Quyết định 50/2022/QĐ-UBND Quảng Ngãi ban hành khung giá rừng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 50/2022/QĐ-UBND

Quyết định 50/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NgãiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:50/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:16/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 50/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 50/2022/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 50/2022/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 50/2022/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4043/TTr-SNNPTNT-KL ngày 10 tháng 11 năm 2022 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 182/BC-STP ngày 07 tháng 10 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá rừng đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

2. Đối tượng áp dụng

Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Khung giá rừng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định này gồm:

1. Khung giá rừng phòng hộ là rừng tự nhiên được quy định tại Phụ lục I.

2. Khung giá rừng sản xuất là rừng tự nhiên được quy định tại Phụ lục II.

3. Khung giá rừng phòng hộ là rừng trồng được quy định tại Phụ lục III.

4. Khung giá rừng sản xuất là rừng trồng được quy định tại Phụ lục IV.

Điều 3. Điều chỉnh khung giá rừng

Khung giá rừng được điều chỉnh kịp thời khi các yếu tố hình thành giá rừng thay đổi; khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian 06 (sáu) tháng trở lên.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn triển khai áp dụng khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo đúng quy định của pháp luật.

b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, cá nhân về trình tự thủ tục xin giao rừng, thuê rừng, thu hồi rừng; tổ chức kiểm tra trong quá trình thực hiện.

c) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá rừng theo quy định của pháp luật.

2. Sở Tài chính

a) Hướng dẫn việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo các quy định hiện hành.

b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá rừng theo quy định của pháp luật.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp gắn liền với giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt (nếu có).

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.

b) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở quy định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến bảo vệ rừng, phát triển của tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn.

d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hằng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trong toàn tỉnh.

5. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được thuê rừng có trách nhiệm thực hiện các quy định trong khung giá rừng ban hành tại Quyết định này và thực hiện các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 12 năm 2022.

2. Bãi bỏ Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành Quy định về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo và đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh) sửa đổi, bổ sung theo quy định.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

 

Phụ Lục I

KHUNG GIÁ RỪNG PHÒNG HỘ LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

 

TT

Loại rừng

hiệu

Trữ lượng

Giá tối thiểu
(đồng/ha)

Giá tối đa
(đồng/ha)

gỗ
(M: m3/ha)

Tre nứa
(cây/ha)

1

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

23.556.000

10<M≤50

 

17.674.000

121.609.000

50<M≤100

 

98.309.000

255.555.000

100<M≤200

 

277.334.000

728.917.000

200<M

 

484.476.000

1.560.710.000

-

Hỗn giao gỗ - tre nứa

HG1

M≤10

500-6.000

40.000

24.401.000

10<M≤50

500-6.000

16.354.000

110.607.000

50<M≤100

500-6.000

81.613.000

218.363.000

100<M≤200

500-6.000

163.185.000

433.880.000

200<M

500-6.000

326.332.000

1.080.429.000

-

Hỗn giao tre nứa - gỗ

HG2

M≤10

500-6.000

40.000

24.401.000

10<M≤50

500-6.000

16.354.000

110.607.000

50<M≤100

500-6.000

81.613.000

218.363.000

100<M≤200

500-6.000

163.185.000

433.880.000

200<M

500-6.000

326.332.000

1.080.429.000

-

Lồ ô

LOO

 

500-6.000

30.000

9.688.000

-

Nứa

NUA

 

500-6.000

40.000

2.848.000

-

Tre nứa khác

TNK

 

500-6.000

135.000

21.688.000

2

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

25.965.000

10<M≤50

 

17.245.000

111.260.000

50<M≤100

 

92.621.000

246.623.000

100<M≤200

 

185.243.000

493.245.000

200<M

 

370.484.000

1.233.111.000

3

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

25.809.000

10<M≤50

 

15.811.000

107.686.000

50<M≤100

 

91.688.000

242.257.000

100<M≤200

 

183.378.000

484.506.000

200<M

 

366.757.000

1.211.272.000

4

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

26.221.000

10<M≤50

 

17.254.000

112.814.000

50<M≤100

 

86.272.000

225.283.000

100<M≤200

 

193.070.000

514.913.000

200<M

 

507.864.000

1.640.405.000

5

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

22.399.000

10<M≤50

 

16.717.000

110.611.000

50<M≤100

 

82.868.000

220.445.000

100<M≤200

 

214.739.000

570.916.000

200<M

 

448.059.000

1.490.815.000

-

Hỗn giao gỗ - tre nứa

HG1

M≤10

500-6.000

40.000

27.279.000

10<M≤50

500-6.000

18.444.000

125.002.000

50<M≤100

500-6.000

92.064.000

247.157.000

100<M≤200

500-6.000

184.085.000

491.468.000

200<M

500-6.000

368.130.000

1.224.394.000

-

Hỗn giao tre nứa - gỗ

HG2

M≤10

500-6.000

40.000

27.279.000

10<M≤50

500-6.000

18.444.000

125.002.000

50<M≤100

500-6.000

92.064.000

247.157.000

100<M≤200

500-6.000

184.085.000

491.468.000

200<M

500-6.000

368.130.000

1.224.394.000

-

Lồ ô

LOO

 

500-6.000

30.000

9.688.000

-

Nứa

NUA

 

500-6.000

40.000

2.848.000

-

Tre nứa khác

TNK

 

500-6.000

135.000

21.688.000

6

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

31.271.000

10<M≤50

 

23.848.000

156.348.000

50<M≤100

 

119.236.000

312.700.000

100<M≤200

 

176.669.000

465.156.000

200<M

 

353.339.000

1.162.887.000

7

Huyện Minh Long

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

23.822.000

10<M≤50

 

16.402.000

109.561.000

50<M≤100

 

82.007.000

219.122.000

100<M≤200

 

172.056.000

465.821.000

200<M

 

344.113.000

1.164.555.000

8

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

29.786.000

10<M≤50

 

16.088.000

107.302.000

50<M≤100

 

80.435.000

214.606.000

100<M≤200

 

179.063.000

483.521.000

200<M

 

358.126.000

1.208.802.000

9

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

24.358.000

10<M≤50

 

21.154.000

132.890.000

50<M≤100

 

84.040.000

214.357.000

100<M≤200

 

213.922.000

559.646.000

200<M

 

427.836.000

1.399.113.000

10

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

21.135.000

10<M≤50

 

15.690.000

104.301.000

50<M≤100

 

93.281.000

244.830.000

100<M≤200

 

189.544.000

498.121.000

200<M

 

500.308.000

1.609.352.000

-

Hỗn giao gỗ - tre nứa

HG1

M≤10

500-6.000

40.000

29.322.000

10<M≤50

500-6.000

21.065.000

136.593.000

50<M≤100

500-6.000

105.168.000

270.685.000

100<M≤200

500-6.000

210.298.000

538.866.000

200<M

500-6.000

420.553.000

1.343.411.000

-

Hỗn giao tre nứa - gỗ

HG2

M≤10

500-6.000

40.000

29.322.000

10<M≤50

500-6.000

21.065.000

136.593.000

50<M≤100

500-6.000

105.168.000

270.685.000

100<M≤200

500-6.000

210.298.000

538.866.000

200<M

500-6.000

420.553.000

1.343.411.000

-

Lồ ô

LOO

 

500-6.000

30.000

9.380.000

-

Nứa

NUA

 

500-6.000

40.000

2.540.000

-

Tre nứa khác

TNK

 

500-6.000

135.000

21.380.000

11

Thị xã Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

25.176.000

10<M≤50

 

45.191.000

292.808.000

50<M≤100

 

93.016.000

241.623.000

100<M≤200

 

164.418.000

552.384.000

200<M

 

328.836.000

1.380.959.000

 

 

Phụ Lục II

KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

 

TT

Loại rừng

hiệu

Trữ lượng

Giá tối thiểu
(đồng/ha)

Giá tối đa
(đồng/ha)

Gỗ
(M: m3/ha)

Tre nứa
(cây/ha)

1

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

23.425.000

10<M≤50

 

17.674.000

121.478.000

50<M≤100

 

98.309.000

255.424.000

100<M≤200

 

277.334.000

728.816.000

200<M

 

484.476.000

1.560.634.000

-

Hỗn giao gỗ - tre nứa

HG1

M≤10

500-6.000

40.000

24.270.000

10<M≤50

500-6.000

16.354.000

110.476.000

50<M≤100

500-6.000

81.613.000

218.232.000

100<M≤200

500-6.000

163.185.000

433.749.000

200<M

500-6.000

326.332.000

1.080.298.000

-

Hỗn giao tre nứa - gỗ

HG2

M≤10

500-6.000

40.000

24.270.000

10<M≤50

500-6.000

16.354.000

110.476.000

50<M≤100

500-6.000

81.613.000

218.232.000

100<M≤200

500-6.000

163.185.000

433.749.000

200<M

500-6.000

326.332.000

1.080.298.000

-

Lồ ô

LOO

 

500-6.000

30.000

9.557.000

-

Nứa

NUA

 

500-6.000

40.000

2.717.000

-

Tre nứa khác

TNK

 

500-6.000

135.000

21.557.000

2

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

25.965.000

10<M≤50

 

17.245.000

111.260.000

50<M≤100

 

92.621.000

246.623.000

100<M≤200

 

185.243.000

493.245.000

200<M

 

370.484.000

1.233.111.000

3

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

25.809.000

10<M≤50

 

15.811.000

107.686.000

50<M≤100

 

91.688.000

242.257.000

100<M≤200

 

183.378.000

484.506.000

200<M

 

366.757.000

1.211.272.000

4

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

26.156.000

10<M≤50

 

17.254.000

112.749.000

50<M≤100

 

86.272.000

225.218.000

100<M≤200

 

193.070.000

514.863.000

200<M

 

507.864.000

1.640.367.000

5

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

22.268.000

10<M≤50

 

16.717.000

110.480.000

50<M≤100

 

82.868.000

220.314.000

100<M≤200

 

214.739.000

570.815.000

200<M

 

448.059.000

1.490.739.000

-

Hỗn giao gỗ - tre nứa

HG1

M≤10

500-6.000

40.000

27.148.000

10<M≤50

500-6.000

18.444.000

124.871.000

50<M≤100

500-6.000

92.064.000

247.026.000

100<M≤200

500-6.000

184.085.000

491.337.000

200<M

500-6.000

368.130.000

1.224.263.000

-

Hỗn giao tre nứa - gỗ

HG2

M≤10

500-6.000

40.000

27.148.000

10<M≤50

500-6.000

18.444.000

124.871.000

50<M≤100

500-6.000

92.064.000

247.026.000

100<M≤200

500-6.000

184.085.000

491.337.000

200<M

500-6.000

368.130.000

1.224.263.000

-

Lồ ô

LOO

 

500-6.000

30.000

9.557.000

-

Nứa

NUA

 

500-6.000

40.000

2.717.000

-

Tre nứa khác

TNK

 

500-6.000

135.000

21.557.000

6

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

31.271.000

10<M≤50

 

23.848.000

156.348.000

50<M≤100

 

119.236.000

312.700.000

100<M≤200

 

176.669.000

465.156.000

200<M

 

353.339.000

1.162.887.000

7

Huyện Minh Long

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

23.822.000

10<M≤50

 

16.402.000

109.561.000

50<M≤100

 

82.007.000

219.122.000

100<M≤200

 

172.056.000

465.821.000

200<M

 

344.113.000

1.164.555.000

8

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

29.786.000

10<M≤50

 

16.088.000

107.302.000

50<M≤100

 

80.435.000

214.606.000

100<M≤200

 

179.063.000

483.521.000

200<M

 

358.126.000

1.208.802.000

9

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

24.358.000

10<M≤50

 

21.154.000

132.890.000

50<M≤100

 

84.040.000

214.357.000

100<M≤200

 

213.922.000

559.646.000

200<M

 

427.836.000

1.399.113.000

10

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

21.070.000

10<M≤50

 

15.690.000

104.236.000

50<M≤100

 

93.281.000

244.765.000

100<M≤200

 

189.544.000

498.071.000

200<M

 

500.308.000

1.609.314.000

-

Hỗn giao gỗ - tre nứa

HG1

M≤10

500 - 6000

40.000

29.257.000

10<M≤50

500 - 6000

21.065.000

136.528.000

50<M≤100

500 - 6000

105.168.000

270.620.000

100<M≤200

500 - 6000

210.298.000

538.801.000

200<M

500 - 6000

420.553.000

1.343.346.000

-

Hỗn giao tre nứa - gỗ

HG2

M≤10

500 - 6000

40.000

29.257.000

10<M≤50

500 - 6000

21.065.000

136.528.000

50<M≤100

500 - 6000

105.168.000

270.620.000

100<M≤200

500 - 6000

210.298.000

538.801.000

200<M

500 - 6000

420.553.000

1.343.346.000

-

Lồ ô

LOO

 

500 - 6000

30.000

9.342.000

-

Nứa

NUA

 

500 - 6000

40.000

2.502.000

-

Tre nứa khác

TNK

 

500 - 6000

135.000

21.342.000

11

Thị xã Đức Phổ

 

 

 

 

 

-

Lá rộng thường xanh

TX

M≤10

 

0

25.176.000

10<M≤50

 

45.191.000

292.808.000

50<M≤100

 

93.016.000

241.623.000

100<M≤200

 

164.418.000

552.384.000

200<M

 

328.836.000

1.380.959.000

 

 

Phụ Lục III

Quyết định 28/2022/QĐ-UBND Đồng Tháp Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

 

I. Huyện Bình Sơn: 08 mô hình, gồm:

I.1. Mô hình: Cóc trắng, mật độ trồng 10.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

467.421.569

467.421.569

2

486.325.333

486.325.333

3

499.656.620

499.656.620

4

500.204.132

500.204.132

5

505.375.809

508.158.077

6

507.433.303

510.392.245

7

509.392.981

512.539.816

8

511.262.272

514.608.930

9

513.048.262

516.607.434

10

514.757.726

518.542.905

11

516.397.142

520.422.680

12

517.972.728

522.253.888

13

519.490.457

524.043.470

14

520.956.084

525.798.213

15

522.375.164

527.524.769

16

523.753.080

529.229.685

17

525.095.055

530.919.424

18

526.406.178

532.600.394

19

527.691.418

534.278.967

20

528.955.650

535.961.509

21

530.203.667

537.654.397

22

531.440.201

539.364.052

23

532.669.939

541.096.955

24

533.897.545

542.859.677

25

535.127.672

544.658.900

26

536.364.986

546.501.447

27

537.614.177

548.394.303

28

538.879.982

550.344.645

29

540.167.199

552.359.869

30

541.480.710

554.447.614

31

542.825.494

556.615.796

32

544.206.650

558.872.636

33

545.629.414

561.226.691

34

547.099.183

563.686.887

35

548.621.526

566.262.549

36

550.202.216

568.963.445

37

551.847.248

571.799.814

38

553.562.858

574.782.412

39

555.355.551

577.922.547

40

557.232.124

581.232.124

I.2. Mô hình: Cóc trắng, mật độ trồng 5.791 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

355.442.622

355.442.622

2

368.811.409

368.811.409

3

378.239.326

378.239.326

4

380.336.621

380.336.621

5

385.508.298

388.290.566

6

387.565.792

390.524.734

7

389.525.470

392.672.305

8

391.394.761

394.741.419

9

393.180.751

396.739.923

10

394.890.215

398.675.394

11

396.529.631

400.555.169

12

398.105.217

402.386.377

13

399.622.946

404.175.959

14

401.088.573

405.930.702

15

402.507.653

407.657.258

16

403.885.569

409.362.174

17

405.227.544

411.051.913

18

406.538.667

412.732.883

19

407.823.907

414.411.456

20

409.088.139

416.093.998

21

410.336.156

417.786.886

22

411.572.690

419.496.541

23

412.802.428

421.229.444

24

414.030.034

422.992.166

25

415.260.161

424.791.389

26

416.497.475

426.633.936

27

417.746.666

428.526.792

28

419.012.471

430.477.134

29

420.299.688

432.492.358

30

421.613.199

434.580.103

31

422.957.983

436.748.285

32

424.339.139

439.005.125

33

425.761.903

441.359.180

34

427.231.672

443.819.376

35

428.754.015

446.395.038

36

430.334.705

449.095.934

37

431.979.737

451.932.303

38

433.695.347

454.914.901

39

435.488.040

458.055.036

40

437.364.613

461.364.613

I.3. Mô hình: Cóc trắng, mật độ trồng 2.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

441.919.603

441.919.603

2

474.989.419

474.989.419

3

502.070.979

502.070.979

4

503.710.472

503.710.472

5

507.298.597

509.078.182

6

508.878.106

510.770.695

7

510.379.316

512.392.085

8

511.807.920

513.948.499

9

513.169.333

515.445.839

10

514.468.717

516.889.782

11

515.711.000

518.285.802

12

516.900.891

519.639.193

13

518.042.901

520.955.086

14

519.141.361

522.238.470

15

520.200.436

523.494.210

16

521.224.140

524.727.069

17

522.216.355

525.941.720

18

523.180.844

527.142.770

19

524.121.262

528.334.771

20

525.041.177

529.522.243

21

525.944.075

530.709.688

22

526.833.380

531.901.610

23

527.712.463

533.102.526

24

528.584.658

534.316.990

25

529.453.272

535.549.607

26

530.321.598

536.805.050

27

531.192.928

538.088.079

28

532.070.565

539.403.559

29

532.957.838

540.756.477

30

533.858.111

542.151.963

31

534.774.795

543.595.307

32

535.711.368

545.091.982

33

536.671.381

546.647.664

34

537.658.473

548.268.250

35

538.676.387

549.959.884

36

539.728.982

551.728.982

37

540.820.249

553.582.249

38

541.954.326

555.526.713

39

543.135.513

557.569.746

40

544.368.287

559.719.094

I.4. Mô hình: Đước đôi, mật độ trồng 10.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

319.850.028

319.850.028

2

332.785.609

332.785.609

3

341.908.022

341.908.022

4

344.005.317

344.005.317

5

350.904.319

356.555.800

6

353.071.498

359.081.849

7

355.147.826

361.539.834

8

357.141.174

363.939.074

9

359.059.100

366.288.667

10

360.908.876

368.597.521

11

362.697.516

370.874.389

12

364.431.800

373.127.905

13

366.118.304

375.366.612

14

367.763.424

377.599.000

15

369.373.396

379.833.530

16

370.954.324

382.078.677

17

372.512.203

384.342.952

18

374.052.939

386.634.941

19

375.582.373

388.963.332

20

377.106.306

391.336.956

21

378.630.514

393.764.810

22

380.160.777

396.256.101

23

381.702.897

398.820.274

24

383.262.720

401.467.051

25

384.846.161

404.206.467

26

386.459.224

407.048.909

27

388.108.024

410.005.153

28

389.798.812

413.086.410

29

391.538.000

416.304.360

30

393.332.181

419.671.205

31

395.188.158

423.199.710

32

397.112.968

426.903.254

33

399.113.909

430.795.878

34

401.198.567

434.892.341

35

403.374.846

439.208.174

36

405.650.997

443.759.742

37

408.035.651

448.564.301

38

410.537.850

453.640.069

39

413.167.079

459.006.289

40

415.933.309

464.683.309

I.5. Mô hình: Bần chua, mật độ trồng 2.500 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

100.395.197

100.395.197

2

122.871.704

122.871.704

3

136.179.003

136.179.003

4

137.818.496

137.818.496

5

141.918.252

144.142.734

6

143.530.249

145.895.986

7

145.066.011

147.581.972

8

146.531.360

149.207.085

9

147.931.852

150.777.485

10

149.272.798

152.299.128

11

150.559.279

153.777.782

12

151.796.176

155.219.054

13

152.988.178

156.628.409

14

154.139.804

158.011.189

15

155.255.420

159.372.638

16

156.339.256

160.717.917

17

157.395.422

162.052.128

18

158.427.921

163.380.329

19

159.440.670

164.707.555

20

160.437.507

166.038.840

21

161.422.213

167.379.230

22

162.398.520

168.733.807

23

163.370.130

170.107.709

24

164.340.728

171.506.143

25

165.313.992

172.934.411

26

166.293.614

174.397.929

27

167.283.308

175.902.247

28

168.286.825

177.453.067

29

169.307.971

179.056.269

30

170.350.617

180.717.932

31

171.418.716

182.444.356

32

172.516.319

184.242.086

33

173.647.586

186.117.940

34

174.816.807

188.079.029

35

176.028.416

190.132.789

36

177.287.006

192.287.006

37

178.597.348

194.549.848

38

179.964.411

196.929.895

39

181.393.379

199.436.171

40

182.889.668

202.078.177

I.6. Mô hình: Dừa nước, mật độ trồng 4.400 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

206.359.558

206.359.558

2

449.067.035

449.067.035

3

466.103.941

466.103.941

4

469.748.316

469.748.316

5

497.950.349

505.805.619

6

501.301.097

509.655.176

7

504.636.150

513.520.713

8

507.968.152

517.416.885

9

511.309.737

521.358.465

10

514.673.575

525.360.396

11

518.072.418

529.437.853

12

521.519.155

533.606.295

13

525.026.852

537.881.525

14

528.608.810

542.279.755

15

532.278.609

546.817.660

16

536.050.164

551.512.444

17

539.937.775

556.381.909

18

543.956.180

561.444.518

19

548.120.617

566.719.463

20

552.446.873

572.226.747

21

556.951.353

577.987.248

22

561.651.135

584.022.810

23

566.564.038

590.356.314

24

571.708.690

597.011.776

25

577.104.595

604.014.427

26

582.772.214

611.390.821

27

588.733.035

619.168.923

28

595.009.658

627.378.224

29

601.625.879

636.049.850

30

608.606.787

645.216.679

31

615.978.847

654.913.468

32

623.770.012

665.176.981

33

632.009.820

676.046.132

34

640.729.515

687.562.132

35

649.962.154

699.768.643

36

659.742.745

712.711.946

37

670.108.371

726.441.116

38

681.098.333

741.008.207

39

692.754.299

756.468.451

40

705.120.463

772.880.463

I.7. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 3.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

33.214.152

33.214.152

2

95.037.954

95.037.954

3

132.846.661

132.846.661

4

153.864.006

153.864.006

5

191.406.447

217.478.395

6

195.619.191

223.346.707

7

199.841.040

229.329.254

8

204.087.999

235.448.715

9

208.376.174

241.728.295

10

212.721.821

248.191.802

11

217.141.417

254.863.741

12

221.651.719

261.769.412

13

226.269.828

268.934.994

14

231.013.254

276.387.657

15

235.899.979

284.155.657

16

240.948.534

292.268.448

17

246.178.059

300.756.787

18

251.608.382

309.652.860

19

257.260.093

318.990.395

20

263.154.619

328.804.795

21

269.314.309

339.133.272

22

275.762.518

350.014.985

23

282.523.695

361.491.193

24

289.623.474

373.605.408

25

297.088.774

386.403.561

26

304.947.899

399.934.175

27

313.230.648

414.248.553

28

321.968.425

429.400.966

29

331.194.358

445.448.865

30

340.943.428

462.453.096

31

351.252.597

480.478.130

32

362.160.954

499.592.308

33

373.709.858

519.868.103

34

385.943.094

541.382.388

35

398.907.047

564.216.736

36

412.650.868

588.457.722

37

427.226.667

614.197.256

38

442.689.708

641.532.930

39

459.098.619

670.568.385

40

476.515.615

701.413.711

I.8. Mô hình: Sao đen, Mít, Lim xanh, Dầu rái, mật độ trồng 1.100 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

186.967.834

186.967.834

2

274.096.104

274.096.104

3

296.352.839

296.352.839

4

309.646.084

309.646.084

5

398.396.314

415.366.663

6

405.469.447

423.517.413

7

412.801.786

431.995.798

8

420.421.131

440.833.963

9

428.356.371

450.065.417

10

436.637.591

459.725.162

11

445.296.191

469.849.822

12

454.364.999

480.477.786

13

463.878.400

491.649.348

14

473.872.463

503.406.867

15

484.385.081

515.794.920

16

495.456.112

528.860.476

17

507.127.533

542.653.073

18

519.443.594

557.225.007

19

532.450.994

572.631.526

20

546.199.048

588.931.043

21

560.739.882

606.185.360

22

576.128.629

624.459.894

23

592.423.634

643.823.934

24

609.686.679

664.350.899

25

627.983.218

686.118.616

26

647.382.621

709.209.616

27

667.958.441

733.711.451

28

689.788.692

759.717.017

29

712.956.141

787.324.915

30

737.548.629

816.639.820

31

763.659.397

847.772.880

32

791.387.444

880.842.133

33

820.837.901

915.972.962

34

852.122.429

953.298.567

35

885.359.644

992.960.466

36

920.675.563

1.035.109.037

37

958.204.087

1.079.904.087

38

998.087.504

1.127.515.454

39

1.040.477.033

1.178.123.657

40

1.085.533.392

1.231.920.577

II. Huyện Trà Bồng: 06 mô hình, gồm:

II.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

75.859.265

75.859.265

2

107.112.985

107.112.985

3

129.094.745

129.094.745

4

148.976.370

148.976.370

5

272.990.914

293.011.254

6

282.185.316

303.476.948

7

291.789.218

314.432.868

8

301.839.032

325.920.554

9

312.372.863

337.983.562

10

323.430.649

350.667.627

11

335.054.316

364.020.842

12

347.287.935

378.093.836

13

360.177.890

392.939.965

14

373.773.053

408.615.520

15

388.124.969

425.179.933

16

403.288.054

442.696.008

17

419.319.799

461.230.157

18

436.280.987

480.852.653

19

454.235.927

501.637.895

20

473.252.695

523.664.687

21

493.403.393

547.016.547

22

514.764.422

571.782.011

23

537.416.773

598.054.979

24

561.446.330

625.935.062

25

586.944.203

655.527.969

26

614.007.065

686.945.901

27

642.737.527

720.307.978

28

673.244.518

755.740.693

29

705.643.706

793.378.389

30

740.057.932

833.363.767

31

776.617.678

875.848.433

32

815.461.558

920.993.467

33

856.736.850

968.970.035

34

900.600.049

1.019.960.040

35

947.217.460

1.074.156.811

36

996.765.834

1.131.765.834

37

1.049.433.033

1.193.005.533

38

1.105.418.744

1.258.108.097

39

1.164.935.235

1.327.320.363

40

1.228.208.165

1.400.904.748

II.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

58.085.946

58.085.946

2

95.476.084

95.476.084

3

120.104.966

120.104.966

4

140.178.827

140.178.827

5

244.456.104

276.819.383

6

252.318.405

286.736.753

7

260.516.027

297.119.940

8

269.080.052

308.008.314

9

278.042.950

319.443.156

10

287.438.703

331.467.822

11

297.302.935

344.127.903

12

307.673.047

357.471.401

13

318.588.357

371.548.906

14

330.090.250

386.413.794

15

342.222.335

402.122.424

16

355.030.611

418.734.356

17

368.563.640

436.312.573

18

382.872.734

454.923.724

19

398.012.144

474.638.372

20

414.039.272

495.531.265

21

431.014.884

517.681.619

22

449.003.343

541.173.416

23

468.072.853

566.095.725

24

488.295.714

592.543.039

25

509.748.602

620.615.632

26

532.512.856

650.419.943

27

556.674.785

682.068.972

28

582.326.001

715.682.718

29

609.563.756

751.388.625

30

638.491.327

789.322.075

31

669.218.389

829.626.890

32

701.861.445

872.455.885

33

736.544.259

917.971.447

34

773.398.333

966.346.147

35

812.563.397

1.017.763.397

36

854.187.946

1.072.418.146

37

898.429.798

1.130.517.616

38

945.456.697

1.192.282.091

39

995.446.944

1.257.945.750

40

1.048.590.076

1.327.757.557

II.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

91.833.267

91.833.267

2

131.902.970

131.902.970

3

156.473.589

156.473.589

4

182.919.391

182.919.391

5

287.345.935

305.752.558

6

295.380.286

314.955.729

7

303.739.402

324.557.886

8

312.454.977

334.595.435

9

321.560.056

345.106.433

10

331.089.162

356.130.734

11

341.078.422

367.710.134

12

351.565.712

379.888.537

13

362.590.794

392.712.118

14

374.195.469

406.229.498

15

386.423.738

420.491.927

16

399.321.962

435.553.482

17

412.939.045

451.471.267

18

427.326.617

468.305.634

19

442.539.227

486.120.412

20

458.634.555

504.983.145

21

475.673.625

524.965.351

22

493.721.042

546.142.792

23

512.845.231

568.595.762

24

533.118.702

592.409.392

25

554.618.321

617.673.970

26

577.425.604

644.485.287

27

601.627.025

672.944.997

28

627.314.343

703.161.007

29

654.584.951

735.247.878

30

683.542.246

769.327.269

31

714.296.019

805.528.390

32

746.962.872

843.988.500

33

781.666.662

884.853.417

34

818.538.967

928.278.081

35

857.719.589

974.427.137

36

899.357.081

1.023.475.558

37

943.609.310

1.075.609.310

38

990.644.059

1.131.026.059

39

1.040.639.659

1.189.935.916

40

1.093.785.668

1.252.562.237

II.4. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

125.848.686

125.848.686

2

177.998.067

177.998.067

3

215.997.788

215.997.788

4

256.257.391

256.257.391

5

392.253.920

410.046.989

6

434.081.309

453.004.238

7

442.124.015

462.248.550

8

450.503.088

471.905.531

9

459.250.297

482.011.795

10

468.398.807

492.605.660

11

477.983.305

503.727.293

12

488.040.129

515.418.861

13

498.607.411

527.724.692

14

509.725.217

540.691.445

15

521.435.699

554.368.282

16

533.783.257

568.807.060

17

546.814.707

584.062.521

18

560.579.458

600.192.508

19

575.129.699

617.258.177

20

590.520.596

635.324.233

21

606.810.505

654.459.173

22

624.061.187

674.735.546

23

642.338.050

696.230.231

24

661.710.390

719.024.724

25

682.251.656

743.205.450

26

704.039.731

768.864.091

27

727.157.223

796.097.930

28

751.691.783

825.010.225

29

777.736.434

855.710.597

30

805.389.923

888.315.445

31

834.757.097

922.948.390

32

865.949.304

959.740.744

33

899.084.806

998.832.003

34

934.289.239

1.040.370.382

35

971.696.078

1.084.513.373

36

1.011.447.151

1.131.428.345

37

1.053.693.174

1.181.293.174

38

1.098.594.323

1.234.296.923

39

1.146.320.840

1.290.640.555

40

1.197.053.678

1.350.537.695

II.5. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Quế, Keo, mật độ trồng 1.660 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

57.333.631

57.333.631

2

94.446.569

94.446.569

3

101.018.043

101.018.043

4

107.197.144

107.197.144

5

172.150.606

185.131.299

6

177.767.523

191.572.490

7

183.543.925

198.225.508

8

189.501.713

205.115.576

9

195.663.475

212.268.818

10

202.052.574

219.712.357

11

208.693.235

227.474.414

12

215.610.634

235.584.418

13

222.831.000

244.073.119

14

230.381.708

252.972.701

15

238.291.387

262.316.909

16

246.590.026

272.141.168

17

255.309.090

282.482.730

18

264.481.636

293.380.802

19

274.142.443

304.876.706

20

284.328.139

317.014.027

21

295.077.343

329.838.786

22

306.430.810

343.399.605

23

318.431.588

357.747.901

24

331.125.177

372.938.076

25

344.559.705

389.027.723

26

358.786.109

406.077.845

27

373.858.327

424.153.089

28

389.833.506

443.321.985

29

406.772.216

463.657.214

30

424.738.679

485.235.875

31

407.480.832

464.365.830

32

425.404.984

485.902.180

33

444.427.538

508.766.305

34

464.620.614

533.044.893

35

486.060.776

558.829.996

36

508.829.313

586.219.379

37

533.012.552

615.316.888

38

558.702.184

646.232.845

39

585.995.611

679.084.468

40

614.996.315

713.996.315

II.6. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

30.122.573

30.122.573

2

50.243.394

50.243.394

3

63.272.898

63.272.898

4

74.043.322

74.043.322

5

210.469.179

246.806.896

6

219.955.905

258.601.068

7

229.881.104

270.980.234

8

240.282.406

283.991.332

9

251.199.248

297.683.690

10

262.673.021

312.109.225

11

274.747.227

327.322.631

12

287.467.647

343.381.589

13

300.882.509

360.346.986

14

315.042.676

378.283.147

15

330.001.835

397.258.076

16

345.816.705

417.343.717

17

362.547.246

438.616.224

18

380.256.894

461.156.251

19

399.012.793

485.049.260

20

418.886.057

510.385.840

21

439.952.035

537.262.054

22

462.290.599

565.779.804

23

485.986.444

596.047.213

24

511.129.414

628.179.042

25

537.814.837

662.297.116

26

566.143.891

698.530.796

27

596.223.986

737.017.459

28

628.169.171

777.903.029

29

662.100.563

821.342.521

30

698.146.816

867.500.638

31

736.444.596

916.552.387

32

777.139.112

968.683.746

33

820.384.653

1.024.092.372

34

866.345.187

1.082.988.346

35

915.194.971

1.145.594.971

36

967.119.220

1.212.149.620

37

1.022.314.803

1.282.904.634

38

1.080.990.995

1.358.128.279

39

1.143.370.264

1.438.105.767

40

1.209.689.123

1.523.140.329

III. Thành phố Quảng Ngãi: 01 mô hình,

III.1. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 3.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

33.214.152

33.214.152

2

95.037.954

95.037.954

3

132.846.661

132.846.661

4

153.864.006

153.864.006

5

223.156.229

251.223.493

6

244.016.020

273.865.556

7

248.410.047

280.155.028

8

252.840.119

286.600.906

9

257.323.033

293.227.630

10

261.875.785

300.060.324

11

266.515.637

307.124.894

12

271.260.182

314.448.127

13

276.127.408

322.057.788

14

281.135.769

329.982.728

15

286.304.254

338.252.995

16

291.652.460

346.899.946

17

297.200.663

355.956.365

18

302.969.902

365.456.590

19

308.982.048

375.436.641

20

315.259.898

385.934.358

21

321.827.253

396.989.541

22

328.709.014

408.644.107

23

335.931.272

420.942.244

24

343.521.412

433.930.580

25

351.508.211

447.658.361

26

359.921.950

462.177.635

27

368.794.531

477.543.452

28

378.159.593

493.814.071

29

388.052.645

511.051.182

30

398.511.196

529.320.140

31

409.574.898

548.690.210

32

421.285.701

569.234.835

33

433.688.005

591.031.909

34

446.828.834

614.164.076

35

460.758.010

638.719.040

36

475.528.348

664.789.903

37

491.195.846

692.475.510

38

507.819.909

721.880.832

39

525.463.568

753.117.359

40

544.193.717

786.303.525

IV. Huyện Tư Nghĩa: 01 mô hình, gồm:

IV.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

115.872.375

115.872.375

2

146.732.095

146.732.095

3

172.010.191

172.010.191

4

194.750.240

194.750.240

5

306.305.174

324.154.021

6

314.757.951

333.740.199

7

323.566.585

343.754.206

8

332.764.476

354.234.011

9

342.386.496

365.219.346

10

352.469.127

376.751.863

11

363.050.598

388.875.288

12

374.171.029

401.635.586

13

385.872.581

415.081.138

14

398.199.621

429.262.922

15

411.198.888

444.234.709

16

424.919.668

460.053.263

17

439.413.983

476.778.561

18

454.736.788

494.474.017

19

470.946.179

513.206.723

20

488.103.615

533.047.703

21

506.274.148

554.072.185

22

525.526.670

576.359.882

23

545.934.178

599.995.299

24

567.574.046

625.068.049

25

590.528.322

651.673.194

26

614.884.037

679.911.608

27

640.733.535

709.890.357

28

668.174.824

741.723.104

29

697.311.948

775.530.544

30

728.255.380

811.440.857

31

669.181.181

742.729.461

32

698.258.217

776.476.813

33

729.145.148

812.330.625

34

761.959.083

850.426.838

35

796.824.434

890.909.891

36

833.873.394

933.933.277

37

873.246.433

979.660.119

38

915.092.834

1.028.263.789

39

959.571.257

1.079.928.567

40

1.006.850.341

1.134.850.341

V. Huyện Sơn Hà: 08 mô hình, gồm:

V.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

155.651.114

155.651.114

2

220.956.641

220.956.641

3

250.157.118

250.157.118

4

271.202.979

271.202.979

5

421.197.315

442.552.344

6

430.934.463

453.645.537

7

441.119.828

465.273.055

8

451.792.027

477.478.983

9

462.991.523

490.309.602

10

474.760.781

503.813.557

11

487.144.422

518.042.050

12

500.189.399

533.049.026

13

513.945.171

548.891.384

14

528.463.895

565.629.193

15

543.800.617

583.325.911

16

560.013.485

602.048.636

17

577.163.973

621.868.356

18

595.317.105

642.860.216

19

614.541.709

665.103.807

20

634.910.674

688.683.466

21

656.501.230

713.688.594

22

679.395.236

740.213.998

23

703.679.496

768.360.249

24

729.446.083

798.234.063

25

756.792.689

829.948.707

26

785.823.001

863.624.425

27

816.647.085

899.388.900

28

849.381.811

937.377.732

29

884.151.294

977.734.955

30

921.087.360

1.020.613.584

31

960.330.053

1.066.176.192

32

1.002.028.160

1.114.595.529

33

1.046.339.780

1.166.055.177

34

1.093.432.919

1.220.750.244

35

1.143.486.132

1.278.888.106

36

1.196.689.194

1.340.689.194

37

1.253.243.824

1.406.387.824

38

1.313.364.449

1.476.233.093

39

1.377.279.015

1.550.489.818

40

1.445.229.854

1.629.439.543

V.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

59.042.153

59.042.153

2

92.058.846

92.058.846

3

113.147.753

113.147.753

4

130.061.116

130.061.116

5

275.940.847

316.820.779

6

286.414.642

329.890.451

7

297.393.587

343.630.109

8

308.919.308

358.091.849

9

321.035.505

373.330.503

10

333.788.116

389.403.846

11

347.225.493

406.372.822

12

361.398.583

424.301.767

13

376.361.123

443.258.660

14

392.169.844

463.315.374

15

408.884.684

484.547.955

16

426.569.018

507.036.907

17

445.289.896

530.867.496

18

465.118.297

556.130.075

19

486.129.401

582.920.426

20

508.402.871

611.340.127

21

532.023.158

641.496.929

22

557.079.816

673.505.171

23

583.667.848

707.486.213

24

611.888.062

743.568.893

25

641.847.454

781.890.019

26

673.659.617

822.594.884

27

707.445.165

865.837.821

28

743.332.195

911.782.786

29

781.456.774

960.603.977

30

821.963.450

1.012.486.500

31

865.005.803

1.067.627.067

32

910.747.028

1.126.234.742

33

959.360.553

1.188.531.737

34

1.011.030.695

1.254.754.250

35

1.065.953.363

1.325.153.363

36

1.124.336.793

1.399.995.993

37

1.186.402.346

1.479.565.906

38

1.252.385.344

1.564.164.790

39

1.322.535.960

1.654.113.400

40

1.397.120.170

1.749.752.777

V.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

91.833.267

91.833.267

2

131.902.970

131.902.970

3

156.473.589

156.473.589

4

182.919.391

182.919.391

5

287.306.898

305.713.521

6

295.304.543

314.879.986

7

303.629.145

324.447.629

8

312.312.267

334.452.725

9

321.386.830

344.933.207

10

330.887.242

355.928.814

11

340.849.522

367.481.234

12

351.311.443

379.634.268

13

362.312.671

392.433.995

14

373.894.915

405.928.944

15

386.102.093

420.170.282

16

398.980.485

435.212.005

17

412.578.920

451.111.142

18

426.948.958

467.927.975

19

442.145.081

485.726.266

20

458.224.906

504.573.496

21

475.249.399

524.541.125

22

493.283.109

545.704.859

23

512.394.410

568.144.941

24

532.655.762

591.946.452

25

554.143.986

617.199.635

26

576.940.554

644.000.237

27

601.131.900

672.449.872

28

626.809.744

702.656.408

29

654.071.444

734.734.371

30

683.020.363

768.805.386

31

713.766.261

804.998.632

32

746.425.708

843.451.336

33

781.122.534

884.309.289

34

817.988.291

927.727.405

35

857.162.756

973.870.304

36

898.794.458

1.022.912.935

37

943.041.244

1.075.041.244

38

990.070.874

1.130.452.874

39

1.040.061.661

1.189.357.918

40

1.093.203.145

1.251.979.714

V.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

34.741.906

34.741.906

2

43.473.934

43.473.934

3

51.684.586

51.684.586

4

55.008.981

55.008.981

5

176.799.964

210.785.779

6

185.989.663

222.133.578

7

195.570.529

234.009.581

8

205.578.886

246.458.818

9

216.052.681

259.528.490

10

227.031.626

273.268.148

11

238.557.347

287.729.888

12

250.673.544

302.968.542

13

263.426.155

319.041.885

14

276.863.532

336.010.861

15

291.036.622

353.939.806

16

305.999.162

372.896.699

17

321.807.883

392.953.413

18

338.522.723

414.185.994

19

356.207.057

436.674.946

20

374.927.935

460.505.535

21

357.486.619

437.954.508

22

376.131.096

461.708.696

23

395.887.658

486.899.436

24

416.831.213

513.622.238

25

439.041.167

541.978.423

26

462.601.730

572.075.501

27

487.602.230

604.027.585

28

514.137.457

637.955.822

29

542.308.019

673.988.850

30

572.220.724

712.263.289

31

603.988.988

752.924.255

32

637.733.258

796.125.914

33

673.581.474

842.032.065

34

711.669.556

890.816.759

35

752.141.915

942.664.965

36

795.152.000

997.773.264

37

840.862.883

1.056.350.597

38

889.447.879

1.118.619.063

39

941.091.195

1.184.814.750

40

995.988.638

1.255.188.638

V.5. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

30.131.732

30.131.732

2

46.680.963

46.680.963

3

56.194.758

56.194.758

4

63.372.420

63.372.420

5

209.252.151

250.132.083

6

219.725.946

263.201.755

7

230.704.891

276.941.413

8

242.230.612

291.403.153

9

254.346.809

306.641.807

10

267.099.420

322.715.150

11

280.536.797

339.684.126

12

294.709.887

357.613.071

13

309.672.427

376.569.964

14

325.481.148

396.626.678

15

342.195.988

417.859.259

16

359.880.322

440.348.211

17

378.601.200

464.178.800

18

398.429.601

489.441.379

19

419.440.705

516.231.730

20

441.714.175

544.651.431

21

465.334.462

574.808.233

22

490.391.120

606.816.475

23

516.979.152

640.797.517

24

545.199.366

676.880.197

25

575.158.758

715.201.323

26

606.970.921

755.906.188

27

640.756.469

799.149.125

28

676.643.499

845.094.090

29

714.768.078

893.915.281

30

755.274.754

945.797.804

31

798.317.107

1.000.938.371

32

844.058.332

1.059.546.046

33

892.671.857

1.121.843.041

34

944.341.999

1.188.065.554

35

999.264.667

1.258.464.667

36

1.057.648.097

1.333.307.297

37

1.119.713.650

1.412.877.210

38

1.185.696.648

1.497.476.094

39

1.255.847.264

1.587.424.704

40

1.330.431.474

1.683.064.081

V.6. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

26.160.330

27.805.586

2

34.338.302

36.471.740

3

41.037.103

43.566.709

4

45.310.628

48.149.413

5

156.623.207

177.085.152

6

165.158.045

187.001.260

7

174.017.256

197.342.445

8

183.234.431

208.147.916

9

192.844.517

219.458.640

10

202.883.950

231.317.504

11

213.390.795

243.769.468

12

224.404.887

256.861.746

13

235.967.988

270.643.976

14

248.123.939

285.168.413

15

260.918.828

300.490.127

16

274.401.167

316.667.209

17

288.622.074

333.760.995

18

303.635.469

351.836.296

19

319.498.273

370.961.644

20

336.270.631

391.209.553

21

354.016.135

412.656.792

22

372.802.067

435.384.680

23

392.699.653

459.479.387

24

413.784.335

485.032.269

25

436.136.056

512.140.210

26

459.839.562

540.905.989

27

484.984.724

571.438.671

28

511.666.880

603.854.020

29

539.987.195

638.274.939

30

570.053.045

674.831.935

31

601.978.424

713.663.613

32

635.884.379

754.917.203

33

671.899.462

798.749.118

34

710.160.224

845.325.546

35

750.811.731

894.823.080

36

794.008.112

947.429.391

37

839.913.147

1.003.343.934

38

888.700.883

1.062.778.709

39

940.556.298

1.125.959.063

V.7. Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.600 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

52.865.617

52.865.617

2

63.457.460

63.457.460

3

71.001.001

71.001.001

4

74.505.252

74.505.252

5

102.405.183

109.236.992

6

107.224.744

114.490.373

7

111.947.622

119.674.618

8

116.591.722

124.809.382

9

121.174.652

129.914.134

10

125.713.790

135.008.229

11

130.226.345

140.110.980

12

134.729.426

145.241.736

13

139.240.106

150.419.948

14

143.775.489

155.665.251

15

148.352.770

160.997.531

16

152.989.303

166.437.007

17

157.702.668

172.004.301

18

162.510.735

177.720.522

19

167.431.735

183.607.343

20

172.484.325

189.687.085

*Ghi chú: Tại thời điểm điều tra xây dựng khung giá rừng mô hình chỉ còn cây Keo.

VI. Huyện Sơn Tây: 06 mô hình, gồm:

VI.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

67.136.750

67.136.750

2

93.700.303

93.700.303

3

111.962.077

111.962.077

4

127.681.739

127.681.739

5

270.108.321

291.463.350

6

279.845.469

302.556.543

7

290.030.834

314.184.061

8

300.703.033

326.389.989

9

311.902.529

339.220.608

10

323.671.787

352.724.563

11

336.055.428

366.953.056

12

349.100.405

381.960.032

13

362.856.177

397.802.390

14

377.374.901

414.540.199

15

392.711.623

432.236.917

16

408.924.491

450.959.642

17

426.074.979

470.779.362

18

444.228.111

491.771.222

19

463.452.715

514.014.813

20

483.821.680

537.594.472

21

505.412.236

562.599.600

22

528.306.242

589.125.004

23

552.590.502

617.271.255

24

578.357.089

647.145.069

25

605.703.695

678.859.713

26

634.734.007

712.535.431

27

665.558.091

748.299.906

28

698.292.817

786.288.738

29

733.062.300

826.645.961

30

769.998.366

869.524.590

31

809.241.059

915.087.198

32

850.939.166

963.506.535

33

895.250.786

1.014.966.183

34

942.343.925

1.069.661.250

35

992.397.138

1.127.799.112

36

1.045.600.200

1.189.600.200

37

1.102.154.830

1.255.298.830

38

1.162.275.455

1.325.144.099

39

1.226.190.021

1.399.400.824

40

1.294.140.860

1.478.350.549

VI.2. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Lát hoa, mật độ trồng 2.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

111.276.951

111.276.951

2

150.649.097

150.649.097

3

175.076.922

175.076.922

4

201.902.715

201.902.715

5

386.874.975

421.038.783

6

399.989.751

436.322.961

7

413.756.423

452.396.792

8

428.227.186

469.321.218

9

443.456.906

487.160.409

10

459.503.326

505.982.001

11

476.427.287

525.857.358

12

494.292.955

546.861.835

13

513.168.068

569.075.072

14

533.124.189

592.581.288

15

554.236.984

617.469.609

16

576.586.501

643.834.397

17

600.257.477

671.775.615

18

625.339.6cv62

701.399.202

19

651.928.154

732.817.474

20

680.123.763

766.149.555

21

710.033.392

801.521.823

22

741.770.444

839.068.390

23

775.455.250

878.931.615

24

811.215.524

921.262.639

25

849.186.852

966.221.958

26

889.513.201

1.013.980.037

27

932.347.469

1.064.717.949

28

977.852.061

1.118.628.066

29

1.026.199.507

1.175.914.788

30

1.077.573.117

1.236.795.319

31

1.132.167.673

1.301.500.485

32

1.190.190.169

1.370.275.614

33

1.251.860.597

1.443.381.468

34

1.317.412.781

1.521.095.227

35

1.387.095.260

1.603.711.541

36

1.461.172.234

1.691.543.649

37

1.539.924.568

1.784.924.568

38

1.623.650.848

1.884.208.348

39

1.712.668.522

1.989.771.424

40

1.807.315.101

2.102.014.037

VI.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

31.787.034

31.787.034

2

41.699.290

41.699.290

3

49.445.370

49.445.370

4

55.200.660

55.200.660

5

188.269.216

209.624.245

6

198.006.364

220.717.438

7

208.191.729

232.344.956

8

218.863.928

244.550.884

9

230.063.424

257.381.503

10

241.832.682

270.885.458

11

254.216.323

285.113.951

12

267.261.300

300.120.927

13

281.017.072

315.963.285

14

295.535.796

332.701.094

15

310.872.518

350.397.812

16

327.085.386

369.120.537

17

344.235.874

388.940.257

18

362.389.006

409.932.117

19

381.613.610

432.175.708

20

401.982.575

455.755.367

21

423.573.131

480.760.495

22

446.467.137

507.285.899

23

470.751.397

535.432.150

24

496.517.984

565.305.964

25

523.864.590

597.020.608

26

552.894.902

630.696.326

27

583.718.986

666.460.801

28

616.453.712

704.449.633

29

651.223.195

744.806.856

30

688.159.261

787.685.485

31

727.401.954

833.248.093

32

769.100.061

881.667.430

33

813.411.681

933.127.078

34

860.504.820

987.822.145

35

910.558.033

1.045.960.007

36

963.761.095

1.107.761.095

37

1.020.315.725

1.173.459.725

38

1.080.436.350

1.243.304.994

39

1.144.350.916

1.317.561.719

40

1.212.301.755

1.396.511.444

VI.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

41.467.215

41.467.215

2

54.709.143

54.709.143

3

65.019.656

65.019.656

4

72.486.421

72.486.421

5

181.649.208

213.859.710

6

189.868.340

224.124.209

7

198.439.295

234.870.412

8

207.394.568

246.139.061

9

216.768.114

257.972.883

10

226.595.474

270.416.745

11

236.913.906

283.517.828

12

247.762.534

297.325.805

13

259.182.489

311.893.027

14

271.217.070

327.274.728

15

283.911.907

343.529.226

16

297.315.132

360.718.150

17

311.477.562

378.906.673

18

326.452.896

398.163.755

19

342.297.911

418.562.409

20

359.072.683

440.179.977

21

376.840.815

463.098.422

22

395.669.674

487.404.639

23

415.630.649

513.190.784

24

436.799.422

540.554.626

25

459.256.254

569.599.914

26

483.086.290

600.436.772

27

508.379.882

633.182.119

28

535.232.929

667.960.109

29

563.747.246

704.902.602

30

594.030.944

744.149.665

31

626.198.843

785.850.102

32

660.372.906

830.162.021

33

696.682.706

877.253.429

34

735.265.910

927.302.874

35

776.268.805

980.500.117

36

819.846.856

1.037.046.856

37

866.165.286

1.097.157.486

38

915.399.712

1.161.059.917

39

967.736.806

1.228.996.434

40

1.023.375.003

1.301.224.617

VI.5. Mô hình: Lim xanh, Lát hoa, Quế, mật độ trồng 2.445 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

111.276.951

111.276.951

2

150.649.097

150.649.097

3

175.076.922

175.076.922

4

201.902.715

201.902.715

5

361.231.203

391.351.131

6

372.717.599

404.750.143

7

384.752.490

418.819.100

8

397.381.503

433.611.343

9

410.652.522

449.182.957

10

424.615.864

465.592.981

11

439.324.470

482.903.635

12

454.834.109

501.180.551

13

471.203.585

520.493.026

14

488.494.962

540.914.282

15

506.773.801

562.521.748

16

526.109.406

585.397.348

17

546.575.087

609.627.813

18

568.248.440

635.305.014

19

591.211.639

662.526.306

20

615.551.750

691.394.897

21

641.361.056

722.020.244

22

668.737.415

754.518.461

23

697.784.623

789.012.765

24

728.612.813

825.633.942

25

761.338.868

864.520.840

26

796.086.871

905.820.897

27

832.988.566

949.690.703

28

872.183.868

996.296.590

29

913.821.384

1.045.815.265

30

958.058.983

1.098.434.475

31

1.005.064.391

1.154.353.727

32

1.055.015.829

1.213.785.038

33

1.108.102.687

1.276.953.740

34

1.164.526.243

1.344.099.338

35

1.224.500.426

1.415.476.413

36

1.288.252.629

1.491.355.591

37

1.356.024.568

1.572.024.568

38

1.428.073.198

1.657.789.198

39

1.504.671.692

1.748.974.658

40

1.586.110.472

1.845.926.676

VI.6. Mô hình: Lim xanh, Dầu rái, Keo, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

55.220.703

55.220.703

2

66.337.678

66.337.678

3

73.881.219

73.881.219

4

77.385.470

77.385.470

5

109.473.068

115.235.431

6

114.558.546

120.686.819

7

119.564.226

126.081.644

8

124.509.086

131.440.360

9

129.411.876

136.783.286

10

134.291.183

142.130.678

11

139.165.509

147.502.811

12

144.053.333

152.920.054

13

148.973.188

158.402.946

14

153.943.727

163.972.275

15

158.983.797

169.649.157

16

164.112.506

175.455.117

17

169.349.301

181.412.167

18

174.714.036

187.542.894

19

180.227.051

193.870.542

20

185.909.250

200.419.103

21

191.782.177

207.213.405

22

197.868.097

214.279.208

23

204.190.086

221.643.303

24

210.772.115

229.333.611

25

217.639.138

237.379.289

26

224.817.192

245.810.843

27

232.333.492

254.660.239

28

240.216.536

263.961.032

29

248.496.213

273.748.485

30

257.203.915

284.059.705

31

266.372.657

294.933.790

32

276.037.203

306.411.968

33

286.234.195

318.537.758

34

297.002.296

331.357.135

35

308.382.332

344.918.703

36

320.417.451

359.273.882

37

333.153.284

374.477.098

38

346.638.118

390.585.995

39

360.923.082

407.661.648

40

376.062.335

425.768.801

VII. Huyện Mộ Đức: 01 mô hình, gồm:

VII.1. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 3.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

48.039.638

48.039.638

2

64.978.862

64.978.862

3

75.597.400

75.597.400

4

83.085.791

83.085.791

5

102.504.480

103.361.241

6

119.803.844

120.715.010

7

136.078.855

137.047.879

8

151.391.218

152.421.775

9

165.798.990

166.894.988

10

179.356.797

180.522.391

11

192.116.045

193.355.654

12

204.125.109

205.443.433

13

215.429.523

216.831.560

14

226.072.146

227.563.213

15

236.093.330

237.679.080

16

245.531.070

247.217.515

17

254.421.150

256.214.684

18

262.797.275

264.704.699

19

270.691.205

272.719.750

20

278.132.868

280.290.226

21

285.150.480

287.444.830

22

291.770.647

294.210.688

23

298.018.470

300.613.454

24

303.917.638

306.677.403

25

309.490.518

312.425.529

26

314.758.238

317.879.622

27

319.740.773

323.060.364

28

324.457.011

327.987.397

29

328.924.836

332.679.401

30

333.161.187

337.154.167

31

337.182.125

341.428.659

32

341.002.898

345.519.087

33

344.637.989

349.440.956

34

348.101.184

353.209.139

35

351.405.610

356.837.921

36

354.563.799

360.341.061

37

357.587.723

363.731.842

38

360.488.849

367.023.119

39

363.278.174

370.227.370

40

365.966.276

373.356.747

VIII. Thị xã Đức Phổ: 03 mô hình, gồm:

VIII.1. Mô hình: Lim xanh, Dầu rái, Mít, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

95.934.871

95.934.871

2

133.969.076

133.969.076

3

161.118.374

161.118.374

4

190.643.261

190.643.261

5

277.656.031

294.472.992

6

284.550.380

302.435.217

7

291.701.627

310.722.152

8

299.136.886

319.365.214

9

306.884.347

328.397.173

10

314.973.385

337.852.276

11

323.434.670

347.766.370

12

332.300.282

358.177.046

13

341.603.836

369.123.773

14

351.380.604

380.648.057

15

361.667.656

392.793.593

16

372.503.996

405.606.430

17

383.930.709

419.135.147

18

395.991.119

433.431.039

19

408.730.954

448.548.309

20

422.198.516

464.544.273

21

436.444.868

481.479.581

22

451.524.024

499.418.441

23

467.493.157

518.428.870

24

484.412.814

538.582.944

25

502.347.145

559.957.079

26

521.364.148

582.632.313

27

541.535.926

606.694.619

28

562.938.960

632.235.230

29

585.654.400

659.350.983

30

609.768.371

688.144.687

31

635.372.301

718.725.513

32

662.563.266

751.209.408

33

691.444.361

785.719.532

34

722.125.089

822.386.734

35

754.721.775

861.350.034

36

789.358.008

902.757.162

37

826.165.114

946.765.114

38

865.282.644

993.540.744

39

906.858.913

1.043.261.402

40

951.051.557

1.096.115.604

VIII.2. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Xà cừ, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

37.299.146

37.299.146

2

44.823.517

44.823.517

3

50.037.268

50.037.268

4

52.459.246

52.459.246

5

78.252.167

82.985.308

6

81.996.597

87.030.293

7

85.700.453

91.053.788

8

89.377.778

95.071.050

9

93.042.513

99.097.308

10

96.708.555

103.147.829

11

100.389.802

107.237.970

12

104.100.212

111.383.239

13

107.853.853

115.599.352

14

111.664.958

119.902.296

15

115.547.975

124.308.384

16

119.517.627

128.834.322

17

123.588.966

133.497.271

18

127.777.427

138.314.909

19

132.098.891

143.305.503

20

136.569.742

148.487.975

21

141.206.933

153.881.973

22

146.028.044

159.507.949

23

151.051.355

165.387.234

24

156.295.912

171.542.120

25

161.781.600

177.995.941

26

167.529.217

184.773.169

27

173.560.556

191.899.499

28

179.898.484

199.401.950

29

186.567.031

207.308.968

30

193.591.483

215.650.532

31

200.998.470

224.458.269

32

208.816.077

233.765.574

33

217.073.945

243.607.734

34

225.803.382

254.022.067

35

235.037.486

265.048.057

36

244.811.269

276.727.512

37

255.161.789

289.104.712

38

266.128.287

302.226.587

39

277.752.345

316.142.886

40

290.078.033

330.906.374

III.3. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 2.500 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

44.462.257

44.462.257

2

62.668.741

62.668.741

3

75.983.831

75.983.831

4

84.926.735

84.926.735

5

95.648.980

97.189.966

6

104.004.612

105.643.451

7

111.876.747

113.619.652

8

119.295.232

121.148.811

9

126.288.194

128.259.475

10

132.882.145

134.978.603

11

139.102.088

141.331.671

12

144.971.606

147.342.767

13

150.512.952

153.034.683

14

155.747.137

158.428.997

15

160.694.006

163.546.164

16

165.372.315

168.405.585

17

169.799.801

173.025.684

18

173.993.252

177.423.978

19

177.968.566

181.617.144

20

181.740.817

185.621.079

21

185.324.306

189.450.965

22

188.732.622

193.121.323

23

191.978.684

196.646.069

24

195.074.803

200.038.566

25

198.032.715

203.311.677

26

200.863.637

206.477.814

27

203.578.302

209.548.978

28

206.187.002

212.536.816

29

208.699.628

215.452.656

30

211.125.707

218.307.552

31

213.474.437

221.112.329

32

215.754.724

223.877.622

33

217.975.212

226.613.914

34

220.144.322

229.331.582

35

222.270.277

232.040.928

36

224.361.138

234.752.225

37

226.424.831

237.475.752

38

228.469.183

240.221.838

39

230.501.943

243.000.892

40

232.530.820

245.823.452

IX. Huyện Minh Long: 08 mô hình, gồm:

IX.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

103.996.071

103.996.071

2

143.754.675

143.754.675

3

172.148.519

172.148.519

4

202.874.485

202.874.485

5

418.134.006

449.508.932

6

433.172.024

466.539.257

7

448.984.063

484.470.115

8

465.630.073

503.369.490

9

483.173.169

523.309.039

10

501.679.865

544.364.362

11

521.220.328

566.615.291

12

541.868.647

590.146.190

13

563.703.108

615.046.276

14

586.806.497

641.409.956

15

611.266.412

669.337.190

16

637.175.590

698.933.862

17

664.632.266

730.312.188

18

693.740.542

763.591.140

19

724.610.783

798.896.894

20

757.360.031

836.363.310

21

792.112.456

876.132.443

22

828.999.822

918.355.078

23

868.161.985

963.191.300

24

909.747.430

1.010.811.106

25

953.913.827

1.061.395.047

26

1.000.828.631

1.115.134.909

27

1.050.669.721

1.172.234.447

28

1.103.626.069

1.232.910.155

29

1.159.898.457

1.297.392.083

30

1.219.700.243

1.365.924.714

31

1.283.258.164

1.438.767.889

32

1.350.813.199

1.516.197.791

33

1.422.621.482

1.598.507.996

34

1.498.955.274

1.686.010.582

35

1.580.103.994

1.779.037.314

36

1.666.375.316

1.877.940.901

37

1.758.096.338

1.983.096.338

38

1.855.614.818

2.094.902.318

39

1.959.300.497

2.213.782.753

40

2.069.546.499

2.340.188.378

IX.2. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Lát hoa, mật độ trồng 2.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

111.276.951

111.276.951

2

150.649.097

150.649.097

3

175.076.922

175.076.922

4

201.902.715

201.902.715

5

327.206.839

347.286.791

6

336.532.689

357.887.718

7

346.269.837

368.980.911

8

356.455.202

380.608.429

9

367.127.401

392.814.357

10

378.326.897

405.644.976

11

390.096.155

419.148.931

12

402.479.796

433.377.424

13

415.524.773

448.384.400

14

429.280.545

464.226.758

15

443.799.269

480.964.567

16

459.135.991

498.661.285

17

475.348.859

517.384.010

18

492.499.347

537.203.730

19

510.652.479

558.195.590

20

529.877.083

580.439.181

21

550.246.048

604.018.840

22

571.836.604

629.023.968

23

594.730.610

655.549.372

24

619.014.870

683.695.623

25

644.781.457

713.569.437

26

672.128.063

745.284.081

27

701.158.375

778.959.799

28

731.982.459

814.724.274

29

764.717.185

852.713.106

30

799.486.668

893.070.329

31

836.422.734

935.948.958

32

875.665.427

981.511.566

33

917.363.534

1.029.930.903

34

961.675.154

1.081.390.551

35

1.008.768.293

1.136.085.618

36

1.058.821.506

1.194.223.480

37

1.112.024.568

1.256.024.568

38

1.168.579.198

1.321.723.198

39

1.228.699.823

1.391.568.467

40

1.292.614.389

1.465.825.192

IX.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

91.833.267

91.833.267

2

131.902.970

131.902.970

3

156.473.589

156.473.589

4

182.919.391

182.919.391

5

287.306.898

305.713.521

6

295.304.543

314.879.986

7

303.629.145

324.447.629

8

312.312.267

334.452.725

9

321.386.830

344.933.207

10

330.887.242

355.928.814

11

340.849.522

367.481.234

12

351.311.443

379.634.268

13

362.312.671

392.433.995

14

373.894.915

405.928.944

15

386.102.093

420.170.282

16

398.980.485

435.212.005

17

412.578.920

451.111.142

18

426.948.958

467.927.975

19

442.145.081

485.726.266

20

458.224.906

504.573.496

21

475.249.399

524.541.125

22

493.283.109

545.704.859

23

512.394.410

568.144.941

24

532.655.762

591.946.452

25

554.143.986

617.199.635

26

576.940.554

644.000.237

27

601.131.900

672.449.872

28

626.809.744

702.656.408

29

654.071.444

734.734.371

30

683.020.363

768.805.386

31

713.766.261

804.998.632

32

746.425.708

843.451.336

33

781.122.534

884.309.289

34

817.988.291

927.727.405

35

857.162.756

973.870.304

36

898.794.458

1.022.912.935

37

943.041.244

1.075.041.244

38

990.070.874

1.130.452.874

39

1.040.061.661

1.189.357.918

40

1.093.203.145

1.251.979.714

IX.4. Mô hình: Lim xanh, Lát hoa, Quế, mật độ trồng 2.445 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

111.276.951

111.276.951

2

150.649.097

150.649.097

3

175.076.922

175.076.922

4

201.902.715

201.902.715

5

345.613.462

373.223.396

6

356.108.132

385.471.297

7

367.088.321

398.316.047

8

378.595.660

411.806.347

9

390.673.778

425.993.343

10

403.368.469

440.930.827

11

416.727.866

456.675.434

12

430.802.621

473.286.859

13

445.646.098

490.828.085

14

461.314.574

509.365.617

15

477.867.458

528.969.743

16

495.367.510

549.714.790

17

513.881.081

571.679.413

18

533.478.364

594.946.890

19

554.233.664

619.605.442

20

576.225.673

645.748.558

21

599.537.774

673.475.362

22

624.258.354

702.890.979

23

650.481.142

734.106.939

24

678.305.560

767.241.596

25

707.837.106

802.420.579

26

739.187.746

839.777.270

27

772.476.347

879.453.306

28

807.829.123

921.599.118

29

845.380.112

966.374.503

30

885.271.691

1.013.949.225

31

927.655.106

1.064.503.664

32

972.691.054

1.118.229.496

33

1.020.550.289

1.175.330.421

34

1.071.414.268

1.236.022.938

35

1.125.475.841

1.300.537.162

36

1.182.939.982

1.369.117.697

37

1.244.024.568

1.442.024.568

38

1.308.961.198

1.519.534.198

39

1.377.996.080

1.601.940.465

40

1.451.390.958

1.689.555.812

IX.5. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.100 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

51.146.582

51.146.582

2

78.566.987

78.566.987

3

99.901.269

99.901.269

4

120.315.816

120.315.816

5

278.104.043

299.395.674

6

299.318.960

321.962.610

7

310.333.052

334.414.574

8

321.896.153

347.506.852

9

334.052.104

361.289.082

10

346.846.993

375.813.519

11

360.329.332

391.135.233

12

374.550.239

407.312.315

13

389.563.634

424.406.101

14

405.426.438

442.481.402

15

422.198.796

461.606.750

16

439.944.300

481.854.659

17

458.730.232

503.301.898

18

478.627.818

526.029.786

19

499.712.500

550.124.493

20

522.064.221

575.677.375

21

545.767.727

602.785.316

22

570.912.889

631.551.095

23

597.595.045

662.083.777

24

625.915.360

694.499.126

25

655.981.210

728.920.045

26

687.906.589

765.477.041

27

721.812.544

804.308.719

28

757.827.627

845.562.309

29

796.088.389

889.394.224

30

836.739.896

935.970.652

31

879.936.277

985.468.186

32

925.841.312

1.038.074.497

33

974.629.048

1.093.989.040

34

1.026.484.463

1.153.423.815

35

1.081.604.169

1.216.604.169

36

1.140.197.149

1.283.769.649

37

1.202.485.559

1.355.174.913

38

1.268.705.565

1.431.090.692

39

1.339.108.239

1.511.804.822

40

1.413.960.511

1.597.623.328

IX.6. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Lát hoa, Xoan đào, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

35.978.282

35.978.282

2

48.631.472

48.631.472

3

59.005.686

59.005.686

4

66.804.508

66.804.508

5

196.640.150

228.554.054

6

206.172.008

240.112.446

7

216.139.047

252.234.702

8

226.579.056

264.966.785

9

237.531.619

278.356.969

10

249.038.262

292.456.022

11

261.142.613

307.317.401

12

273.890.565

322.997.453

13

287.330.452

339.555.626

14

301.513.230

357.054.704

15

316.492.675

375.561.032

16

332.325.580

395.144.777

17

349.071.975

415.880.191

18

366.795.355

437.845.893

19

385.562.918

461.125.165

20

405.445.820

485.806.270

21

426.519.447

511.982.785

22

448.863.701

539.753.961

23

472.563.298

569.225.090

24

497.708.096

600.507.911

25

524.393.430

633.721.034

26

552.720.478

668.990.385

27

582.796.642

706.449.688

28

614.735.956

746.240.970

29

648.659.517

788.515.099

30

684.695.945

833.432.357

31

722.981.873

881.163.047

32

763.662.460

931.888.139

33

806.891.948

985.799.958

34

852.834.240

1.043.102.908

35

901.663.526

1.104.014.255

36

953.564.943

1.168.764.943

37

1.008.735.273

1.237.600.473

38

1.067.383.695

1.310.781.835

39

1.129.732.573

1.388.586.495

40

1.196.018.303

1.471.309.449

IX.7. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

33.259.979

33.259.979

2

52.625.630

52.625.630

3

63.948.549

63.948.549

4

72.668.864

72.668.864

5

174.275.180

201.528.468

6

181.690.409

210.674.281

7

189.416.568

220.240.916

8

197.482.952

230.264.646

9

205.920.143

240.783.475

10

214.760.133

251.837.286

11

224.036.436

263.467.988

12

233.784.224

275.719.680

13

244.040.455

288.638.813

14

254.844.018

302.274.371

15

266.235.871

316.678.052

16

278.259.209

331.904.468

17

290.959.617

348.011.350

18

304.385.249

365.059.767

19

318.587.007

383.114.357

20

333.618.739

402.243.575

21

349.537.436

422.519.950

22

366.403.454

444.020.357

23

384.280.740

466.826.317

24

403.237.076

491.024.297

25

423.344.335

516.706.044

26

444.678.752

543.968.930

27

467.321.218

572.916.323

28

491.357.582

603.657.975

29

516.878.976

636.310.445

30

543.982.165

670.997.532

31

572.769.909

707.850.752

32

603.351.359

747.009.835

33

635.842.462

788.623.252

34

670.366.409

832.848.779

35

707.054.098

879.854.098

36

746.044.628

929.817.428

37

787.485.832

982.928.205

38

831.534.835

1.039.387.798

39

878.358.647

1.099.410.274

40

928.134.800

1.163.223.205

IX.8. Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

53.966.451

53.966.451

2

64.853.124

64.853.124

3

72.396.665

72.396.665

4

75.900.916

75.900.916

5

147.832.152

158.228.205

6

155.447.700

166.503.904

7

163.144.111

174.902.383

8

170.950.563

183.455.485

9

178.896.655

192.195.640

10

187.012.515

201.155.986

11

195.328.915

210.370.496

12

203.877.384

219.874.105

13

212.690.336

229.702.849

14

221.801.183

239.893.991

15

231.244.471

250.486.172

16

241.056.002

261.519.551

17

251.272.978

273.035.962

18

261.934.135

285.079.069

19

273.079.896

297.694.533

20

284.752.520

310.930.187

21

296.996.263

324.836.212

22

309.857.547

339.465.332

23

323.385.136

354.873.015

24

337.630.319

371.117.679

25

352.647.108

388.260.915

26

368.492.437

406.367.721

27

385.226.384

425.506.748

28

402.912.396

445.750.563

29

421.617.529

467.175.920

30

441.412.703

489.864.053

31

462.372.973

513.900.983

32

484.577.808

539.377.847

33

508.111.398

566.391.239

34

533.062.970

595.043.581

35

559.527.128

625.443.508

36

587.604.211

657.706.281

37

617.400.672

691.954.224

38

649.029.485

728.317.187

39

682.610.569

766.933.040

40

718.271.248

807.948.195

X. Huyện Ba Tơ: 08 mô hình, gồm:

X.1. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

58.175.105

58.175.105

2

85.029.326

85.029.326

3

103.547.896

103.547.896

4

119.452.151

119.452.151

5

252.520.707

273.875.736

6

262.257.855

284.968.929

7

272.443.220

296.596.447

8

283.115.419

308.802.375

9

294.314.915

321.632.994

10

306.084.173

335.136.949

11

318.467.814

349.365.442

12

331.512.791

364.372.418

13

345.268.563

380.214.776

14

359.787.287

396.952.585

15

375.124.009

414.649.303

16

391.336.877

433.372.028

17

408.487.365

453.191.748

18

426.640.497

474.183.608

19

445.865.101

496.427.199

20

466.234.066

520.006.858

21

487.824.622

545.011.986

22

510.718.628

571.537.390

23

535.002.888

599.683.641

24

560.769.475

629.557.455

25

588.116.081

661.272.099

26

617.146.393

694.947.817

27

647.970.477

730.712.292

28

680.705.203

768.701.124

29

715.474.686

809.058.347

30

752.410.752

851.936.976

31

791.653.445

897.499.584

32

833.351.552

945.918.921

33

877.663.172

997.378.569

34

924.756.311

1.052.073.636

35

974.809.524

1.110.211.498

36

1.028.012.586

1.172.012.586

37

1.084.567.216

1.237.711.216

38

1.144.687.841

1.307.556.485

39

1.208.602.407

1.381.813.210

40

1.276.553.246

1.460.762.935

X.2. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, Trâm, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

47.761.329

47.761.329

2

76.086.814

76.086.814

3

92.764.618

92.764.618

4

105.655.481

105.655.481

5

216.033.292

248.396.571

6

229.631.873

264.050.221

7

237.798.979

274.402.892

8

246.334.310

285.262.572

9

255.270.228

296.670.434

10

264.640.612

308.669.731

11

274.480.990

321.305.958

12

284.828.671

334.627.025

13

295.722.890

348.683.439

14

307.204.951

363.528.495

15

319.318.388

379.218.477

16

332.109.130

395.812.875

17

345.625.672

413.374.605

18

359.919.263

431.970.253

19

375.044.096

451.670.324

20

391.057.517

472.549.510

21

408.020.241

494.686.976

22

425.996.581

518.166.654

23

445.054.696

543.077.568

24

465.266.842

569.514.167

25

486.709.655

597.576.685

26

509.464.435

627.371.522

27

533.617.456

659.011.643

28

559.260.296

692.617.013

29

586.490.176

728.315.045

30

615.410.341

766.241.089

31

646.130.439

806.538.940

32

678.766.947

849.361.387

33

713.443.604

894.870.792

34

750.291.888

943.239.702

35

789.451.509

994.651.509

36

831.070.939

1.049.301.139

37

875.307.978

1.107.395.796

38

922.330.352

1.169.155.746

39

972.316.344

1.234.815.150

40

1.025.455.475

1.304.622.956

X.3. Mô hình: Lim xanh, Sao đen, Dầu rái, mật độ trồng 1.750 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

91.833.267

91.833.267

2

131.902.970

131.902.970

3

156.473.589

156.473.589

4

182.919.391

182.919.391

5

287.306.898

305.713.521

6

295.304.543

314.879.986

7

303.629.145

324.447.629

8

312.312.267

334.452.725

9

321.386.830

344.933.207

10

330.887.242

355.928.814

11

340.849.522

367.481.234

12

351.311.443

379.634.268

13

362.312.671

392.433.995

14

373.894.915

405.928.944

15

386.102.093

420.170.282

16

398.980.485

435.212.005

17

412.578.920

451.111.142

18

426.948.958

467.927.975

19

442.145.081

485.726.266

20

458.224.906

504.573.496

21

475.249.399

524.541.125

22

493.283.109

545.704.859

23

512.394.410

568.144.941

24

532.655.762

591.946.452

25

554.143.986

617.199.635

26

576.940.554

644.000.237

27

601.131.900

672.449.872

28

626.809.744

702.656.408

29

654.071.444

734.734.371

30

683.020.363

768.805.386

31

713.766.261

804.998.632

32

746.425.708

843.451.336

33

781.122.534

884.309.289

34

817.988.291

927.727.405

35

857.162.756

973.870.304

36

898.794.458

1.022.912.935

37

943.041.244

1.075.041.244

38

990.070.874

1.130.452.874

39

1.040.061.661

1.189.357.918

40

1.093.203.145

1.251.979.714

X.4. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.100 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

32.084.240

32.084.240

2

50.447.118

50.447.118

3

61.275.726

61.275.726

4

69.699.361

69.699.361

5

183.468.157

215.263.660

6

191.902.908

225.717.426

7

200.713.329

236.675.069

8

209.932.825

248.178.135

9

219.596.352

260.270.239

10

229.740.549

272.997.228

11

240.403.877

286.407.355

12

251.626.765

300.551.464

13

263.451.766

315.483.184

14

275.923.715

331.259.127

15

289.089.897

347.939.108

16

303.000.234

365.586.369

17

317.707.465

384.267.820

18

333.267.353

404.054.291

19

349.738.894

425.020.802

20

367.184.538

447.246.847

21

385.670.431

470.816.698

22

405.266.663

495.819.717

23

426.047.531

522.350.704

24

448.091.826

550.510.251

25

471.483.130

580.405.124

26

496.310.129

612.148.670

27

522.666.955

645.861.244

28

550.653.541

681.670.667

29

580.375.997

719.712.711

30

611.947.015

760.131.609

31

645.486.295

803.080.612

32

681.121.004

848.722.559

33

718.986.248

897.230.502

34

759.225.593

948.788.357

35

801.991.608

1.003.591.608

36

847.446.438

1.061.848.038

37

895.762.425

1.123.778.527

38

947.122.760

1.189.617.884

39

1.001.722.173

1.259.615.738

40

1.059.767.678

1.334.037.484

X.5. Mô hình: Lim xanh, Muồng đen, mật độ trồng 1.600 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

42.534.487

42.534.487

2

57.827.193

57.827.193

3

70.118.485

70.118.485

4

77.706.582

77.706.582

5

223.586.313

264.466.245

6

234.060.108

277.535.917

7

245.039.053

291.275.575

8

256.564.774

305.737.315

9

268.680.971

320.975.969

10

281.433.582

337.049.312

11

294.870.959

354.018.288

12

309.044.049

371.947.233

13

324.006.589

390.904.126

14

339.815.310

410.960.840

15

356.530.150

432.193.421

16

374.214.484

454.682.373

17

392.935.362

478.512.962

18

412.763.763

503.775.541

19

433.774.867

530.565.892

20

456.048.337

558.985.593

21

479.668.624

589.142.395

22

504.725.282

621.150.637

23

531.313.314

655.131.679

24

559.533.528

691.214.359

25

589.492.920

729.535.485

26

621.305.083

770.240.350

27

655.090.631

813.483.287

28

690.977.661

859.428.252

29

729.102.240

908.249.443

30

769.608.916

960.131.966

31

812.651.269

1.015.272.533

32

858.392.494

1.073.880.208

33

907.006.019

1.136.177.203

34

958.676.161

1.202.399.716

35

1.013.598.829

1.272.798.829

36

1.071.982.259

1.347.641.459

37

1.134.047.812

1.427.211.372

38

1.200.030.810

1.511.810.256

39

1.270.181.426

1.601.758.866

40

1.344.765.636

1.697.398.243

X.6. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.600 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

44.439.274

44.439.274

2

58.971.146

58.971.146

3

67.779.601

67.779.601

4

75.705.878

75.705.878

5

205.486.158

224.311.113

6

215.096.244

235.116.584

7

225.135.677

246.427.308

8

235.642.522

258.286.172

9

246.656.614

270.738.136

10

258.219.715

283.830.414

11

270.375.666

297.612.644

12

283.170.555

312.137.081

13

296.652.894

327.458.795

14

310.873.801

343.635.877

15

325.887.196

360.729.663

16

341.750.000

378.804.964

17

358.522.358

397.930.312

18

376.267.862

418.178.221

19

395.053.794

439.625.460

20

414.951.380

462.353.348

21

436.036.062

486.448.055

22

458.387.783

512.000.937

23

482.091.289

539.108.878

24

507.236.451

567.874.657

25

533.918.607

598.407.339

26

562.238.922

630.822.688

27

592.304.772

665.243.607

28

624.230.151

701.800.603

29

658.136.106

740.632.281

30

694.151.189

781.885.871

31

732.411.951

825.717.786

32

773.063.458

872.294.214

33

816.259.839

921.791.748

34

862.164.874

974.398.059

35

910.952.610

1.030.312.602

36

962.808.025

1.089.747.377

37

1.017.927.731

1.152.927.731

38

1.076.520.711

1.220.093.211

39

1.138.809.121

1.291.498.475

40

1.205.029.127

1.367.414.254

X.7. Mô hình: Lim xanh, mật độ trồng 1.000 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

22.308.442

22.308.442

2

29.457.641

29.457.641

3

35.270.841

35.270.841

4

39.969.043

39.969.043

5

162.192.716

179.893.661

6

171.409.891

190.234.846

7

181.019.977

201.040.317

8

191.059.410

212.351.041

9

201.566.255

224.209.905

10

212.580.347

236.661.869

11

224.143.448

249.754.147

12

236.299.399

263.536.377

13

249.094.288

278.060.814

14

262.576.627

293.382.528

15

276.797.534

309.559.610

16

291.810.929

326.653.396

17

307.673.733

344.728.697

18

324.446.091

363.854.045

19

342.191.595

384.101.954

20

360.977.527

405.549.193

21

380.875.113

428.277.081

22

401.959.795

452.371.788

23

424.311.516

477.924.670

24

448.015.022

505.032.611

25

473.160.184

533.798.390

26

499.842.340

564.331.072

27

528.162.655

596.746.421

28

558.228.505

631.167.340

29

590.153.884

667.724.336

30

624.059.839

706.556.014

31

660.074.922

747.809.604

32

698.335.684

791.641.519

33

738.987.191

838.217.947

34

782.183.572

887.715.481

35

828.088.607

940.321.792

36

876.876.343

996.236.335

37

928.731.758

1.055.671.110

38

983.851.464

1.118.851.464

39

1.042.444.444

1.186.016.944

40

1.104.732.854

1.257.422.208

X.8. Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.600 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

50.744.195

50.744.195

2

60.980.841

60.980.841

3

68.073.968

68.073.968

4

71.368.985

71.368.985

5

112.386.801

121.615.779

6

117.857.361

127.672.380

7

123.296.622

133.734.895

8

128.725.206

139.826.309

9

134.163.697

145.969.720

10

139.632.713

152.188.419

11

145.152.991

158.505.984

12

150.745.461

164.946.369

13

156.431.326

171.533.992

14

162.232.145

178.293.830

15

168.169.911

185.251.513

16

174.267.137

192.433.421

17

180.546.941

199.866.784

18

187.033.133

207.579.785

19

193.750.304

215.601.669

20

200.723.924

223.962.850

21

207.980.431

232.695.030

22

215.547.341

241.831.316

23

223.453.341

251.406.349

24

231.728.409

261.456.433

25

240.403.918

272.019.671

26

249.512.761

283.136.115

27

259.089.475

294.847.912

28

269.170.371

307.199.468

29

279.793.668

320.237.613

30

290.999.646

334.011.781

31

302.830.792

348.574.198

32

315.331.964

363.980.076

33

328.550.559

380.287.826

34

342.536.696

397.559.280

35

357.343.404

415.859.922

36

373.026.821

435.259.138

37

389.646.411

455.830.481

38

407.265.188

477.651.945

39

425.949.952

500.806.268

40

445.771.546

525.381.239

XI. Huyện Lý Sơn: 05 mô hình, gồm:

XI.1. Mô hình: Phi lao, Dứa dại, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

100.091.555

100.091.555

2

180.495.966

180.495.966

3

246.879.810

246.879.810

4

262.280.901

262.280.901

5

277.724.387

289.052.992

6

280.001.483

292.049.454

7

282.162.313

294.975.331

8

284.215.070

297.841.714

9

286.167.537

300.659.473

10

288.027.117

303.439.291

11

289.800.858

306.191.706

12

291.495.490

308.927.155

13

293.117.434

311.656.010

14

294.672.841

314.388.617

15

296.167.608

317.135.336

16

297.607.403

319.906.582

17

298.997.684

322.712.861

18

300.343.724

325.564.814

19

301.650.624

328.473.254

20

302.923.341

331.449.208

21

304.166.701

334.503.960

22

305.385.417

337.649.092

23

306.584.109

340.896.527

24

307.767.323

344.258.580

25

308.939.545

347.747.997

26

310.105.220

351.378.008

27

311.268.767

355.162.377

28

312.434.597

359.115.452

29

313.607.131

363.252.220

30

314.790.814

367.588.367

31

315.990.136

372.140.332

32

317.209.641

376.925.375

33

318.453.956

381.961.639

34

319.727.796

387.268.217

35

321.035.992

392.865.230

36

322.383.504

398.773.899

37

323.775.442

405.016.626

38

325.217.081

411.617.081

39

326.713.889

418.600.289

40

328.271.541

425.992.728

XI.2. Mô hình: Phi lao, mật độ trồng 1.600 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

93.450.970

93.450.970

2

175.248.039

175.248.039

3

243.716.313

243.716.313

4

246.110.976

246.110.976

5

250.880.126

262.208.731

6

253.157.222

265.205.193

7

255.318.052

268.131.070

8

257.370.809

270.997.453

9

259.323.276

273.815.212

10

261.182.856

276.595.030

11

262.956.597

279.347.445

12

264.651.229

282.082.894

13

266.273.173

284.811.749

14

267.828.580

287.544.356

15

269.323.347

290.291.075

16

270.763.142

293.062.321

17

272.153.423

295.868.600

18

273.499.463

298.720.553

19

274.806.363

301.628.993

20

276.079.080

304.604.947

21

277.322.440

307.659.699

22

278.541.156

310.804.831

23

279.739.848

314.052.266

24

280.923.062

317.414.319

25

282.095.284

320.903.736

26

283.260.959

324.533.747

27

284.424.506

328.318.116

28

285.590.336

332.271.191

29

286.762.870

336.407.959

30

287.946.553

340.744.106

31

289.145.875

345.296.071

32

290.365.380

350.081.114

33

291.609.695

355.117.378

34

292.883.535

360.423.956

35

294.191.731

366.020.969

36

295.539.243

371.929.638

37

296.931.181

378.172.365

38

298.372.820

384.772.820

39

299.869.628

391.756.028

40

301.427.280

399.148.467

XI.3. Mô hình: Phi lao, Keo dậu, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

196.583.974

196.583.974

2

295.116.237

295.116.237

3

377.392.778

377.392.778

4

417.788.096

417.788.096

5

488.205.371

507.243.721

6

492.500.690

512.747.975

7

496.807.900

518.340.888

8

501.143.331

524.043.664

9

505.523.423

529.877.927

10

509.964.781

535.865.796

11

514.484.244

542.029.974

12

519.098.950

548.393.833

13

523.826.394

554.981.502

14

528.684.500

561.817.957

15

533.691.688

568.929.120

16

538.866.942

576.341.951

17

544.229.884

584.084.556

18

549.800.848

592.186.291

19

555.600.956

600.677.875

20

561.652.199

609.591.502

21

567.977.521

618.960.970

22

574.600.903

628.821.802

23

581.547.459

639.211.384

24

588.843.526

650.169.111

25

596.516.767

661.736.526

26

604.596.275

673.957.489

27

613.112.684

686.878.335

28

622.098.283

700.548.053

29

631.587.141

715.018.471

30

641.615.234

730.344.454

31

652.220.586

746.584.111

32

663.443.405

763.799.014

33

675.326.244

782.054.434

34

687.914.154

801.419.584

35

701.254.864

821.967.889

36

715.398.955

843.777.257

37

730.400.053

866.930.377

38

746.315.035

891.515.035

39

763.204.243

917.624.443

40

781.131.713

945.357.595

XI.4. Mô hình: Phi lao, Bồ đề, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

35.323.251

35.323.251

2

101.072.864

101.072.864

3

141.282.424

141.282.424

4

163.634.370

163.634.370

5

177.309.307

182.534.408

6

180.863.571

186.420.465

7

184.288.637

190.198.395

8

187.597.492

193.882.519

9

190.802.681

197.486.808

10

193.916.358

201.024.927

11

196.950.327

204.510.289

12

199.916.091

207.956.111

13

202.824.894

211.375.456

14

205.687.767

214.781.290

15

208.515.563

218.186.524

16

211.319.004

221.604.071

17

214.108.719

225.046.888

18

216.895.286

228.528.028

19

219.689.268

232.060.690

20

222.501.261

235.658.268

21

225.341.925

239.334.401

22

228.222.030

243.103.029

23

231.152.498

246.978.440

24

234.144.438

250.975.327

25

237.209.194

255.108.845

26

240.358.387

259.394.666

27

243.603.957

263.849.040

28

246.958.209

268.488.854

29

250.433.860

273.331.702

30

254.044.090

278.395.944

31

257.802.585

283.700.782

32

261.723.597

289.266.329

33

265.821.991

295.113.687

34

270.113.306

301.265.025

35

274.613.814

307.743.667

36

279.340.578

314.574.176

37

284.311.518

321.782.450

38

289.545.484

329.395.820

39

295.062.318

337.443.151

40

300.882.939

345.954.954

XI.5. Mô hình: Phi lao, Bồ đề, Sộp, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

39.951.736

39.951.736

2

114.316.669

114.316.669

3

159.794.978

159.794.978

4

185.075.750

185.075.750

5

200.467.465

212.305.017

6

204.482.685

217.071.921

7

208.351.476

221.740.128

8

212.088.506

226.327.337

9

215.707.943

230.850.941

10

219.223.513

235.328.091

11

222.648.542

239.775.761

12

225.996.020

244.210.817

13

229.278.635

248.650.071

14

232.508.834

253.110.357

15

235.698.866

257.608.585

16

238.860.824

262.161.811

17

242.006.697

266.787.297

18

245.148.413

271.502.580

19

248.297.884

276.325.541

20

251.467.050

281.274.464

21

254.667.928

286.368.112

22

257.912.654

291.625.800

23

261.213.529

297.067.460

24

264.583.070

302.713.725

25

268.034.052

308.586.004

26

271.579.558

314.706.559

27

275.233.033

321.098.598

28

279.008.328

327.786.357

29

282.919.757

334.795.191

30

286.982.150

342.151.674

31

291.210.911

349.883.699

32

295.622.071

358.020.581

33

300.232.356

366.593.172

34

305.059.246

375.633.974

35

310.121.042

385.177.265

36

315.436.936

395.259.229

37

321.027.082

405.918.091

38

326.912.676

417.194.264

39

333.116.034

429.130.502

40

339.660.674

441.772.062

 

 

Phụ Lục IV

KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG THUỘC SỞ HỮU TOÀN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

 

Huyện Trà Bồng: 01 mô hình

Mô hình: Lim xanh, Keo, mật độ trồng 1.200 cây/ha

Năm

Giá tối thiểu (đồng/ha)

Giá tối đa (đồng/ha)

1

51.923.557

51.923.557

2

62.240.780

62.240.780

3

69.333.907

69.333.907

4

72.897.031

72.897.031

5

157.864.887

172.659.596

6

166.197.926

181.932.099

7

174.671.966

191.405.259

8

183.319.135

201.114.993

9

192.172.220

211.098.115

10

201.264.787

221.392.476

11

210.631.310

232.037.107

12

220.307.303

243.072.369

13

230.329.451

254.540.098

14

240.735.755

266.483.778

15

251.565.668

278.948.690

16

262.860.253

291.982.097

17

274.662.333

305.633.414

18

287.016.655

319.954.400

19

299.970.060

334.999.352

20

313.571.662

350.825.314

21

327.873.031

367.492.290

22

342.928.391

385.063.473

23

358.794.822

403.605.482

24

375.532.484

423.188.620

25

393.204.835

443.887.137

26

411.878.883

465.779.510

27

431.625.428

488.948.745

28

452.519.340

513.482.688

29

474.639.836

539.474.357

30

498.070.788

567.022.301

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Quyết định 42/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Phân cấp quản lý công trình thủy lợi và Quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và quy mô thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi