Quyết định 60/2007/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi nội dung một số thuốc trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-BNN ngày 28/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đăng ký đặc cách một số thuốc có nguồn gốc sinh học vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 60/2007/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 60/2007/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/06/2007 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 60/2007/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 60/2007/QĐ-BNN NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2007
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2007/QĐ-BNN NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2007 VÀ ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ THUỐC CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
I. SỬA ĐỔI NỘI DUNG MỘT SỐ THUỐC TRONG DANH MỤC
THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.
TT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong QĐ số 23/2007/QĐ-BNN |
Đã in |
Sửa đổi lại |
1. |
Ace 5 EC |
Alpha - cypermethrin |
Trang 20, số TT 61 |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
2. |
Bigrorpran 600WP |
Iprodione 350g/kg + Zineb 250g/kg |
Trang 88, hàng 2 từ dưới lên |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd . |
Công ty CP Hoá nông Lúa Vàng |
3. |
By 90 40 EC |
Dimethoate |
Trang 40, hàng 8 từ dưới lên |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty TNHH ADC |
4. |
Care 50 SC |
Carbendazim |
Trang 74, hàng 5 từ trên xuống |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty TNHH ADC |
5. |
CAT 0.25 WP |
Bromadiolone |
Trang 123, hàng 7 từ dưới lên |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
6. |
Chitin 2EC, 3.6EC |
Abamectin |
Trang 5, hàng 3 từ trên xuống |
Công ty Kim Sơn Nông |
Công ty TNHH TM Kim Sơn Nông |
7. |
Colt 95 WP, 150 SL |
Thiosultap – sodium |
Trang 69, hàng 4 từ trên xuống |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty TNHH ADC |
8. |
Comite(R) 73 EC |
Propargite |
Trang 64 hàng 7 từ dưới lên |
Chemtura USA Corporation. |
Chemtura Corporation. |
9. |
Demani 30EC |
Difenoconazole 15% + Propiconazole 15% |
Trang 83, số TT 93 |
Dongbu Hannong Chemical Co., Ltd, Korea |
Dongbu Hitex Co., Ltd. |
10. |
Gippo 20T |
Gibberellic acid |
Trang 126, hàng 7 từ trên xuống |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty TNHH ADC |
11. |
Kamai 730 EC |
Propargite |
Trang 64, hàng 5 từ dưới lên |
Công ty CP Hoá chất NN Hòa Bình |
Công ty CP Hoá nông Mỹ Việt Đức |
12. |
Kinomec 1.9EC, 3.8EC |
Emamectin benzoate |
Trang 44, hàng 7 từ trên xuống |
Công ty Kim Sơn Nông |
Công ty TNHH TM Kim Sơn Nông |
13. |
Kinosac 25SC |
Spinosad |
Trang 67, hàng 5 từ trên xuống |
Công ty Kim Sơn Nông |
Công ty TNHH TM Kim Sơn Nông |
14. |
Kongpi-da 700WG |
Imidacloprid |
Trang 57, hàng 5 từ trên xuống |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd . |
Công ty CP Hoá nông Lúa Vàng |
15. |
Lobby 10 WP |
Buprofezin |
Trang 28 hàng 4 từ trên xuống |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty TNHH ADC |
16. |
Newsate 480 SL |
Glyphosate |
Trang 116, hàng 7 từ dưới lên |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
17. |
Palm 5 H |
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 % |
Trang 41, hàng 9 từ trên xuống |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
18. |
Platin 55 EC |
Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 % |
Trang 112, hàng 2 từ trên xuống |
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ |
19. |
Rabcide 20 SC, 30SC, 30WP |
Fthalide |
Trang 85, số TT 109 |
Kureha Chemical Industry Co., Ltd |
Kureha Corporation |
20. |
Sachray 200WP |
Acetamiprid 70g/kg + Imidacloprid 130g/kg |
Trang 20, số TT 57 |
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
21. |
Snail 250EC; 500SC; 700WP |
Niclosamide |
Trang 133, hàng 5 từ trên xuống |
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
Công ty TNHH Phú Nông |
22. |
Workup 9 SL |
Metconazole |
Trang 93, số TT 145 |
Kureha Chemical Industry Co., Ltd |
Kureha Corporation |
2. Sửa đổi hàm lượng hoạt chất và tên thương phẩm.
TT |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong QĐ số 23/2007/QĐ-BNN |
Đã in (Tên thương phẩm) |
Sửa đổi lại (Tên thương phẩm) |
1. |
Chlorpyrifos Ethyl |
Trang 135, hàng 6 từ trên xuống |
Lentrek 40 EC |
Dursban 40 EC |
2. |
Emamectin benzoate |
Trang 43, hàng 4 từ dưới lên |
Ematox 1.9EC, 5WG |
Emasuper 1.9EC, 5WG |
3. |
Ethephon |
Trang 125, hàng 8 từ trên xuống |
Sagrowphon 5 Paste |
Sagolatex 2.5 Paste |
4. |
Glyphosate |
Trang 115, hàng 11 từ trên xuống |
Clau - Up 480 SC |
Clowdup 480 SC |
5. |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Trang 60, hàng 2 từ trên xuống |
Kobissuper 1SL |
Kobisuper 1SL |
6. |
Propanil (DCPA) |
Trang 121, hàng 4 từ trên xuống |
Weedclean 80WG |
Bm Weedclean 80WG |
7. |
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l |
Trang 96, hàng 10 từ trên xuống |
Forlitasuper 300EC |
Folitasuper 300EC |
8. |
Tetramycin |
Trang 99, số TT 190 |
Mikcide 15AS |
Mikcide 1.5AS |
3. Sửa đổi đối tượng phòng trừ.
TT |
Tên thương phẩm |
Tên hoạt chất |
Vị trí trong QĐ số 23/2007/QĐ-BNN |
Đã in (Đối tượng phòng trừ) |
Sửa đổi lại (Đối tượng phòng trừ) |
1. |
Map – Jono 5EC, 700WP, 700WDG |
Imidacloprid |
Trang 57, hàng 6 từ trên xuống |
5EC: bọ trĩ/ nho, lúa; sâu vẽ bùa/ cam 700WP: bọ trĩ/ dưa hấu, rầy bông/ xoài 700WDG: bọ trĩ/ lúa |
5EC: bọ trĩ/ nho, lúa; sâu vẽ bùa/ cam |
2. |
Marigold 0.36AS |
Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) |
Trang 60, hàng 4 từ trên xuống |
0.36AS: rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho, dưa hấu, vải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho; sương mai/ dưa hấu, cà chua |
rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê; rầy xanh/ xoài; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ vải; bọ xít/ điều; sâu đục quả/ chôm chôm; sâu tơ/ bắp cải; thối quả/ xoài; mốc xám/ nho; sương mai/ dưa hấu, cà chua |
II. ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH MỘT SỐ THUỐC CÓ NGUỒN GỐC SINH HỌC VÀO DANH MỤC THUỐC BVTV ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60 /2007/QĐ-BNN ngày 19 tháng 6 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
TT |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
Thuốc trừ sâu: |
1. |
9X-Actione 2.3 EC |
Emamectin benzoate 2.1% + Matrine 0.2% |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
|
9X-Actione 4.3 EC |
Emamectin benzoate 4.1% + Matrine 0.2% |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
|
9X-Actione 5.8 EC |
Emamectin benzoate 5.6 % + Matrine 0.2% |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
2. |
Abagro 1.8EC, 4.0EC |
Abamectin |
1.8EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cây có múi 4.0EC: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cây có múi; sâu xanh/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cà chua; bọ trĩ/ chè; sâu tơ/ cải bắp |
Asiagro Pacific Ltd |
3. |
Abamatex 1.8EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá/ lúa |
Behn Meyer (S) Pte Ltd |
4. |
Abamine 5WG, 5.4EC |
Abamectin |
5WG: sâu tơ/ bắp cải; nhện gié/ lúa 5.4EC: sâu cuốn lá /lúa; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty TNHH TM Thanh Điền |
5. |
Abasuper 5.55 EC |
Abamectin |
nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH Phú Nông |
6. |
Abatimec 3.6 EC, 5.4EC |
Abamectin |
3.6EC: nhện đỏ /cam 5.4EC: dòi đục lá /cà chua; sâu đục quả/ đậu tương |
Công ty TNHH TM Đồng Xanh |
7. |
Abatin 5.4EC |
Abamectin |
sâu xanh da láng/ lạc; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh ăn lá/ dưa chuột; dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải |
Map Pacific Pte Ltd |
8. |
Abatox 1.8 EC, 3.6EC |
Abamectin |
1.8EC: nhện đỏ, bọ cánh tơ/chè 3.6EC: nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty TNHH Hóa nông Á Châu |
9. |
Abavec super 1.8EC, 3.6EC, 5.5 EC |
Abamectin |
1.8EC: sâu phao, nhện gié, rầy nâu, bọ xít/ lúa; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; rệp/ đậu tương 3.6EC: nhện gié, bọ xít/ lúa; rệp/ đậu tương; rầy bông/ xoài; dòi đục lá/ cà chua 5.5EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
10. |
Abvertin 3.6EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng |
11. |
Aceny 5.5 EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến. |
12. |
Acplant 4 T |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá /lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
13. |
Acprodi 28 EC |
Abamectin 18g/l + Emamectin benzoate 10g/l |
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu |
14. |
Agassi 36EC |
Abamectin 35g/l + Azadirachtin 1g/l |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ xít, sâu đục quả/ vải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa chuột; sâu đục quả/ đậu đũa |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
|
Agassi 55EC |
Abamectin 54g/l + Azadirachtin 1g/l |
bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/ chè; sâu xanh da láng/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; nhện lông nhung, sâu đục gân lá/ vải; sâu đục quả/ xoài; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ dưa hấu |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
15. |
Agbamex 6.5 EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
16. |
Agrimorstop 66.124EC |
Extract of Neem oil 66% + Azadirachtin 0.124% |
sâu khoang/ lạc |
Agrimor IL LYD |
17. |
Agtemex 5WDG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
18. |
Ajisuper 0.5AS, 1AS, 1EC, 1WP |
Matrine |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
19. |
Akka 22.2WP |
Abamectin |
sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu |
Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd |
20. |
Alibaba 1.8EC, 3.6EC, 6.0EC |
Abamectin |
1.8EC, 6.0EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc |
Công ty TNHH TM Thái Nông |
21. |
AMETIN annong 1.8EC, 3.6EC, 10WP, 5.55EC, 18WP |
Abamectin |
1.8EC, 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa 5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, ; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh/ đậu tương |
Công ty TNHH An Nông |
22. |
Ametrintox 6EC |
Abamectin 1g/l + Matrine 5g/l |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài |
Công ty TNHH An Nông |
|
Ametrintox 25 EC |
Abamectin 20g/l + Matrine 5g/l |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, lạc, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu ăn hoa/ xoài |
Công ty TNHH An Nông |
23. |
Angun 5WDG |
Emamectin benzoate |
sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu đục thân, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng, sâu khoang, bọ nhảy/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu tương; sâu ăn bông, bọ trĩ/ xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ nho; nhện đỏ/ chè; bọ xít muỗi, sâu đục cành/ điều |
Công ty CP BVTV An Giang |
24. |
Apache 4EC, 6EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
25. |
Aphophis 5EC, 10EC |
Matrine |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP nông dược Việt Nam |
26. |
Aramectin 250EC |
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 245g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Aramectin 300EC |
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 295g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Aramectin 400EC |
Abamectin 5g/l + Petroleum oil 395g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
27. |
Asaka 25SC, 250WP |
Spinosad |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, sâu keo/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành, lạc; dòi đục lá, sâu đục quả/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; dòi đục quả/ ổi; sâu đục quả/ xoài |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
28. |
Aterkill 45 SC |
Abamectin 20g/l + Spinosad 25 g/l |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ /cam |
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng |
29. |
Atimecusa 20WP |
Abamectin 2g/kg + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 18g/kg |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Atimecusa 36EC |
Abamectin 35.5g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 0.5g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Atimecusa 54EC |
Abamectin 35.5g/l + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
30. |
A-Z annong 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC |
Azadirachtin |
0.3EC: bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương 0.6EC, 0.9EC: bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ cam; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH An Nông |
31. |
A-Zan super 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC |
Azadirachtin |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
DNTN Long Hưng |
32. |
B40 Super 5.5EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; sâu xanh/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
33. |
Bafurit 5WG |
Emamectin benzoate |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu tương; sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh da láng/ nho, bông vải; bọ xít/ vải; rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè |
Công ty TNHH Nông Sinh |
34. |
Baolus 50000 IU/mg WP |
Bacillus thuringiensis var. kurstaki |
sâu tơ/ bắp cải |
Công ty TNHH TM Kim Sơn Nông |
35. |
Batas 25EC |
Abamectin 1% + Petroleum oil 24% |
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
36. |
Biobauve 5DP |
Beauveria bassiana Bb1 |
rầy nâu/ lúa; sâu róm/ thông |
Trung tâm NC SX các chế phẩm sinh học |
37. |
Biosun 3EW |
Pyrethrin 2.5% + Rotenone 0.5% |
rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi/ chè; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; bọ phấn/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, thuốc lá, nho |
Công ty TNHH Nông Sinh |
38. |
Blutoc 250EC |
Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình |
|
Blutoc 360EC |
Abamectin 18g/l + Petroleum oil 342g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình |
|
Blutoc 500EC |
Abamectin 36g/l + Petroleum oil 464g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Hóa chất NN Hòa Bình |
39. |
Bnongduyen 4.0EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Nông Duyên |
40. |
BP Dy Gan 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC |
Abamectin |
1.8EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài 3.6EC, 5.4EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, sâu khoang/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Côngty TNHH TM Bình Phương |
41. |
Car pro 1.8EC, 3.6EC, 5.4EC |
Abamectin |
1.8EC: nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu 3.6EC: sâu xanh/ cải xanh; dòi đuc lá/ cà chua 5.4EC: sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Đồng Xanh |
42. |
Chim ưng 3.8EC, 5.0WG, 20WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Sơn Thành |
43. |
Cittioke 0.6EC, 0.9EC |
Azadirachtin |
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua |
Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd. |
44. |
Đầu trâu Bicilus 18WP |
Bacillus thuringiensis var.kurstaki |
sâu khoang/ lạc |
Công ty PB Bình Điền Tổng công ty hóa chất VN |
45. |
Đầu trâu Bihopper 24.5 EC |
Abamectin 0.2 % + Petroleum oil 24.3% |
sâu khoang, sâu xanh/ bắp cải
|
Công ty PB Bình Điền Tổng công ty hóa chất VN |
46. |
Đầu trâu Bi-sad 0.5ME |
Emamectin benzoate
|
rầy nâu, cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu vẽ bùa/ cam |
Công ty PB Bình Điền Tổng công ty hóa chất VN |
47. |
Đầu trâu Jolie 1.1SP, 0.26 SL |
Matrine |
bọ trĩ/ lúa |
Công ty PB Bình Điền Tổng công ty hóa chất VN |
48. |
Đầu trâu Merci 1.8EC |
Abamectin |
rầy nâu/ lúa |
Công ty PB Bình Điền Tổng công ty hóa chất VN |
49. |
Divasusa 38EC
|
Abamectin 37g/l + Emamectin benzoate 1g/l |
bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
Divasusa 56EC
|
Abamectin 55g/l + Emamectin benzoate 1g/l |
bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
Divasusa 50WP
|
Abamectin 49g/kg + Emamectin benzoate 1g/kg |
bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu róm/ thông |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
50. |
Doabin 1.9EC, 3.8EC |
Emamectin benzoate |
1.9EC: nhện đỏ/ cam 3.8EC: sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM Đồng Xanh |
51. |
Eagle 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
52. |
Ema 5EC |
Matrine |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu xanh; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ nâu/ chè, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
53. |
Emacimec 10.1EC |
Emamectin benzoate 10g/l + Azadirachtin 0.1g/l |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Emacimec 20.1EC |
Emamectin benzoate 20g/l + Azadirachtin 0.1g/l |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Emacimec 40.2EC |
Emamectin benzoate 40g/l + Azadirachtin 0.2g/l |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ/ bắp cải; rầy xanh/ chè; rệp bông/ xoài; nhện đỏ/ cam |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
54. |
Emalusa 10.2EC |
Abamectin 0.2g/l + Emamectin benzoate 10g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Emalusa 20.5EC |
Abamectin 0.5g/l + Emamectin benzoate 20g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Emalusa 50.5WSG |
Abamectin 0.5g/kg + Emamectin benzoate 50g/kg |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
55. |
Emamec 250EC |
Emamectin benzoate 10g/l + Petroleum oil 240g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Emamec 400EC |
Emamectin benzoate 5g/l + Petroleum oil 395g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
56. |
Emaplant 3.8EC, 5WG
|
Emamectin benzoate |
3.8EC: nhện gié/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương 5WG: sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH TM Thanh Điền |
57. |
Emasuper 1.9 EC
|
Emamectin benzoate |
rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH Hóa nông Á Châu |
58. |
Emaxtin 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC |
Emamectin benzoate |
1.9 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Lợi Nông |
59. |
Emaxtin super 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt |
DNTN Long Hưng |
60. |
EMETIN annong 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ cam, quýt |
Công ty TNHH An Nông |
61. |
Eska 250EC |
Emamectin benzoate 5 g/l + Petroleum oil 245g/l |
sâu cuốn lá, bọ xít dài, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; nhện lông nhung/ vải; sâu xanh da láng/ thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu tương; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa chuột, bí xanh; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu tơ, sâu xanh, rệp/ bắp cải; nhện đỏ/ nhãn |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
62. |
Feat 25EC |
Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.8% |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột, bí xanh, dưa hấu; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; nhện đỏ/ cam; nhện lông nhung, nhện đỏ/ nhãn |
Công ty TNHH Công nghệ Sinh học Khải Hoàn |
63. |
Fimex 15EC |
Azadirachtin 11.5g/l + Abamectin 3.5g/l
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Fimex 25EC |
Azadirachtin 18g/l + Abamectin 7g/l
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Fimex 36EC |
Azadirachtin 26g/l + Abamectin 10g/l
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
64. |
Focal 1.9 EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
65. |
G8-Thôn Trang 2EC, 4EC, 5EC, 5.6 EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng/ bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty TNHH TM Thôn Trang |
66. |
Gasrice 7EC |
Emamectin benzoate 3.5g/l + Matrine 3.5g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Gasrice 15EC |
Emamectin benzoate 7.5g/l + Matrine 7.5g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
67. |
Golmec 9EC |
Azadirachtin 5g/l + Matrine 4g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Golmec 15EC |
Azadirachtin 7.5g/l+ Matrine 7.5g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Golmec 20EC |
Azadirachtin 10g/l+ Matrine 10g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
68. |
Golnitor 10EC, 20EC, 36WDG, 50WDG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam |
69. |
Green bamboo 0.3EC, 0.6EC, 0.9EC |
Azadirachtin |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ; sâu xanh/ cà chua; sâu xanh da láng/ đậu tương; rệp đào/ thuốc lá; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ cà phê |
Công ty TNHH Lợi Nông |
70. |
Hoatox 2ME |
Emamectin benzoate |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ su hào; sâu xanh da láng/ cà chua, thuốc lá; sâu khoang/ lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ/ bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ trĩ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
71. |
July 5EC, 5WDG |
Emamectin benzoate |
sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ cải xanh, bắp cải; rệp sáp/ cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/ vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, rệp/ đậu xanh, đậu tương; sâu xanh, rầy/ bông vải, thuốc lá |
Công ty TNHH TM-SX Gia Phúc |
72. |
Kamalang 2.0EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa |
DNTN Anh Kiệt |
73. |
Lambada 5EC |
Azadirachtin 3 g/l + Matrine 2 g/l |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ hành; sâu khoang/ lạc |
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng |
74. |
Longciannong 1.8EC, 3.6EC, 6.0EC, 18WP, 22.2WP |
Abamectin |
1.8EC, 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa. 6.0EC, 18WP, 22.2WP: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh, sâu xanh da láng/ đậu tương; nhện đỏ/ chè |
DNTN Long Hưng |
75. |
Map Genie 12EC |
Liuyangmycin 10% + Emamectin benzoate 2% |
nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rầy bông/ xoài |
Map Pacific Pte Ltd |
76. |
Map Logic 90WP |
Clinoptilolite |
tuyến trùng/ lúa, cam |
Map Pacific Pte Ltd |
77. |
Map Winner 5WG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; bọ xít muỗi/ chè |
Map Pacific Pte Ltd |
78. |
Mativex 1.5EW |
Pyrethrin |
rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rầy nâu, bọ trĩ/ lúa |
Công ty TNHH Nông Sinh |
79. |
Medopaz 80EC |
Petroleum oil |
bọ trĩ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam |
Agrimor IL LYD |
80. |
Mekomectin 3.8EC |
Emamectin benzoate |
sâu xanh/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam |
Jiangsu Fengdeng Pesticide Co., Ltd |
81. |
Misec 1.0 EC |
Azadirachtin |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
82. |
Mothian 0.7EC |
Azadirachtin |
sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội, bọ nhảy/ rau cải; sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ thuốc lá; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè |
Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
83. |
Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP, 75SL |
Rotenone |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
84. |
Newlitoc 36EC |
Abamectin 35g/l + Matrine 1g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP nông dược Việt Nam |
|
Newlitoc 50EC |
Abamectin 48.5g/l + Matrine 1.5g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP nông dược Việt Nam |
85. |
Newsodant 5EC, 5.5EC, 6 EC, 8EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; nhện đỏ, bọ trĩ /cam |
Công ty TNHH TM SX Khánh Phong |
86. |
Nimbus 6.0 EC |
Abamectin |
bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ lạc; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục quả/ vải; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH VT BVTV Phương Mai |
87. |
NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; bọ trĩ /dưa hấu; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá /cà chua; rầy bông/ xoài; nhện đỏ, vẽ bùa/ cam |
Công ty CP BVTV Điền Thạnh |
88. |
Oxatin 6.5EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH Sơn Thành |
89. |
Parma 3.6EC, 5.4EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié, bọ trĩ/ lúa |
Công ty THHH TM An Thịnh Phát |
90. |
Promectin 5.0 EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc; sâu vẽ bùa/ cam; bọ trĩ/ nho; rệp bông/ xoài |
Công ty CP Nông Việt |
91. |
Ramec 10EC |
Azadirachtin 5g/l + Emamectin benzoate 5g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Ramec 15EC |
Azadirachtin 7.5g/l + Emamectin benzoate 7.5g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Ramec 18EC |
Azadirachtin 9g/l + Emamectin benzoate 9g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
92. |
Reasgant 2WG, 5WG |
Abamectin |
sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/ thông; bọ trĩ/ dưa chuột |
Công ty TNHH Việt Thắng |
93. |
Redconfi 11EC |
Matrine 1g/l + Emamectin benzoate 10g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
|
Redconfi 20EC |
Matrine 1g/l + Emamectin benzoate 19g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
|
Redconfi 21WP |
Matrine 1g/kg + Emamectin benzoate 20g/kg |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
|
Redconfi 30EC |
Matrine 1g/l + Emamectin benzoate 29g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ xít muỗi, rầy canh/ chè |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
94. |
Rholam Super 12EC |
Emamectin benzoate 10g/l + Matrine 2g/l |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả, bọ xít/ vải; nhện đỏ/ hoa hồng; bọ trĩ/ dưa chuột; rầy chổng cánh/ cam |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
|
Rholam Super 50WSG |
Emamectin benzoate 48g/l + Matrine 2g/l |
sâu đục bẹ, bọ xít/ lúa; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ cải xanh; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa/ cam; sâu xanh da láng/ nho; sâu khoang/ lạc; rầy bông/ xoài; sâu đục gân lá/ vải |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
95. |
Rinup 50 EC, 50WP |
Rotenone |
sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng/ súp lơ, lạc, đậu tương; sâu xanh/ cà chua; dòi đục lá/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ /cam; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; sâu ăn hoa/ xoài |
Công ty TNHH An Nông |
96. |
Ritenon 150BR, 150H |
Saponin 148g/kg + Rotenone 2g/kg |
tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
97. |
Sarkozy 0.3EC, 1EC, 1WP |
Azadirachtin |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè |
Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
98. |
Sausto 1EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu côve; sâu xanh/ cà chua |
Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn |
99. |
Sieufatoc 36EC |
Abamectin 35g/l + Emamectin benzoate 1g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
|
Sieufatoc 50EC |
Abamectin 48.5g/l + Emamectin benzoate 1.5g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu khoang/ đậu tương; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi/ chè; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Nông dược Việt Nam |
100. |
Sieulitoc 250EC |
Abamectin 9g/l + Petroleum oil 241g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Sieulitoc 350EC |
Abamectin 18g/l + Petroleum oil 332g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
Sieulitoc 500EC |
Abamectin 36g/l + Petroleum oil 464g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
101. |
Silsau 4 EC, 4.5EC, 5EC, 5.5EC, 6EC, 8EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ lạc |
Công ty TNHH ADC |
102. |
Sitto Password 36.2EC |
Abamectin 36g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
|
Sitto Password 42.2EC |
Abamectin 42g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
|
Sitto Password 54.2EC |
Abamectin 54g/l + Emamectin benzoate 0.2g/l |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh/ dưa hấu; rầy xanh/ chè; sâu khoang/ đậu tương; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
103. |
Sittobios 19EC, 40EC, 50WSG |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu xanh, bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
104. |
Sitto-nin 15BR, 15EC |
Saponin 14.5% + Rotenone 0.5% |
tuyến trùng/ bắp cải, cà phê; bọ hung/ mía |
Công ty TNHH Sitto Việt Nam |
105. |
Sokotin 0.3EC |
Azadirachtin |
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng/ đậu tương; sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa; nhện đỏ, rầy xanh/ chè |
Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn |
106. |
Starrimec 19EC, 40EC |
Emamectin Benzoate |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ, bọ nhảy/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
107. |
Sudoku 22EC |
Abamectin 20g/l + Matrine 2g/l |
sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ nho; rầy chổng cánh/ cam; bọ trĩ/ điều; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu đục cuống quả, sâu đục gân lá/ vải |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
|
Sudoku 58EC |
Abamectin 56g/l + Matrine 2g/l |
nhện gié, rầy nâu/ lúa; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ/ chè; nhện lông nhung, bọ xít/ vải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu đục quả/ đậu đũa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ nho |
Công ty CP nông dược Nhật Việt |
108. |
Super Fitoc 3EC, 5EC, 10EC |
Azadirachtin |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
109. |
Tanwin 2.0 EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu đục quả/ đậu xanh; bọ trĩ, nhện đỏ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam |
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
110. |
Tasieu 2WG, 5WG |
Emamectin benzoate |
sâu róm/ thông; sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít/ vải, nhãn |
Công ty TNHH Việt Thắng |
111. |
Thianfos 11SL
|
Matrine |
sâu khoang/ lạc; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa chuột |
Công ty CP NN Thiên An |
112. |
Tikabamec 1.8EC, 3.6EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xòai |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
113. |
Tikemectin 2EC, 4EC |
Emamectin benzoate |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng, rệp, bọ nhảy/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
114. |
Tikrice 25EC |
Abamectin 0.5% + Petroleum oil 24.5% |
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ, rầy canh/ chè |
Công ty CP XNK Thọ Khang |
115. |
Tinero 36.1EC |
Abamectin 36g/l + Matrine 0.1g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Tinero 42.2EC |
Abamectin 42g/l + Matrine 0.2g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
|
Tinero 54.2EC |
Abamectin 54g/l + Matrine 0.2g/l |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp/ ngô; sâu tơ/ bắp cải; dòi đục lá/ đậu trạch; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
116. |
Trusach 2.5EC |
Rotenone |
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá |
Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn |
117. |
Trutat 0.32EC |
Azadirachtin |
sâu đục quả/ đậu tương; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; sâu tơ/ bắp cải; rệp muội/ cải bẹ; bọ nhảy/ rau cải; sâu cuốn lá/ lúa; bọ trĩ, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh da láng/ thuốc lá |
Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn |
118. |
Tungatin 10EC |
Abamectin |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
119. |
Tungmectin 5EC |
Emamectin Benzoate |
sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sau xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp /cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
120. |
Vimetarzimm 95DP |
Metarhizium anisopliae var anisopliae Ma 5 1011-1012bt/g |
mối/ xoài; sâu xám/ cải củ; rầy nâu/ lúa; bọ hung đen/ mía |
Trung tâm NC SX các chế phẩm sinh học |
121. |
Vinaneem 2SL |
Azadirachtin |
bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi /chè; sâu tơ, sâu khoang/ bắp cải; bọ trĩ, rệp sáp/ nho |
Công ty TNHH Kawa
|
122. |
Vinup 40 EC |
Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3 g/l |
sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh da láng /súp lơ; sâu xanh/cà chua; bọ cánh tơ, rầy xanh/ chè; rệp đào/ thuốc lá; nhện đỏ/ cam; sâu xanh da láng/ đậu tương |
Công ty TNHH Lợi Nông |
123. |
Voi Thai 25 WP |
Abamectin |
sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu xanh/ lạc, thuốc lá; dòi đục lá/ cà chua; rầy bông/ xoài; bọ trĩ / dưa hấu |
Công ty TNHH TM Nông Phát |
124. |
Waba 1.8EC, 3.6 EC, 5.55EC, 10 WP, 18WP |
Abamectin |
1.8EC, 3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/ lúa 5.55EC, 10WP, 18WP: rầy nâu, bọ trĩ, sâu phao, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cà chua, đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu |
Công ty TNHH Lợi Nông |
125. |
Wotac 10EC, 16EC |
Matrine |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; rệp/ cải xanh; dòi đục lá/ cà chua; sâu khoang/ đậu tương; bọ trĩ, sâu xanh/ dưa hấu; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
126. |
Xi-men 2SC |
Spinosad 0.4% + Bacillus thuringiensis var. kurstaki 1.6% |
bọ phấn, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, rệp muội, sâu xanh/ bắp cải; sâu khoang/ lạc, đậu tương; sâu xanh da láng/ hành; dòi đục lá, nhện đỏ/ dưa chuột; sâu cuốn lá/ lúa |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
Thuốc trừ bệnh: |
1. |
Alexin 500DD |
Mono and di potassium phosphite |
chết nhanh/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH Đạt Nông |
2. |
Aloannong 50SL, 150SL |
Chitosan |
đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành |
Công ty TNHH An Nông |
3. |
Asana 2L |
Kasugamycin |
đạo ôn, khô vằn, bạc lá/ lúa; thỗi nhũn/ bắp cải, cải xanh; héo xanh/ cà chua; sẹo/ cam; thối quả/ nhãn, xoài, sầu riêng, vải |
Công ty TNHH SX TM Tô Ba |
4. |
Biobus 1.00 WP |
Trichoderma viride |
thối gốc, thối hạch, lở cổ rễ/ bắp cải; héo vàng, lở cổ rễ, mốc sương/ cà chua, khoai tây; thối nhũn, đốm lá/ hành; thán thư/ xoài; xì mủ/ sầu riêng; rỉ sắt, nấm hồng, thối gốc rễ, lở cổ rễ/ cà phê; chấm xám, thối búp/ chè; chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu |
Công ty TNHH Nam Bắc |
5. |
Chubeca 1.8DD |
Dịch chiết từ cây núc nắc (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica) |
thán thư, héo rũ/ ớt; thối nhũn/ cải xanh; lở cổ rễ/ bắp cải |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hoá sinh |
6. |
Citimycin 20SL |
Kasugamycin |
đạo ôn, bạc lá/ lúa
|
Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd. China |
7. |
Ditacin 10WP |
Ningnanmycin |
vàng lá/ lúa; khảm/ thuốc lá; héo rũ/ lạc |
Công ty TNHH Nông Sinh |
8. |
Elcarin 0.5SL |
Fugous Proteoglycans |
héo xanh/ cà chua, ớt, thuốc lá; thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp Việt Nam |
9. |
Ellestar 20WP, 40WP |
Polyoxin B |
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải; sương mai/ cà chua |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
10. |
Fujimin 20SL, 50WP |
Kasugamycin
|
đạo ôn, vàng lá, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí xanh, dưa chuột. |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
11. |
Golcol 20SL, 50WP |
Kasugamycin |
đạo ôn, vàng lá, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, đậu trạch, bí xanh, dưa chuột. |
Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam |
12. |
Grahitech 2L, 4L, 4WP |
Kasugamycin |
đạo ôn, bạc lá, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn/ bắp cải, hành; lở cổ rễ/ thuốc lá, dưa chuột, dưa hấu, cà chua; bệnh sẹo/ cam; thán thư/ vải, xoài |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
13. |
Jolle 40SL, 50WP |
Chitosan |
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
14. |
Kaido 50SL, 50WP |
Chitosan |
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ xoài, vải |
Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
15. |
Kamsu 2L, 4L, 8WP |
Kasugamycin |
đạo ôn, vàng lá, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn do vi khuẩn/ hành, bắp cải; lở cổ rễ/ cà chua, dưa chuột, dưa hấu, thuốc lá, thuốc lào; sẹo/ cam; thán thư/ vải, nhãn, xoài, nho, điều, hồ tiêu. |
Công ty TNHH Việt Thắng |
16. |
Karide 3SL, 6WP |
Kasugamycin |
đạo ôn, bạc lá /lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư /xoài; phấn trắng/ nho |
Công ty TNHH An Nông |
17. |
Karide super 20SL, 30 SL |
Kasugamycin |
đạo ôn, bạc lá/ lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư /xoài |
DNTN Long Hưng |
18. |
Kata 2 L |
Kasugamycin |
đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn/ bắp cải; đốm lá/ lạc; bệnh loét/ cam |
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
19. |
Kozuma 8SL |
Ningnanmycin |
bạc lá, khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; lở cổ rễ, héo rũ/ cà chua; vàng lá/ hoa cúc; xoăn lá/ ớt; sương mai/ dưa hấu; bệnh loét/ cam; héo khô/ bí xanh; khảm, héo rũ/ thuốc lá; héo rũ/ cà phê, đậu tương, lạc; thối quả/ xoài, nho, nhãn, vải; thối nhũn/ hành, tỏi; chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu |
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
20. |
Map Green 10AS |
Citrus oil |
phấn trắng/ bầu bí; thán thư/ ớt; bọ phấn/ cà chua; sâu tơ/ bắp cải; bọ nhảy/ rau cải; nhện đỏ/ dưa chuột |
Map Pacific Pte Ltd |
21. |
Mifum 0.6DD |
Chitosan tan 0.5% + nano Ag 0.1% |
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa
|
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
22. |
Mikcide 1.5AS |
Tetramycin |
khô vằn, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn, thối đen gân lá/ bắp cải; chết xanh/ dưa hấu; héo rũ/ thuốc lá, cà phê, cà chua; loét/ cam; thối thân/ nho; phấn trắng/ hoa hồng |
Công ty CP Minh Khai |
23. |
Miksabe 100WP |
Streptomycin 50g/kg + Oxytetracycline 50g/kg |
đốm sọc vi khuẩn, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; héo xanh/ cà chua; loét, sẹo/ cam; héo rũ cây con/ thuốc lá; đốm lá/ dưa chuột; héo cây con/ dưa hấu; héo rũ cây con, phấn trắng/ cà phê; thối hoa/ hoa hồng; thối gốc/ hoa ly; héo rũ/ hoa cúc; thối nhũn, thối đen gân lá/ bắp cải |
Công ty CP Minh Khai |
24. |
Newkaride 3SL, 6WP |
Kasugamycin |
đạo ôn, bạc lá /lúa; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho |
Công ty TNHH Lợi Nông |
25. |
Niclosat 2SL, 4SL, 8SL |
Ningnanmycin |
khô vằn, bạc lá/ lúa; lở cổ rễ/ lạc, đậu đỗ, cải bắp; khô cành/ cà phê; lở cổ rễ, sương mai/ cà chua; khô vằn/ ngô; thối gốc/ khoai tây, bí xanh; xoăn lá/ ớt; hoa lá/ thuốc lá; nấm hồng/ cao su |
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
26. |
Ningnastar 30SL, 50WP, 80SL |
Ningnanmycin |
vàng lá, đạo ôn, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ dưa chuột |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
27. |
Piano 18EW |
Eugenol |
đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, vàng lá/ lúa; thán thư/ xoài; phấn trắng/ nho; thối đen/ bắp cải; thối nhũn/ hành |
Công ty TNHH An Nông |
28. |
Starone 20WP |
Polyoxin 1g/kg + Chitosan 19g/kg |
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
Starone 50WP |
Polyoxin 1g/kg + Chitosan 49g/kg |
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn/ lúa; phấn trắng/ xoài; lở cổ rễ/ bắp cải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
29. |
Starsuper 10EC |
Kasugamycin 9g/kg + Polyoxin 1 g/kg |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
|
Starsuper 20SL |
Kasugamycin 19g/kg + Polyoxin 1g/kg |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
|
Starsuper 20WP |
Kasugamycin 1g/kg + Polyoxin 19g/kg |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
|
Starsuper 21SL |
Kasugamycin 1g/kg + Polyoxin 20 g/kg |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
|
Starsuper 60WP |
Kasugamycin 59g/kg + Polyoxin 1g/kg |
đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
30. |
Stepguard 40T, 50SP, 100SP |
Streptomycin sulfate |
thối nhũn/ bắp cải; bạc lá/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
31. |
Sucker 2SL, 4SL, 8SL |
Ningnanmycin |
đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, thối mạ, lúa von/ lúa; thán thư /cam; mốc xám, đốm lá/ bắp cải; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; thối quả, phấn trắng/ xoài; rỉ sắt/ cà phê; thối nhũn/ hành, tỏi; khô bông/ điều |
Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
32. |
Supercin 20EC, 40EC, 50WP, 80EC |
Ningnanmycin |
khô vằn, đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt, bạc lá/ lúa; giả sương mai/ cà chua, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn/ bắp cải. |
Công ty CP nông dược Việt Nam |
33. |
Supermil 20EC, 40EC, 50WP, 80EC |
Ningnanmycin |
đạo ôn, vàng lá, đốm sọc, bạc lá/ lúa; chết ẻo cây con/ cà chua, dưa chuột, đậu trạch, bí xanh; thối nhũn/ bắp cải. |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
34. |
Supervery 50WP |
Streptomycin |
đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, bạc lá/ lúa; sẹo/ cam; thối quả/ vải, xoài; sương mai/ cà chua |
Công ty CP Thuôc BVTV Việt Trung |
35. |
Tabla 20 SL |
Kasugamycin |
bạc lá, đạo ôn/ lúa; thối nhũn/ bắp cải |
Công ty CP Hóa Nông Lúa Vàng |
36. |
Thumb 0.5SL |
Chitosan |
bạc lá, khô vằn, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt |
Công ty TNHH CNSH Khải Hoàn |
37. |
Trasuminjapane 2L, 3L, 8WP |
Kasugamycin |
đạo ôn, bạc lá, khô vằn, đốm nâu/ lúa; thối nhũn/ bắp cải; đốm lá/ dưa chuột; thán thư/ dưa hấu; thán thư/ xoài; loét sẹo vi khuẩn/ cam |
Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
38. |
Tutola 2.0AS |
Oligosaccharins |
sương mai/ cà chua; chấm xám/ chè; rỉ sắt/ hoa cúc; đạo ôn/ lúa |
Công ty TNHH Bạch Long |
39. |
Vacony 5SL |
Validamycin |
khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
40. |
Vallistar 3SL, 6SC, 10WP |
Validamycin A |
khô vằn/ lúa |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
41. |
Vamylicin 6SL |
Validamycin |
khô vằn/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Thuốc điều hoà sinh trưởng: |
1. |
Agrohigh 20TB |
Gibberellic acid |
kích thích sinh trưởng/ lúa, cà phê |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
2. |
Comcat 15WP |
Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria |
ức chế bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, giúp lúa phục hồi, tăng trưởng |
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
3. |
Đầu Trâu KT Supper 100 WP |
Gibberellic acid (A4 +A7) |
kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty PB Bình Điền Tổng cty Hóa chất Việt Nam |
4. |
Dogoc 5T, 10T, 20T |
Gibberellic acid |
kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty TNHH TM & DV Thạnh Hưng |
5. |
G3Top 20T, 40 WSG |
Gibberellic acid |
kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, dưa hấu, đậu tương, xoài |
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
6. |
Gib ber 2 SP, 2SL, 40WG |
Gibberellic acid |
2SP: kích thích sinh trưởng/ xoài, cam, dưa hấu 2SL: kích thích sinh trưởng/ rau cải, cà chua, chè 40WG: kích thích sinh trưởng/ cam |
Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
7. |
Lacasoto 4SP |
Dịch chiết từ cây hoa hoè (Sophora japonica L. Schott) |
kích thích sinh trưởng/ lúa, sắn, đậu tương, khoai lang, khoai tây, ngô, lạc |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hoá sinh |
8. |
Plastimula 1DD |
Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá, thân cây xoài (Mangifera indica L) |
kích thích sinh trưởng/ lạc, dưa chuột, bắp cải, cà chua, cải xanh, đậu tương, ớt, cà rốt, đậu xanh |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hoá sinh |
9. |
Siêu Việt 250SP, 700SP |
Fulvic acid |
kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, cải bó xôi, chè |
Công ty TNHH An Nông |
10. |
Supernova 250SP, 700SP |
Fulvic acid |
kích thích sinh trưởng/ lúa, cải bẹ xanh, chè |
Công ty TNHH Lợi Nông |
11. |
Vertusuper 1AS, 1WP, 100SL, 400WG |
Gibberellic acid |
kích thích sinh trưởng/ lúa |
Công ty TNHH Nông dược Việt Hà |
12. |
Vigibb 1SL, 1WP, 20T, 100SP, 200WP |
Gibberellic acid |
kích thích sinh trưởng/ lúa, chè, dưa chuột, rau cải |
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
Thuốc trừ ốc: |
||||
1. |
Asanin 15G |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
2. |
Golfatoc 150WP, 150G |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty Cổ phần Nông dược Việt Nam |
3. |
Minhoc 5.6 H |
Saponin 5%+ Cafein 0.5 % + Azadirachtin 0.1% |
ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ cải bó xôi |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
4. |
Motoya 17 WP |
Abamectin 2% + Saponin 15% |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty THHH TM Nông Phát |
5. |
Occa 15WP |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH TM Tân Thành |
6. |
Ocsanin 15G |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH TM-SX Nguyên Việt Thắng |
7. |
Ovadan 37G |
Saponin 30 g/kg + Cafein 6 g/kg + Azadirachtin 1g/kg |
ốc bươu vàng/ lúa, ốc sên/ rau cải |
Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
8. |
Parsa 15WP |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP XNK Phương Mai |
9. |
Sapo 150WP |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
10. |
Saponolusa 150BR, 150H |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
11. |
Super Fatoc 150WP, 150G |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
12. |
Tob 1.88 H |
Azadirachtin 0.08% + Cafein 1.5% + Nicotin sulfate 0.3 % |
ốc bươu vàng/ lúa; ốc sên/ cải bó xôi |
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng |
13. |
Trapsnailin 15WP, 15G |
Saponin |
ốc bươu vàng/ lúa |
Công ty TNHH Tân Khánh Hưng |
Chất dẫn dụ |
||||
1. |
Protein thuỷ phân |
Ento-Pro 150DD |
ruồi hại quả/ cây có múi, mận, đào, ổi, vải, doi, hồng, thanh long, táo, lê, đu đủ, khế, na, quất hồng bì, mướp, mướp đắng, hồng xiêm, gấc, bí đỏ, trứng gà, bí xanh, cà, ớt |
Công ty CP sinh học An toàn Việt Nam |