 39 Pháp lệnh Thú y và khoản 1 Điều 54, khoản 3 Điều 55 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y. Riêng khoản 1, khoản 3 Điều 39 Pháp lệnh Thú y được chi tiết như sau:
KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
Điều kiện cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường được thực hiện theo quy định tại điểm khoản 2 Điều 55 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y và khoản 5 Điều 52 Pháp lệnh Thú y. Riêng điểm đ khoản 2 Điều 55 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y được chi tiết như sau:
Có đủ dụng cụ, phương tiện, thiết bị cần thiết đáp ứng yêu cầu khảo nghiệm, thử nghiệm. Trong trường hợp cơ sở không đủ dụng cụ, phương tiện, thiết bị phân tích các chỉ tiêu cần khảo nghiệm thì phải có hợp đồng với cơ sở kiểm nghiệm được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định.
Đối với trường hợp đăng ký lại nếu hồ sơ không có nội dung thay đổi so với đăng ký trước chỉ cần nộp bản sao chụp (có xác nhận của cơ sở).
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
Sản phẩm đang được phép lưu hành tại Việt Nam khi có một trong những thay đổi sau:
Đối với trường hợp cơ sở đăng ký nhiều sản phẩm trong một lần đăng ký, các giấy tờ quy định tại điểm b, c và e khoản 1 Điều này chỉ cần nộp 01 bản.
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi có trách nhiệm:
Trong thời gian 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi có trách nhiệm:
Căn cứ vào một trong các trường hợp nêu trên, Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi trình Bộ quyết định việc đưa ra khỏi danh mục sản phẩm, xử lý cải tạo môi trường được phép lưu hành tại Việt Nam. Trên cơ sở ý kiến chấp thuận của Bộ, Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi công bố sản phẩm bị đưa ra khỏi danh mục được phép lưu hành đồng thời đăng tải trên website của Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để các tổ chức, cá nhân có liên quan biết, thực hiện.
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
Xử lý kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm nhập khẩu thực hiện theo tại Điều 36 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
ký chưa đầy đủ, hợp lệ;
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
Điều kiện được cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, kiểm nghiệm, khảo nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường được thực hiện theo quy định tại Điều 64 Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y, cụ thể như sau:
Điều kiện về sức khỏe đối với người hành nghề thú y được thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 64 của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh kịp thời báo cáo về Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi để kịp thời trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I: DANH SÁCH CÁC BIỂU MẪU HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Stt |
Ký kiệu |
Nội dung hồ sơ |
|
Mẫu KN-1 |
Giấy đề nghị công nhận cơ sở khảo nghiệm sản phẩm dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
|
Mẫu KN-2a |
Bản thuyết minh điều kiện cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm đối với sản phẩm dùng trong chăn nuôi |
|
Mẫu KN-2b |
Bản thuyết minh điều kiện cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm đối với sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
Mẫu KN-3 |
Giấy đăng ký khảo nghiệm, thử nghiệm |
|
Mẫu KN-4 |
Bản mô tả thông tin kỹ thuật của sản phẩm |
|
Mẫu KN-5a |
Đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm dùng trong chăn nuôi |
|
Mẫu KN-5b |
Đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm dùng trong nuôi trồng thủy sản |
|
Mẫu KN-6 |
Báo cáo kết quả giám sát khảo nghiệm, thử nghiệm |
|
Mẫu KN-7 |
Báo cáo kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm |
|
Mẫu ĐKLH-1 |
Giấy đăng ký lưu hành |
|
Mẫu ĐKLH-2 |
Hướng dẫn ghi nhãn sản phẩm |
|
Mẫu ĐKLH-3 |
Bản thuyết minh quy trình sản xuất |
|
Mẫu ĐKLH-4 |
Báo cáo quá trình sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm |
|
Mẫu ĐKLH-5 |
Giấy đề nghị thay đổi thông tin sản phẩm đang lưu hành |
|
Mẫu KTCL-1 |
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng |
|
Mẫu KTCL-2 |
Giấy xác nhận chất lượng |
|
Mẫu KTCL-3 |
Thông báo không đạt chất lượng |
|
Mẫu CCHN-1 |
Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu |
|
Mẫu CCHN-2 |
Đơn đề nghị cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề |
|
Mẫu CCHN-3 |
Mẫu chứng chỉ hành nghề |
|
Mẫu CCHN-4 |
Mẫu chứng chỉ hành nghề do cơ quan quản lý về lĩnh vực chăn nuôi/nuôi trồng thủy sản cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương cấp |
Mẫu KN-1
TÊN CƠ SỞ….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản”
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi
1. Tên cơ sở:..................................................................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Điện thoại:.......................... Fax :........................... E-mail:...........................................
- Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở: ...................................................................
2. Hình thức đề nghị công nhận
- Công nhận mới hoặc mở rộng phạm vi công nhận o
- Công nhận lại o
3. Lĩnh vực khảo nghiệm, thử nghiệm:
- Trong ao nuôi thủy sản hoặc chuồng nuôi gia súc, gia cầm o
- Trong lồng nuôi thủy sản hoặc ô chuồng nuôi gia súc, gia cầm o
- Trong sản xuất giống o
4. Các hồ sơ và tài liệu kèm theo giấy này, gồm:
......................................................................................................................................
5. Chúng tôi cam kết thực hiện quy định về khảo nghiệm, thử nghiệm và các quy định khác có liên quan đến sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản.
|
……, ngày tháng năm 20... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu KN-2a
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi ”
- Tên cơ sở:
2. Điện thoại:........................ Fax:............................ Email: ...........................................
2. Lĩnh vực hoạt động:
- Giấy đăng ký..................................Quyết định thành lập...... số....... ngày.... tháng.....năm.... được cấp, do Cơ quan ...................... cấp.
- Hiệu lực của Giấy đăng ký/Quyết định được cấp đến ngày...tháng...năm
3. Cán bộ, nhân viên của đơn vị đăng ký
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn được đào tạo |
Công việc được giao hiện nay |
Kinh nghiệm trong lĩnh vực chăn nuôi |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị:
Tên thiết bị |
Đặc trưng kỹ thuật |
Ngày đưa vào sử dụng |
Thông số kỹ thuật của thiết bị |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
5. Cơ sở vật chất:
5.1. Loại vật nuôi:
5.2. Địa điểm:
5.3. Cơ sở vật chất khác:
6. Các điều kiện khác có liên quan
7. Các công trình, kết quả nghiên cứu khác có liên quan
…, ngày tháng năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu KN-2b
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thuỷ sản”
1. Thông tin cơ sở
Tên cơ sở: ....................................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Điện thoại:............................ Fax:............................ Email: ...........................................
2. Điều kiện cơ sở nuôi phục vụ khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm
a) Đối với hệ thống nuôi thủy sản tập trung trong ao, đầm: ..............................................
b) Đối với hệ thống nuôi thủy sản tập trung trong lồng bè: ...............................................
c) Đối với hệ thống sản xuất giống thủy sản: ...................................................................
3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị chuyên ngành
a) Thiết bị, dụng cụ thu mẫu, bảo quản mẫu.
b) Thiết bị, dụng cụ phân tích các yếu tố môi trường, dư lượng.
c) Thiết bị, dụng cụ xác định các chỉ tiêu sinh trưởng động vật thủy sản.
4. Người phụ trách kỹ thuật
5. Nhân lực kỹ thuật
6. Các điều kiện khác có liên quan
7. Các công trình, kết quả nghiên cứu khác có liên quan
…, ngày tháng năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(ký tên, đóng dấu)
MẪU KN-3
TÊN CƠ SỞ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản”
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản hoặc Cục Chăn nuôi
1. Cơ sở đăng ký khảo nghiệm, thử nghiệm:
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Số điện thoại:....................... Fax:............................ Email:............................................
2. Cơ sở thực hiện khảo nghiệm, thử nghiệm:
Địa chỉ:...........................................................................................................................
Số điện thoại:....................... Fax: ........................... Email:............................................
Đề nghị được khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi/ nuôi trồng thuỷ sản sau:
Tên sản phẩm:................................................................................................................
Thành phần:....................................................................................................................
Công dụng:....................................................................................................................
Nhà sản xuất:........................................................... .....................................................
3. Các hồ sơ và tài liệu kèm theo giấy này, gồm:
......................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng các quy định của Nhà nước về khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
…, ngày tháng năm 20.... ĐẠI DIÊN CƠ SỞ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu KN-4
BẢN MÔ TẢ CÁC THÔNG TIN KỸ THUẬT
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản”
1. Thông tin chung về sản phẩm:
a) Thành phần hoạt chất, phụ gia hoặc dung môi;
b) Nhóm độc (nếu có thành phần đã được phân loại của Tổ chức y tế thế giới hoặc theo quy định hiện hành của pháp luật);
c) Tác dụng, hướng dẫn sử dụng, cách bảo quản, chú ý về an toàn;
d) Thông tin cảnh báo về nguy cơ gây hại đến sức khỏe con người và môi trường (nếu có);
đ) Thời gian ngừng sử dụng trước khi thu hoạch (nếu có);
e) Hạn sử dụng;
g) Quy trình sản xuất;
h) Phương pháp phân tích;
i) Tác động đối với môi trường;
k) Phương pháp tiêu hủy bao gói sau khi sử dụng và tiêu hủy sản phẩm không sử dụng hết hoặc hết hạn sử dụng;
l) Tính chất lý học: màu sắc, áp suất hơi, khả năng hòa tan, điểm nóng chảy (dạng rắn), điểm sôi (dạng lỏng), tỷ trọng, điểm bốc cháy, khả năng bắt lửa, khả năng gây nổ, khả năng ăn mòn, khả năng bền vững và các đặc tính lý hóa cơ bản khác;
m) Mã số HS, Mã số Liên hiệp quốc (UN).
2. Thông tin về hoạt chất, thành phần chính
a) Đối với sản phẩm có thành phần là hóa chất: Tên hóa học, tên chung, mã số CAS, IUPAC name, nhóm độc, tên thương mại, nhà sản xuất, công thức cấu tạo, công thức phân tử của hoạt chất, màu sắc, áp suất hơi, khả năng hòa tan, điểm nóng chảy (dạng rắn), điểm sôi (dạng lỏng), tỉ trọng, điểm bốc cháy, khả năng bắt lửa, khả năng gây nổ, khả năng ăn mòn, khả năng hỗn hợp, khả năng bền vững và các đặc tính lý hóa cơ bản khác.
b) Đối với chế phẩm sinh học: Vi sinh vật phải nêu tên khoa học và tóm tắt các đặc điểm sinh học của chúng. Chế phẩm chiết xuất từ thực vật phải nêu tên khoa học của loài thực vật được chiết xuất và hoạt chất của chế phẩm.
c) Hàm lượng hoạt chất, thành phần chính và tạp chất nguyên liệu
d) Ảnh hưởng của hóa chất đến vật nuôi, con người và môi trường.
đ) Tồn dư hoạt chất trong môi trường và vật nuôi.
|
…, ngày… tháng… năm 20.... ĐẠI DIÊN CƠ SỞ (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu KN-5a
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi”
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm
- Tên cơ sở:...................................................................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Số tài khoản:.......................................................... Mã số thuế:....................................
- Số điện thoại: ........................................................ Số Fax:..........................................
2. Cơ sở có sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm
- Tên cơ sở:...................................................................................................................
- Địa chỉ:............................... .........................................................................................
- Số tài khoản:.......................................................... Mã số thuế:....................................
- Số điện thoại: ........................................................ Số Fax:..........................................
3. Sản phẩm yêu cầu khảo nghiệm, thử nghiệm
3.1. Tên sản phẩm, thành phần, công dụng, hạn sử dụng, cảnh báo (nếu có)
3.2. Nơi sản xuất
3.3. Các tài liệu khác liên quan đến sản phẩm:
II. NỘI DUNG KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
1. Nội dung:
1.1. Xác định thành phần công bố của sản phẩm: (Phân tích xác định các thành phần chính theo công bố của sản phẩm trước khi đưa vào khảo nghiệm theo từng lô sản phẩm).
1.2. Đánh giá độ an toàn của sản phẩm
Đối với các sản phẩm có thành phần là hóa chất hoặc các sản phẩm khác có tác dụng diệt động vật và thực vật trong xử lý môi trường phải đánh giá độ an toàn đối với người sử dụng, đối với động vật nuôi và môi trường.
1.3. Đánh giá tác dụng xử lý, cải tạo môi trường của sản phẩm.
- Đánh giá ở quy mô phòng thí nghiệm: Đối với sản phẩm sinh học phải xác đinh hoạt tính trong quy mô phòng thí nghiệm; Đối với hóa chất phải xác định độc tính cấp đối với động vật thí nghiệm. .
- Đánh giá thông qua sử dụng thực tế trong quá trình nuôi động vật.
1.4. Xác đinh tồn dư trong môi trường và dư lượng trong vật nuôi.
- Dư lượng hoạt chất trong môi trường (đối với sản phẩm có thành phần là hóa chất).
- Dư lượng trong động vật nuôi trước khi xuất chuồng 4 tuần và sau khi xuất chuồng (đối với sản phẩm có thành phần là hóa chất sử dụng trong giai đoạn nuôi thương phẩm).
- Dư lượng kim loại nặng trong môi trường, trong động vật khi xuất chuồng (áp dụng đối với sản phẩm là khoáng chất tự nhiên).
2. Phương pháp nghiên cứu và cách bố trí thí nghiệm (phụ thuộc vào từng loại sản phẩm và hoạt tính, công dụng của sản phẩm).
2.1. Phương pháp nghiên cứu
2.1.1 Phương pháp xác định độ an toàn của sản phẩm
- Đối với người sử dụng.
- Dư lượng hoạt chất trong môi trường, trong động vật khi kết thúc theo dõi.
2.1.2. Phương pháp xác định hiệu lực, đặc tính sản phẩm
- Phương pháp xác định các yếu tố môi trường ;
- Phương pháp xác định định tính và định lượng vi sinh vật;
- Phương pháp xác định tốc độ sinh trưởng của đối tượng nuôi.
2.2. Phương pháp xử lý số liệu.
2.3. Bố trí thí nghiệm.
- Sơ đồ thí nghiệm (đảm bảo lô đối chứng và lô thí nghiệm, mỗi lô lặp lại 3 lần)
- Điều kiện thí nghiệm (phải đồng nhất)
- Chỉ tiêu kiểm tra
3. Kế hoạch triển khai
4. Dự kiến kết quả đạt được
5. Sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm;
- Nhật ký theo dõi kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm;
- Các tài liệu có liên quan khác
PHẦN III. DỰ TOÁN KINH PHÍ KÈM THEO
Đại diện cơ sở có sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm (Ký tên và đóng dấu) |
Đại diện cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm (Ký tên và đóng dấu) |
CỤC CHĂN NUÔI PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG(*)
Hà Nội, ngày…..tháng …. Năm….
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(*) Sau khi Hội đồng khoa học đánh giá Đề cương đạt yêu cầu, Cục Chăn nuôi phê duyệt đề cương và Đề cương được dấu giáp lai theo quy định.
Mẫu KN-5b
ĐỀ CƯƠNG KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thuỷ sản”
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm
- Tên cơ sở:...................................................................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Số tài khoản:.......................................................... Mã số thuế:....................................
- Số điện thoại: ........................................................ Số Fax:..........................................
2. Cơ sở có sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm
- Tên cơ sở:...................................................................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................................
- Số tài khoản:.......................................................... Mã số thuế:....................................
- Số điện thoại: ........................................................ Số Fax:..........................................
3. Sản phẩm yêu cầu khảo nghiệm, thử nghiệm
3.1. Tên sản phẩm, thành phần, công dụng, hạn sử dụng, cảnh báo (nếu có)
3.2. Nơi sản xuất
3.3. Các tài liệu khác liên quan đến sản phẩm:
II. NỘI DUNG KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
1. Nội dung
1.1. Xác định thành phần công bố của sản phẩm: (Phân tích xác định các thành phần chính theo công bố của sản phẩm trước khi đưa vào khảo nghiệm theo từng lô sản phẩm).
1.2. Đánh giá độ an toàn của sản phẩm
Đối với các sản phẩm có thành phần là hóa chất hoặc các sản phẩm khác có tác dụng diệt động vật và thực vật trong xử lý môi trường phải đánh giá độ an toàn đối với người sử dụng, đối với động vật nuôi và môi trường.
1.3. Đánh giá tác dụng xử lý, cải tạo môi trường của sản phẩm.
- Đánh giá ở quy mô phòng thí nghiệm: Đối với Chế phẩm sinh học phải xác định hoạt tính trong quy mô phòng thí nghiệm; Đối với hóa chất phải xác định độc tính cấp đối với động vật thí nghiệm. .
- Đánh giá thông qua sử dụng thực tế trong quá trình nuôi động vật thủy sản.
1.4. Xác đinh tồn dư trong môi trường và dư lượng trong thủy sản nuôi.
- Dư lượng hoạt chất trong môi trường (đối với sản phẩm là có thành phần là hóa chất).
- Dư lượng trong động vật nuôi trước khi thu hoạch 4 tuần và khi thu hoạch (đối với sản phẩm có thành phần là hóa chất sử dụng trong giai đoạn nuôi thương phẩm).
- Dư lượng kim loại nặng trong môi trường, trong động vật khi thu hoạch (áp dụng đối với sản phẩm là khoáng chất tự nhiên).
2. Phương pháp nghiên cứu và cách bố trí thí nghiệm (phụ thuộc vào từng loại sản phẩm và hoạt tính, công dụng của sản phẩm).
2.1. Phương pháp nghiên cứu
2.1.1 Phương pháp xác định độ an toàn của sản phẩm
- Đối với các loài động vật được khảo nghiệm.
- Đối với người sử dụng.
- Dư lượng hoạt chất trong môi trường, trong động vật khi thu hoạch.
2.1.2. Phương pháp xác định hiệu lực, đặc tính sản phẩm
- Phương pháp xác định các yếu tố môi trường ;
- Phương pháp xác định định tính và định lượng động thực vật phù du ;
- Phương pháp xác định định tính và định lượng vi sinh vật (bao gồm cả vi sinh vật có nguy cơ gây bệnh cho vật nuôi);
- Phương pháp xác định định tính và định lượng sinh vật đáy;
- Phương pháp xác định tỷ lệ sống, tốc độ sinh trưởng của đối tượng nuôi.
2.2. Phương pháp xử lý số liệu.
2.3. Bố trí thí nghiệm.
- Sơ đồ thí nghiệm (đảm bảo lô đối chứng và lô thí nghiệm, mỗi lô lặp lại 3 lần):
- Điều kiện thí nghiệm (phải đồng nhất):
- Chỉ tiêu kiểm tra:
3. Kế hoạch triển khai
4. Dự kiến kết quả đạt được
5. Sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm
- Báo cáo kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm;
- Nhật ký theo dõi kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm;
- Các tài liệu có liên quan khác
PHẦN III. DỰ TOÁN KINH PHÍ KÈM THEO
Đại diện cơ sở có sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm (Ký tên và đóng dấu) |
Đại diện cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm (Ký tên và đóng dấu) |
TỔNG CỤC THUỶ SẢN
PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG(*)
Hà Nội, ngày…..tháng …. Năm….
TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(*) Sau khi Hội đồng khoa học đánh giá Đề cương đạt yêu cầu, Tổng cục Thuỷ sản phê duyệt đề cương và Đề cương được dấu giáp lai theo quy định.
Mẫu KN-6
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ GIÁM SÁT
KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi/ nuôi trồng thuỷ sản”
1. Thông tin đơn vị giám sát, cán bộ phụ trách giám sát
2. Cơ sở khảo nghiệm và cơ sở yêu cầu khảo nghiệm, thử nghiệm
- Tên cơ sở : .................................................................................................................
- Địa chỉ : .......................................................................................................................
- Số điện thoại ......................................................... Số Fax : ........................................
3. Thông tin về sản phẩm:
- Tên sản phẩm: .............................................................................................................
- Thành phần: .................................................................................................................
- Công dụng: .................................................................................................................
- Hạn sử dụng, cảnh báo đối với môi trường và người sử dụng: .....................................
4. Đánh giá về việc tuân thủ đề cương khảo nghiệm, thử nghiệm.
- Mục tiêu (đánh giá tác dụng của sản phẩm tới đối tượng sử dụng)
- Bố trí thí nghiệm (địa điểm, qui mô, đối tượng, các chỉ số được theo dõi, giám sát).
- Nội dung khảo nghiệm, thử nghiệm (bao gồm cả tính an toàn của sản phẩm đối với vật nuôi/ thuỷ sản, người sử dụng sản phẩm và môi trường).
5. Đánh giá về việc đảm bảo điều kiện cơ sở trong quá trình khảo nghiệm, thử nghiệm.
- Cơ sở hạ tầng;
- Thiết bị thực hiện phân tích, khảo nghiệm, thử nghiệm.
- Phụ trách kỹ thuật khảo nghiệm, thử nghiệm
6. Đánh giá về kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm
7. Đề xuất và kiến nghị
CƠ QUAN GIÁM SÁT (Ký tên, đóng dấu) |
CÁN BỘ GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mẫu KN-7
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản”
1. Tên cơ sở có sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm
2. Tên cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm
3. Tên đơn vị giám sát khảo nghiệm, thử nghiệm
4. Họ và tên cán bộ phụ trách kỹ thuật trực tiếp tiến hành khảo nghiệm, thử nghiệm.
5. Thời gian, địa điểm
a) Thời gian bắt đầu:
b) Thời gian kết thúc:
c) Địa điểm:
6. Mục đích, nội dung khảo nghiệm, thử nghiệm.
a) Mục đích:
b) Nội dung:
7. Nguyên vật liệu:
a) Tên sản phẩm:
b) Ngày sản xuất, hạn dung và số lô:
c) Thành phần
d) Các công dụng của sản phẩm
đ) Các nguyên vật liệu khác phục vụ quá trình khảo nghiệm, thử nghiệm
e) Vật nuôi dùng để khảo nghiệm: Nêu rõ tên loài (tên tiếng Việt, tên khoa học, kể cả synonym nếu có), giai đoạn hay kích cỡ vật nuôi.
8. Kết quả
a) Chỉ tiêu an toàn của sản phẩm
- Đối với người trực tiếp sử dụng sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm.
- Đánh giá về độ an toàn của sản phẩm đối với môi trường: dư lượng trong môi trường nuôi (nước ao nuôi, nước thải, bùn đáy ao – đối với nuôi trồng thủy sản).
- Đánh giá tồn dư trong động vật nuôi: dư lượng trong động vật dùng để khảo nghiệm, thử nghiệm.
- Ảnh hưởng của sản phẩm đến sự sinh trưởng và phát triển của đối tượng khảo nghiệm, thử nghiệm.
b) Các kết quả khác nêu trong đề cương và hồ sơ đăng ký.
c) Những thay đổi (nếu có) trong quá trình khảo nghiệm, thử nghiệm
9. Kết luận
- Độ an toàn sản phẩm đối với người sử dụng, vật nuôi và môi trường.
- Cách sử dụng của sản phẩm: nêu cụ thể số lượng, hàm lượng, thời gian, đối tượng nuôi, điều kiện nuôi cụ thể.
- Công dụng của sản phẩm: nêu cụ thể công dụng xử lý, cải tạo đối với từng chỉ tiêu môi trường cụ thể.
- Điều kiện bảo quản, thời gian bảo quản.
- Cảnh báo đối với người sử dụng (nếu có).
- Thời gian ngừng sử dụng sản phẩm (nếu cần)
10. Ý kiến, đề nghị của các bên tham gia khảo nghiệm, thử nghiệm.
Đại diện cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm (Ký tên, đóng dấu) |
Đại diện cơ sở có sản phẩm khảo nghiệm, thử nghiệm (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Mẫu Báo cáo kết quả khảo nghiệm, thử nghiệm hướng dẫn ghi các nội dung cần thiết liên quan đến khảo nghiệm, thử nghiệm cơ sở có thể bổ sung các nội dung có liên quan khác.
Mẫu ĐKLH- 1
Tên cơ sở …….. Số: ……………. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……, ngày…… tháng…….năm 20…..
|
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH SẢN PHẨM
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản”
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi
1. Thông tin cơ sở:
- Tên cơ sở đăng ký:………………………………………….………………….
- Địa chỉ: …………..…………..………………………………..………………..
- Số điện thoại: ……………………..……. Số Fax: ………………...…………..
-Tên sản phẩm - ………………………...………………………………………..
- Địa điểm sản xuất: ……………….…………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………….. Số Fax: ……………..…..……….
2. Thông tin sản phẩm:
- Đăng ký lưu hành lần đầu
- Đăng ký lưu hành lại
- Đăng ký gia hạn lưu hành
3. Kèm theo giấy này là các hồ sơ đăng ký bao gồm:
……………………………………………………………………………………
4. Trong quá trình sản xuất, kinh doanh cơ sở xin cam kết: Không sản xuất và kinh doanh các chất cấm theo quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thực hiện đầy đủ các quy định về sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật Việt Nam; Thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
Đề nghị Tổng cục Thủy sản/ Cục Chăn nuôi xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: - Như trên - Lưu: Công ty |
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu ĐKLH-2
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG GHI NHÃN
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi/ nuôi trồng thuỷ sản”
1. Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi/ nuôi trồng thuỷ sản khi lưu hành tại Việt Nam phải có nhãn bằng tiếng Việt, nội dung của nhãn phải đúng với nội dung ghi trong mẫu nhãn đã được phê duyệt đính kèm Giấy chứng nhận lưu hành do Tổng cục Thủy sản/ Cục Chăn nuôi cấp và phù hợp với các quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu.
2. Nhãn phải rõ ràng, dễ đọc, không bị mờ nhạt hoặc dễ bị rách nát trong quá trình lưu thông, bảo quản, vận chuyển và sử dụng.
3. Nhãn chính phải được gắn chặt hoặc in trên bao bì sản phẩm.
4. Nền nhãn không được dùng màu trùng với màu chỉ độ độc của sản phẩm (đối với sản phẩm có cảnh báo độ độc).
5. Nội dung bắt buộc của nhãn sản phẩm:
a) Tên thương mại của sản phẩm;
b) Thành phần, hàm lượng hoạt chất;
c) Công dụng;
d) Hướng dẫn sử dụng;
đ) Hướng dẫn bảo quản (ghi cụ thể nhiệt độ, độ ẩm);
e) Tên, địa chỉ, số điện thoại cơ sở sản xuất;
g) Tên, địa chỉ, số điện thoại cơ sở đăng ký lưu hành sản phẩm (nếu khác với tên, địa chỉ cơ sở sản xuất)
k) Số lô sản xuất;
h) Ngày, tháng, năm sản xuất;
i) Hạn sử dụng;
l) Số đăng ký lưu hành.
m) Thông tin cảnh báo về nguy cơ gây hại đến sức khỏe con người và môi trường;
n) Thời gian ngừng sử dụng trước khi thu hoạch;
6. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước được đóng gói với bao bì nhỏ nếu không in đủ các thông tin bắt buộc thì phải có nhãn phụ đính kèm cho mỗi bao gói. Nếu bao gói sản phẩm có nhãn phụ thì nhãn chính trên bao gói phải in dòng chữ “Đọc kỹ nhãn phụ kèm theo trước khi sử dụng”.
Các nội dung: tên thương mại; thành phần, hàm lượng, công dụng; tên cơ sở đăng ký lưu hành hoặc sản xuất; trọng lượng hoặc thể tích sản phẩm; ngày sản xuất; hạn sử dụng của sản phẩm; thời gian ngừng sử dụng trước khi thu hoạch; nội dung cảnh báo “Chỉ dùng trong chăn nuôi/ nuôi trồng thủy sản” phải được ghi trên nhãn chính.
7. Đối với sản phẩm nhập khẩu nếu trên nhãn chưa thể hiện hoặc thể hiện chưa đủ những nội dung bắt buộc bằng tiếng Việt thì phải có nhãn phụ thể hiện những nội dung bắt buộc bằng tiếng Việt và giữ nguyên nhãn gốc sản phẩm. Nội dung bằng tiếng Việt phải tương ứng với nội dung ghi trên nhãn gốc.
8. Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, nhãn sản phẩm không được ghi thêm các thông tin khác làm sai lệch công dụng, hiệu lực, độ an toàn của sản phẩm. Nếu cơ sở muốn đưa thông tin liên quan đến công nghệ sản xuất, xuất xứ nguyên liệu hoặc chứng nhận về quản lý chất lượng, khi đăng ký lưu hành cơ sở phải nộp bản sao chụp các tài liệu liên quan có xác nhận của cơ sở.
9. Nếu sản phẩm được sử dụng cho nhiều loại vật nuôi thì hướng dẫn cụ thể cho từng đối tượng trên cùng một nhãn.
10. Việc đặt tên thương mại sản phẩm phải theo quy định sau:
a) Mỗi sản phẩm của một nhà sản xuất chỉ được đăng ký một tên thương mại ở Việt Nam;
b) Không được dùng một tên thương mại đặt cho hai hay nhiều sản phẩm của một nhà sản xuất;
c) Tên thương mại của sản phẩm không được trùng với tên thương mại của sản phẩm đã được cấp số đăng ký lưu hành trước đó còn hiệu lực;
d) Trường hợp tên của thành phần được sử dụng làm tên hay một phần của tên hàng hoá thì thành phần đó bắt buộc phải ghi định lượng;
đ) Không được đặt tên thương mại cho sản phẩm với ý nghĩa không phù hợp với hiệu lực và tính an toàn của sản phẩm đó.
11. Cách ghi đơn vị đo lường
a) Biểu thị dấu thập phân của giá trị đại lượng phải dùng dấu phẩy (,), không được dùng dấu chấm. Ví dụ: 1,250 kg không được viết 1.250 kg;
b) Đơn vị đo khối lượng: kilôgam (kg), gam (g), miligam (mg). Dưới 01 kg thì dùng đơn vị g (ví dụ: viết 500 g mà không viết 0,5 kg); dưới 01 g thì dùng đơn vị “mg” (ví dụ viết 500 mg mà không viết 0,5 g);
c) Đơn vị đo thể tích: lít (l), mililít (ml). Dưới một lít thì dùng đơn vị “ml” (ví dụ: viết 500 ml mà không viết 0,5 l).
d) Đối với hỗn hợp chất, ghi thành phần hoặc thành phần định lượng như: dạng rắn là phần trăm khối lượng của từng chất rắn; dạng lỏng là phần trăm thể tích của từng chất lỏng; dạng khí là phần trăm thể tích của từng chất khí; dạng rắn lỏng là phần trăm khối lượng của từng chất rắn và lỏng.
đ) Đơn vị tính vi sinh vật trong chế phẩm: CFU/g (đối với dạng rắn); CFU/ml (đối với dạng lỏng).
e) Đơn vị tính Enzyme: IU/g hoặc U/g (đối với dạng rắn); IU/ml hoặc U/ml (đối với dạng lỏng).
Mẫu ĐKLH-3
THUYẾT MINH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
“Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi/nuôi trồng thuỷ sản”
I. ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẨM:
1. Hình thức bên ngoài: .......................................................................................................
2. Chất lượng thành phẩm: ..................................................................................................
3. Quy cách: .......................................................................................................................
4. Bảo quản: ......................................................................................................................
II. ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN PHỤ LIỆU:
1. Nguyên liệu chính: ...........................................................................................................
2. Tiêu chuẩn chất lượng: ....................................................................................................
II. CÔNG THỨC PHA CHẾ:
1. Thành phần 1: ............................................... Hàm lượng: ..............................................
2. Thành phần 2: ............................................... Hàm lượng: ..............................................
III. SƠ ĐỒ CÁC GIAI ĐOẠN SẢN XUẤT
IV. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
1. Xử lý bao bì: ..................................................................................................................
2. Pha chế nguyên liệu: .......................................................................................................
3. Dung dịch sản phẩm: ................................................................................................... …
4. Đóng chai/đóng gói, dán nhãn: ........................................................................................
V. MÁY MÓC, THIẾT BỊ
VI. VỆ SINH CÔNG NGHIỆP VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG:
1. Vệ sinh công nghiệp:.......................................................................................................
2. An toàn lao động: ...........................................................................................................
VII. PHƯƠNG PHÁP KIỂM SOÁT, KIỂM NGHIỆM:
VIII. PHẾ PHẨM VÀ DƯ PHẨM:
1. Phế phẩm: ......................................................................................................................
2. Dư phẩm: .......................................................................................................................
IX. CÁC TÀI LIỆU KHÁC
PHỤ TRÁCH SẢN XUẤT (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu ĐKLH-4
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH
VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản/ Cục Chăn nuôi
Tên cơ sở đăng ký: ...................................................................................................
Địa chỉ: ……………………….. Điện thoại: ……………… Fax: ........................................
Tên cơ sở sản xuất: ..................................................................................................
Địa chỉ: ……………………….. Điện thoại: ……………… Fax: ........................................
Tên cơ sở sang chai, đóng gói (nếu có): ....................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Tên cơ sở nhập khẩu (đối với sản phẩm nhập khẩu):...................................................
Địa chỉ:......................................................................................................................
Tên thương mại: ........................................................................................................
Thành phần và hàm lượng hoạt chất: ..........................................................................
Hạn sử dụng: ............................................................................................................
Dạng dạng sản phẩm và quy cách đóng gói: ..............................................................
Thời gian sản xuất/nhập khẩu |
Đơn vị tính |
Số lượng sản xuất/nhập khẩu |
Số lượng tiêu thụ |
Vi phạm pháp, hình thức xử phạt và cơ quan xử phạt |
Năm 20 ….. |
|
|
|
|
Năm 20 ….. |
|
|
|
|
Năm 20 ….. |
|
|
|
|
Năm 20 ….. |
|
|
|
|
Năm 20 ….. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng sản phẩm tại một hoặc một số cơ sở áp dụng sản phẩm cụ thể:
- Tên và địa chỉ cơ sở áp dụng:
- Đối tượng nuôi, diện tích nuôi và quy trình nuôi áp dụng:
- Đánh giá công dụng của sản phẩm tại mô hình áp dụng, có kèm theo số liệu theo dõi, kiểm nghiệm cụ thể:
- Dư lượng hoạt chất (áp dụng đối với sản phẩm có thành phần là hóa chất) trong môi trường và đối tượng nuôi, có kèm theo số liệu theo dõi, kiểm nghiệm cụ thể:
- Độ an toàn đối với người sử dụng:
Chúng tôi xin cam kết các nội dung nêu trên là đúng. Nếu sai, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu ĐKLH-5
TÊN CƠ SỞ….. Số:........ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Địa danh), ngày .... tháng .... năm 20... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI THÔNG TIN
SẢN PHẨM ĐANG LƯU HÀNH
Kính gửi: Tổng cục Thủy sản/ Cục Chăn nuôi
Tên cơ sở:..........................................................................................................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Số điện thoại:.......................................... Số Fax:..............................................................
Email:.................................................................................................................................
Xin giải trình chi tiết về sản phẩm xin thay đổi như sau:
TT |
Tên sản phẩm, số Giấy chứng nhận lưu hành |
Nội dung đã được công nhận |
Nội dung thay đổi |
Lý do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các hồ sơ kèm theo gồm:………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
Đề nghị Tổng cục Thủy sản/ Cục Chăn nuôi xem xét, giải quyết.
Nơi nhận: - Như trên - Lưu Công ty |
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên , đóng dấu) |
Mẫu KTCL-1
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
The Socialist Republic of Vietnam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Independent – Freedom – Happiness
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Registration for Quality Inspection
|
To: ........................................................................................
Bên bán hàng / Seller:
Địa chỉ, Điện thoại, Fax. / Address, Phone, Fax : |
Nơi xuất hàng/ Port of departure:
|
|||||
Bên mua hàng / Buyer:
Địa chỉ, Điện thoại, Fax. / Address, Phone, Fax : |
Nơi nhận hàng/ Port of Destination: Thời gian xuất (nhập) khẩu dự kiến / Exporting (importing) date : |
|||||
MÔ TẢ HÀNG HOÁ/ DESCRIPTION OF GOODS |
||||||
Tên hàng hoá / Name of goods Ký mã hiệu/ Good making: |
Mã số lô hàng/ Identification of the lot: |
Cơ sở sản xuất/ Manufacturer
|
Số lượng, khối lượng Quantity, Volume: |
|||
Địa điểm tập kết hàng/ Location of storage: |
||||||
Ngày đăng ký lấy mẫu kiểm tra / Date for sampling: |
Địa điểm đăng ký lấy mẫu kiểm tra / Location for sampling: |
|||||
Hồ sơ đính kèm gồm / Document enclosed: Yêu cầu kiểm tra chỉ tiêu / Analytical parameters required*: Thời gian kiểm tra/ Date of testing*: Đợn vị thực hiện kiểm tra*: |
||||||
Đối với hàng nhập khẩu, Giấy này có giá trị để làm thủ tục hải quan. Sau đó doanh nghiệp phải xuất trình toàn bộ hồ sơ và hàng hoá đã hoàn thành thủ tục hải quan cho cơ quan kiểm tra để được kiểm tra chất lượng theo quy định/ This registration is used for customs clearance in term of imported goods. Consigner is required to submit to the inpection body, afterward, all related document of the imported goods |
||||||
…………………. ngày /date: Đại diện doanh nghiệp Representative of the consignor (Ký tên, đóng dấu/ signature and stamp)
|
.................................., ngày /date: Đại diện cơ quan kiểm tra Representative of Inspection body (Ký tên, đóng dấu/ signature and stamp)
|
|||||
* Dành cho cơ quan kiểm tra
Mẫu KTCL-2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
The Socialist Republic of Vietnam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independent – Freedom – Happiness
Cơ quan cấp xác nhận chất lượng/ Department issues the quality certificate :………….
Địa chỉ/Address:....................................................
Điện thoại/Tel:............................Fax: ...................
GIẤY XÁC NHẬN CHẤT LƯỢNG
QUALITY CERTIFICATE
|
Bên bán hàng/ Seller :
Địa chỉ, Điện thoại, Fax. / Address, Phone, Fax :
|
Nơi xuất hàng/ Port of departure:
|
||
Bên mua hàng / Buyer:
Địa chỉ / Address: Điện thoại, Fax/Phone, Fax: |
Nơi nhận hàng/ Port of Destination:
|
||
Tên hàng hoá / Name of goods
Mã số lô hàng/ Code of goods:
|
Khối lượng Quantity, Volume:
|
Mô tả hàng hoá/ Description of goods:
|
|
Căn cứ vào kết quả kiểm tra số...., Giấy đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng số ......và kết quả phân tích chất lượng ........ (Cơ quan cấp xác nhận chất lượng) Xác nhận lô hàng đạt yêu cầu chất lượng/ Hereby certificates the goods meet the quality requirements |
|||
|
..................., ngày /date: Đại diện cơ quan kiểm tra Representative of Inspection body (Ký tên, đóng dấu) |
||
Mẫu KTCL-3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tên cơ quan kiểm tra:
Địa chỉ:.....................................................
Điện thoại:............................Fax: ...................
THÔNG BÁO
KHÔNG ĐẠT CHẤT LƯỢNG
Số/ No: |
Bên bán hàng: ..................................................... Địa chỉ:................................................................ |
Nơi xuất hàng theo đăng ký: |
|
Bên mua hàng theo đăng ký: .............................. Địa chỉ:................................................................ |
Nơi hàng đến theo đăng ký:
|
|
Mô tả hàng hóa:
|
Số lượng:……/khối lượng .....… kg
|
|
Cơ sở sản xuất:
|
Mã số lô hàng:
|
|
Căn cứ kết quả kiểm tra, phân tích số: ………………… ngày ………………………
|
||
(Tên Cơ quan kiểm tra, xác nhận) Thông báo lô hàng nêu trên, có giấy đăng ký kiểm tra số : …………., ngày ………...:
KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
|
||
Lý do: |
||
Các biện pháp yêu cầu Doanh nghiệp thực hiện: |
Thời hạn hoàn thành: |
|
………………………, ngày……………... Thủ trưởng Cơ quan Kiểm tra (Ký tên, đóng dấu)
|
||
Mẫu CCHN-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
........, ngày….. tháng …. năm 20...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu
Kính gửi: .....................................
Họ và tên: ...............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:.......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:………………………………….………….
Ngày cấp:……………………….Nơi cấp:…………………………………..……….
Điện thoại: ......................... Email (nếu có): .............................................................................
Văn bằng chuyên môn:.............................................................................................................
Lĩnh vực đề nghị cấp hành nghề:……………………………………………………
Hành nghề tại cơ sở: ………………………………………………………………
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1 |
Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận trình độ chuyên môn |
|
2 |
Sơ yếu lý lịch |
|
3 |
Giấy chứng nhận sức khoẻ |
|
4 |
Giấy xác nhận kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề |
|
5 |
02 (hai) ảnh màu 4 x 6 cm |
|
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN (ký và ghi rõ họ, tên) |
Mẫu CCHN-2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
........, ngày….. tháng …. năm 20...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
Kính gửi: .....................................
Họ và tên: ...............................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện nay:.......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:………………………………….………….
Ngày cấp:……………………….Nơi cấp:…………………………………..……….
Điện thoại: ......................... Email (nếu có): .............................................................................
Văn bằng chuyên môn:.............................................................................................................
Lĩnh vực đề nghị cấp hành nghề:……………………………………………………
Hành nghề tại cơ sở: …………………………………………………………………
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1 |
Bản sao hợp pháp chứng chỉ hành nghề đã cấp |
|
2 |
Giấy chứng nhận sức khoẻ |
|
3 |
02 (hai) ảnh màu 4 x 6 cm |
|
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề cho tôi./.
|
NGƯỜI LÀM ĐƠN (ký và ghi rõ họ, tên) |
TỔNG CỤC THỦY SẢN/CỤC CHĂN NUÔI ------------------
SỐ ĐĂNG KÝ ………../TCTS-CCHN (hoặc SỐ ĐĂNG KÝ ………../CCN-CCHN)
|
|
|
(tỉnh/tp), ngày …. tháng ….. năm 20….. (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TÊN ĐƠN VỊ CẤP ------------------
SỐ ĐĂNG KÝ ………../TS-CCHN (hoặc SỐ ĐĂNG KÝ ………../........-CCHN“*”)
|
Chứng chỉ có giá trị từ ngày ……tháng…….năm………… đến ngày ……tháng…….năm………… Ghi chú: “*” Viết theo tên viết tắt của đơn vị cấp chứng chỉ hành nghề về chăn nuôi Mẫu CCHN-4CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ - Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP; - Căn cứ (Văn bản quy định chức năng nhiệm vụ của đơn vị cấp): THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP Cấp cho ông/bà: ..………………………………….…..……………… Năm sinh : ………………………………………….………………… Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bằng cấp chuyên môn: ………………………….…………………… Được phép hành nghề: ..……………………..…………………….. Tại: …………………………………………………………………….
|
Phụ lục IIA: TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VÀ CÔNG DỤNG HÓA CHẤT, KHOÁNG CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Hóa chất, khoáng chất
TT |
Tên thành phần/sản phẩm |
Điều kiện về chất lượng |
Công dụng công bố |
1 |
Calcium Hypochlorite |
Ca(Ocl)2 ≥ 65% và công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Sát trùng, diệt khuẩn, xử lý chất thải |
2 |
Benzalkonium Chloride (BKC) |
Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%, công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong chăn nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong chăn nuôi |
3 |
Các hợp chất Iodine |
Nồng độ Iodine ≥ 10%, công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật và sát trùng dụng cụ chăn nuôi
|
4 |
Glutaraldehyde |
Glutaraldehyde (1,5-pentanedial; 1,5-pentanedione; glutaric dialdehyde; Aldesen; Cidex; Sonacide)≥ 50%, công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật và sát trùng dụng cụ dùng trong chăn nuôi. |
5 |
Formaldehyde |
Formaldehyde (Formalin, Formol), công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong chăn nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong chăn nuôi |
6 |
Ethylene Diamine Tetra Acetic acid (EDTA) |
Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Khử, trung hòa các ion kim loại nặng làm ô nhiễm môi trường |
7 |
Chloramine T |
Chloramine T ≥ 95% |
Sát trùng nguồn nước |
8 |
Sodium Thiosulfate |
Công bố hàm lượng Na2S2O3.5H2O. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Trung hoà hoá chất (thuốc tím, chlorine...) còn dư trong quá trình xử lý nước |
9 |
Sodium lauryl sulfate |
Công bố hàm lượng Sodium lauryl sulfate. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Hấp thu hoặc phân giải các độc tố sinh vật |
10 |
Trichloisocyanuric axit- TCCA |
Công bố hàm lượng TCCA. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Khử trùng mạnh diệt các vi sinh vật gây bệnh và các sinh vật khác trong môi trường nước |
11 |
Sodium dichloroicyanurate (NaDCC) |
Công bố hàm lượng Sodium dichloroicyanurate. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Khử trùng diệt các vi sinh vật gây bệnh |
12 |
Potassium permanganate KmnO4 |
Công bố hàm lượng KmnO4. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt khuẩn, Oxy hóa chất hữu cơ trong nước thải |
2. Chế phẩm sinh học
TT |
Tên thành phần |
Điều kiện về chất lượng |
Công dụng công bố |
1 |
Saponin chiết xuất từ cây Yucca schidigera |
Công bố hàm lượng Saponin. chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm lượng NH3 và các khí độc có trong chăn nuôi |
Phụ lục IIB: TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VÀ CÔNG DỤNG HÓA CHẤT, KHOÁNG CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Hóa chất, khoáng chất
TT |
Tên thành phần/sản phẩm |
Điều kiện về chất lượng |
Công dụng công bố |
1 |
Zeolite |
SiO2 ≥ 70% |
Hấp thụ ion NH4 (NH3) trong môi trường nước ngọt. |
2 |
Dolomite |
CaMg(CO3)2 ≥ 80% |
Tăng độ kiềm trong nước ao nuôi, ổn định pH |
3 |
Bột đá vôi |
CaCO3 ≥ 90% |
Tăng độ kiềm, ổn định pH |
4 |
Calcium Hypochlorite |
Ca(OCl)2 ≥ 65% và công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Sát trùng, diệt khuẩn xử lý nước hồ nuôi tôm |
5 |
Benzalkonium Chloride (BKC) |
Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride ≥ 50%, công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật trong nguồn nước nuôi trồng thuỷ sản. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
6 |
Các hợp chất Iodine |
Nồng độ Iodine ≥ 10%, công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt khuẩn, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ nuôi cá.
|
7 |
Glutaraldehyde |
Glutaraldehyde (1,5-pentanedial; 1,5-pentanedione; glutaric dialdehyde; Aldesen; Cidex; Sonacide)≥ 50%, công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi . Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
8 |
Formaldehyde |
Formaldehyde (Formalin, Formol), công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt các loại vi khuẩn, nấm, nguyên sinh động vật trong nước ao nuôi. Sát trùng dụng cụ dùng trong nuôi trồng thuỷ sản. |
9 |
Ethylene Diamine Tetra Acetic acid (EDTA) |
Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Khử, trung hòa các ion kim loại nặng làm ô nhiễm môi trường |
10 |
Chloramine T |
Chloramine T ≥ 95% |
Sát trùng nguồn nước |
11 |
Sodium Thiosulfate |
Công bố hàm lượng Na2S2O3.5H2O. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Trung hoà hoá chất (thuốc tím, chlorine...) còn dư trong quá trình xử lý nước hay ấp trứng bào xác Artemia. |
12 |
Hydrogen Peroxite |
Công bố hàm lượng Hydrogen Peroxite. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Dùng để oxy hóa các mùn bã hữu cơ trong quá trình xử lý đáy ao nuôi tôm, tăng hàm lượng oxy hòa tan trong nước |
13 |
Sodium lauryl sulfate |
Công bố hàm lượng Sodium lauryl sulfate. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Hấp thu hoặc phân giải các độc tố sinh vật phù du chết đột ngột trong ao nuôi |
14 |
Trichloisocyanuric axit- TCCA |
Công bố hàm lượng TCCA. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Khử trùng mạnh diệt các vi sinh vật gây bệnh và các sinh vật khác trong môi trường nước |
15 |
Sodium dichloroicyanurate (NaDCC) |
Công bố hàm lượng Sodium dichloroicyanurate. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Khử trùng diệt các vi sinh vật gây bệnh trong môi trường nước trước khi nuôi tôm |
16 |
Potassium permanganate KMnO4 |
Công bố hàm lượng KMnO4. Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt khuẩn, Oxy hóa chất hữu cơ trong nước ao nuôi |
17 |
Peracetic acid (CH3CO3H) |
Công bố hàm lượng CH3CO3H Công bố tên và hàm lượng dung môi, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Khử trùng, diệt khuẩn trong môi trường nước ao nuôi. |
2. Chế phẩm sinh học
TT |
Tên thành phần |
Điều kiện về chất lượng |
Công dụng công bố |
1 |
Saponin từ Bột hạt trà |
Saponin ≥ 12%, chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Diệt cá tạp |
2 |
Saponin chiết xuất từ cây Yucca schidigera |
Công bố hàm lượng Saponin. chỉ dẫn đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Hấp thụ NH3 và các khí độc khác, làm giảm lượng NH3 và các khí độc có trong ao nuôi, cải thiện chất lượng nước ao nuôi |
Phụ lục III: MẪU PHIẾU THẨM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số : 23 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN/ CỤC CHĂN NUÔI
Số: /ĐKLH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 20….
|
PHIẾU THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO
MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI/NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
1. Tên cơ sở đăng ký: ................................................................................................................
Địa chỉ liên hệ: ...........................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................... Fax: ...............................................................
2. Tên sản phẩm xin đăng ký lưu hành:
- Sản phẩm đăng ký lưu hành lần đầu
- Sản phẩm đăng ký lưu hành lại
- Thay đổi thông tin sản phẩm đang lưu hành
3. Ngày nhận hồ sơ:
4. Thời gian thẩm định từ ngày …………. đến ngày …………………
TT |
Danh mục hồ sơ |
Căn cứ pháp lý để thẩm định |
K.Q thẩm định (đạt/không đạt) |
Yêu cầu bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Những nội dung yêu cầu bổ sung (ghi cho từng tài liệu)
6. Nhận xét và đề nghị.
Người thẩm định Phụ trách bộ phận
Phụ lục IV: MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI/NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT TỔNG CỤC THỦY SẢN/ CỤC CHĂN NUÔI
_______________________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Independence - Freedom - Happiness _______________________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN LƯU HÀNH SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG TRONG CHĂN NUÔI, NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
MARKETING AUTHORIZATION
No: ………….
Tên sản phẩm/Name of product:.....................................................................................................
Thành phần hoạt chất/Active Ingredients: .......................................................................................
Công dụng/Indications:..................................................................................................................
Hạn dùng/Shelf-life:.......................................................................................................................
Quy cách đóng gói/Packing Size:..................................................................................................
Tên cơ sở sản xuất/Name of Manufacturer:.....................................................................................
Địa chỉ/Address:............................................................................................................................
Số điện thoại/Tel:.......................................................... Số Fax/Fax. No:.......................................
Tên cơ sở đăng ký lưu hành/Name of Marketing Authorization Holder:
Địa chỉ/Address:............................................................................................................................
Số điện thoại/Tel:.......................................................... Số Fax/Fax. No:.......................................
Giấy chứng nhận lưu hành này có hiệu lực đến/This marketing authorisation is valid until:.................
Ghi chú/Note: 1. Hồ sơ gốc số........ ngày........ The application file No.... dates.... 2. Bản công bố chất lượng phải tuân thủ nội dung của Giấy chứng nhận này/The Declaration of Product’s, Quality must comply with this Marketing Authorization 3. Kèm theo Giấy chứng nhận là mẫu nhãn sản phẩm/ The appropved labels are attached to this Marketing Authorization
|
Hà Nội, ngày tháng năm Hanoi, date month year TỔNG CỤC TRƯỞNG/ CỤC TRƯỞNG GENERAL DIRECTOR |
Phụ lục V: MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP TRONG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23 /2015/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Stt |
Nhóm chỉ tiêu |
Yêu cầu chất lượng |
1 |
Tất cả các thành phần có trong sản phẩm, trừ thành phần là vi sinh vật sống có lợi và enzyme. |
Sai số cho phép ± 10 % so với hàm lượng được cấp trên Giấy chứng nhận lưu hành, không chứa các hóa chất cấm sử dụng. |
2 |
Thành phần là vi sinh vật sống có lợi và enzyme. |
Không thấp hơn 90% so với hàm lượng được cấp trên Giấy chứng nhận lưu hành, không chứa các vi sinh vật gây bệnh cho vật nuôi/ thủy sản hoặc gây ô nhiễm môi trường theo quy định. |
3 |
Khối lượng tịnh, thể tích thực ghi trên nhãn sản phẩm |
Sai số cho phép ± 5 % so với công bố trên nhãn sản phẩm. |
MỤC LỤC
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng. 2
Điều 3. Phí, lệ phí và các chi phí khác. 2
ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH. 2
SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG.. 2
Điều 4: Điều kiện cơ sở sản xuất 2
Điều 5. Điều kiện cơ sở kinh doanh. 3
KHẢO NGHIỆM, THỬ NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH. 3
SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG.. 3
Điều 6. Điều kiện đối với cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm.. 3
Điều 7. Hồ sơ, trình tự công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm, thử nghiệm.. 3
Điều 8. Các trường hợp phải khảo nghiệm, thử nghiệm và nội dung khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm 5
Điều 9. Hồ sơ và trình tự thực hiện khảo nghiệm, thử nghiệm sản phẩm.. 5
Điều 10. Kiểm nghiệm sản phẩm.. 7
Điều 11. Kiểm định sản phẩm.. 8
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH. 8
SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG.. 8
Điều 15. Đưa ra khỏi Danh mục được phép lưu hành. 12
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM XỬ LÝ, CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG.. 13
Điều 16. Kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất, kinh doanh. 13
Điều 17. Kiểm tra chất lượng sản phẩm trong sản xuất 14
Điều 18. Kiểm tra chất lượng sản phẩm nhập khẩu. 15
Điều 19. Hồ sơ và trình tự kiểm tra chất lượng sản phẩm nhập khẩu. 16
Điều 20. Kiểm tra chất lượng sản phẩm lưu thông trên thị trường. 17
Điều 21. Kiểm tra chất lượng sản phẩm xuất khẩu. 17
Điều 22. Kiểm tra cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường tại nước xuất khẩu. 19
Điều 23. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề. 19
Điều 24. Cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề. 20
Điều 25. Trình tự và thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề. 21
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN. 22
Điều 26. Tổng cục Thủy sản. 22
Điều 28. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 23
Điều 29. Cơ sở khảo nghiệm, thử nghiệm.. 24
Điều 30. Cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường. 25
Điều 31. Quy định chuyển tiếp. 26
Điều 32. Điều khoản thi hành. 26
Điều 33. Tổ chức thực hiện. 27
Phụ lục I: DANH SÁCH CÁC BIỂU MẪU HỒ SƠ.. 28
Phụ lục III: MẪU PHIẾU THẨM ĐỊNH. 63
Phụ lục V: MỨC GIỚI HẠN CHO PHÉP TRONG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM.. 65