Quyết định 467/QĐ-BNN-LN 2025 diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở chi trả dịch vụ môi trường rừng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 467/QĐ-BNN-LN

Quyết định 467/QĐ-BNN-LN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:467/QĐ-BNN-LNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Quốc Trị
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
23/01/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 467/QĐ-BNN-LN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 467/QĐ-BNN-LN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 467_QD-BNN-LN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

__________

Số: 467/QĐ-BNN-LN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách
chi trả dịch vụ môi trường rừng

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14, ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP, ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP, ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc 15 lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, cụ thể:

1. Công bố diện tích rừng thuộc 09 lưu vực nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên.

2. Điều chỉnh diện tích rừng thuộc 06 lưu vực liên tỉnh được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố, theo đề nghị của địa phương:

- Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5, Nhà máy thủy điện YaLy, Nhà máy thủy điện Sê San 3, Nhà máy thủy điện Sông Ba Hạ được công bố tại Quyết định số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018;

- Nhà máy thủy điện Buôn Tua Sarh được công bố tại Quyết định số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018 và điều chỉnh tại văn bản số 8504/BNN-VP ngày 31/10/2018;

- Nhà máy thủy điện Ea Krông Rou được công bố tại Quyết định số 3925/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/10/2015.

(Thông tin chi tiết tại phụ lục 01, 02 đính kèm)

Điều 2. T chức thực hiện

1. Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh, thành phố theo diện tích rừng của từng tỉnh, thành phố trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định có liên quan.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng tương ứng với mỗi lưu vực tại Quyết định này và triển khai chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- UBND các tỉnh có tên tại Điều 1;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các nhà máy thủy điện, nhà máy nước;

- Các Vụ: KH, TC;

- Cục Lâm nghiệp;

- Cục Kiểm lâm;

- Quỹ BV&PTR Việt Nam;

- Quỹ BV&PTR các tỉnh, TP;

- Lưu: VT, LN.

KT. BỘ TRƯỞNG
TH TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Quốc Trị

 

 

 

Phụ lục 01:

DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO TỪNG TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-BNN-LN, ngày 23/01/2025
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

TT

Tên nhà máy

Tỉnh

Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha)

Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha)

Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%)

1

Nhà máy nước Trà Nóc

An Giang

311.165

7.976

58,5%

Đồng Tháp

338.395

5.655

41,5%

Cần Thơ

97.185

-

 

Vĩnh Long

7.324

-

 

Tổng

754.069

13.631

100%

2

Nhà máy nước Ô Môn

An Giang

311.165

7.976

58,5%

Đồng Tháp

338.394

5.655

41,5%

Cần Thơ

91.630

-

 

Tổng

741.189

13.631

100%

3

Nhà máy nước Thới Lai

An Giang

311.165

7.976

58,5%

Đồng Tháp

338.394

5.655

41,5%

Cần Thơ

91.630

-

 

Tổng

741.189

13.631

100%

4

Nhà máy nước Cờ Đỏ

An Giang

311.165

7.976

58,5%

Đồng Tháp

298.704

5.655

41,5%

Cần Thơ

58.139

-

 

Tổng

668.008

13.631

100%

5

Nhà máy nước Thạnh An

An Giang

311.165

7.976

58,5%

Đồng Tháp

280.335

5.655

41,5%

Cần Thơ

24.624

-

 

Tổng

616.124

13.631

100%

6

Nhà máy nước Thốt Nốt

An Giang

311.165

7.976

58,5%

Đồng Tháp

280.335

5.655

41,5%

Cần Thơ

6.564

-

 

Tổng

598.064

13.631

100%

7

Nhà máy nước Vĩnh Thạnh

An Giang

311.165

7.976

58,5%

Đồng Tháp

280.335

5.655

41,5%

Cần Thơ

6.564

-

 

Tổng

598.064

13.631

100%

8

Nhà máy thuỷ điện Mỹ Sơn

Ninh Thuận

113.235

66.602

75,2%

Khánh Hoà

34.090

20.458

23,1%

Lâm Đồng

2.669

1.484

1,7%

Tổng

149.994

88.544

100%

9

Nhà máy nhiệt điện Uông Bí

Quảng Ninh

38.295

15.649

97,2%

Hải Phòng

5.703

386

2,4%

Hải Dương

1.577

58

0,4%

Tổng

45.575

16.093

100%

10

Nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 5

Lâm Đồng

447.600

207.298

86,6%

Đắk Nông

163.600

32.210

13,4%

Tổng

611.200

239.508

100%

11

Nhà máy thuỷ điện Buôn Tua Sarh

Lâm Đồng

129.570

101.712

52,9%

Đắk Lắk

66.160

49.953

26,0%

Đắk Nông

100.700

40.591

21,1%

Tổng

296.430

192.256

100%

12

Nhà máy thuỷ điện Ea Krông Rou

Khánh Hoà

5.612

4.820

70,1%

Đắk Lắk

2.068

2.054

29,9%

Tổng

7.680

6.874

100%

13

Nhà máy thuỷ điện YaLy

Kon Tum

584.219

243.654

83,7%

Gia Lai

162.581

47.394

16,3%

Tổng

746.800

291.048

100%

14

Nhà máy thuỷ điện Sê San 3

Kon Tum

588.300

245.909

82,7%

Gia Lai

185.000

51.357

17,3%

Tổng

773.300

297.266

100%

15

Nhà máy thuỷ điện Sông Ba Hạ

Gia Lai

855.096

339.660

81,7%

Đắk Lắk

194.443

53.114

12,8%

Phú Yên

58.259

20.644

5,0%

Bình Định

2.385

2.255

0,5%

Tổng

1.110.183

415.673

100%

 

 

Phụ lục 02:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PH TÍNH ĐẾN 31/12/2023
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-BNN-LN, ngày 23/01/2025
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

STT

Tỉnh/ Thành phố

Tổng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng (ha)

1

An Giang

13.805

1.117

12.688

2

Bình Định

381.696

214.084

167.612

3

Đắk Lắk

506.667

411.931

94.736

4

Đắk Nông

258.139

196.008

62.131

5

Đồng Tháp

6.006

-

6.006

6

Gia Lai

649.997

478.687

171.310

7

Hải Dương

9.250

2.241

7.009

8

Hải Phòng

13.805

9.063

4.742

9

Kon Tum

632.928

552.287

80.641

10

Khánh Hoà

244.606

176.430

68.176

11

Lâm Đồng

537.970

454.674

83.296

12

Ninh Thuận

161.589

147.811

13.778

13

Phú Yên

257.170

126.954

130.216

14

Quảng Ninh

371.954

123.730

248.224

Ghi chú: Số liệu dẫn chiếu theo Quyết định số 816/QĐ-BNN-KL, ngày 20/3/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi