Quyết định 139/QĐ-CN-TACN 2022 Chỉ định phương pháp thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 139/QĐ-CN-TACN
Cơ quan ban hành: | Cục Chăn nuôi | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 139/QĐ-CN-TACN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định phương pháp thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
Ngày 01/6/2022, Cục Chăn nuôi ban hành Quyết định 139/QĐ-CN-TACN về việc chỉ định phương pháp thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi.
Theo đó, chỉ định Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2, địa chỉ trụ sở: Số 97 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. Địa chỉ liên lạc: số 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng thực hiện thử nghiệm thức ăn chăn nuôi. Cụ thể, Danh mục 38 phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi được chỉ định của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 gồm: Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số Aflatoxin B1, B2, G1, G2; Xác định hàm lượng Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine; Xác định hàm lượng Chloramphenicol,…
Ngoài ra, một số phương pháp thử nghiệm khác được công bố tại Danh mục như sau: Xác định hàm lượng Melamin; Xác định hàm lượng Auramin O; Xác định hàm lượng As; Xác định hàm lượng các nguyên tố khoáng Pb, Cd, Cu, Zn, Fe; Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác; Xác định hàm lượng tro tổng số; Xác định hàm lượng béo thô; Phương pháp định lượng VSV hiếu khí; Phương pháp định lượng Coliforms; Phương pháp định lượng Escherichia coli – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc; Phương pháp phát hiện Salmonella spp,…
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 25/4/2027.
Xem chi tiết Quyết định 139/QĐ-CN-TACN tại đây
tải Quyết định 139/QĐ-CN-TACN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỤC CHĂN NUÔI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/QĐ-CN-TACN | Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định phương pháp thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCCB ngày 02/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày 13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký chỉ định phương pháp thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 (Địa chỉ trụ sở: Số 97 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. Địa chỉ liên lạc: số 02 Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3848376; Fax: 0236.3910064. Email: [email protected]/) thực hiện thử nghiệm thức ăn chăn nuôi. Danh mục phương pháp thử nghiệm được chỉ định tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 25/4/2027.
Điều 3. Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 có trách nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2; - TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải); - Vụ KHCN & MT (để biết); - Cục QLCLNLSTS (để biết); - Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết); - Lưu: VT, TACN. | CỤC TRƯỞNG
|
Phụ lục
DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CN-TACN, ngày tháng năm của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn định lượng/Giới hạn phát hiện/ Phạm vi đo (PVĐ) | Phương pháp thử |
I | Phép thử hóa học |
|
|
|
1 | Xác định hàm lượng Aflatoxin B1, và hàm lượng tổng số Aflatoxin B1, B2, G1, G2 | TACN | LOQ: Afl. B1 = 1,50 µ/kg Afl. tổng số = 5,0 hg/kg | TCVN 7596:2007 AOAC 991.31 |
2 | Xác định hàm lượng Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamine | TACN, nước tiểu | LOQ = 3,0 µ/kg | KT2.K8.TN-03/S (LC/MS/MS) |
3 | Xác định hàm lượng Chloramphenicol | TACN | LOQ = 0,1 mg/kg | KT2.K8.TN-02/S (LC/MS/MS) |
4 | Xác định hàm lượng Ethoxyquin bằng phương pháp Sắc ký lỏng khối phổ | TACN | LOQ = 30 mg/kg | KT2.K8.TN-12/S (LC/MS/MS) |
5 | Xác định hàm lượng Cholesterol | TACN | LOQ = 1,5 mg/kg (mỗi chất) | KT2.K8.TN-08/S (HPLC/DAD) |
6 | Xác định hàm lượng kháng sinh Chlortetracyline, Oxytetracyclin, Tetracyclin | TACN | LOQ = 1,5 mg/kg | AOAC 995.09 |
7 | Xác định hàm lượng Melamin | TACN | LOQ = 10 µ/kg | KT2.K8.TN-06/S |
8 | Xác định hàm lượng Auramin O | TACN | LOQ = 0,05 mg/kg | KT2.K8.TN-33/S |
9 | Xác định hàm lượng As | TACN | LOQ = 0,05 mg/kg | AOAC 986.15 |
10 | Xác định hàm lượng Hg | TACN | LOQ: Pb, Cd = 0,10 mg/kg Cu, Zn = 0,5 mg/kg; Fe = 1,0 mg/kg | AOAC 971.21 |
11 | Xác định hàm lượng các nguyên tố khoáng Pb, Cd, Cu, Zn, Fe | TACN | LOQ: Pb, Cd = 0,015 mg/kg Cu, Zn = 0,2 mg/kg; Fe =0,5 mg/kg | AOAC 999.10 AOAC 999.11 |
12 | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác | TACN | PVĐ: 2,0 - 20g/100g | TCVN 4326:2001 |
13 | Xác định hàm lượng tro tổng số | TACN | PVĐ = 0,5 - 40 g/100g | TCVN 4327:2007 |
14 | Xác định hàm lượng béo thô | TACN | LOQ = 0,1 g/100g | TCVN 4331:2001 |
15 | Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng Protein thô (phương pháp Kjeldahl) | TACN | PVĐ = 0,1 - 70 g/100g | TCVN 43281:2007 |
16 | Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng Protein thô (phương pháp Dumas) | TACN | PVĐ = 0,1 - 70 g/100g | TCVN 81331:2009 |
17 | Xác định hàm lượng Tro không tan trong HCl | TACN | LOQ = 0,02 g/100g | ISO 5985:2002 |
18 | Xác định hàm lượng Canxi | TACN | LOQ = 0,01 g/100g | TCVN 1526-1: 2007 |
19 | Xác định hàm lượng Phospho | TACN | LOQ = 0,01 g/100g | TCVN 1525 : 2001 |
20 | Xác định hàm lượng Xơ thô | TACN | LOQ = 0,1 g/100g | TCVN 4329 : 2007 |
21 | Xác định hàm lượng Nitơ amoniac | TACN | LOQ = 5 mg/100g | TCVN 10494:2014 |
22 | Xác định hàm lượng axit Xyanhydric HCN | TACN | LOQ = 5 mg/kg | TCVN 8763:2012 |
23 | Xác định trị số axit | Dầu, mỡ | LOQ = 5 mg KOH/100g | TCVN 6127:2010 |
24 | Xác định trị số Peroxyt | Dầu, mỡ | LOQ = 0,5 meq/kg | TCVN 6121:2018 |
25 | Xác định hàm lượng tạp chất không tan | Dầu, mỡ | LOQ = 0,02 g/100g | TCVN 6125:2010 |
26 | Xác định hàm lượng Cu, Zn - phương pháp đo phổ hấp thu nguyên tử (kỹ thuật ngọn lửa) | Nước chăn nuôi | LOQ: Cu = 0,03 mg/l Zn = 0,03 mg/l | TCVN 6193:1996 |
27 | Xác định hàm lượng Cu, Zn, Cd, Pb, As - phương pháp ICP-MS (kỹ thuật quang phổ nguồn Plasma cảm ứng kết nối khối phổ) | Nước chăn nuôi | LOQ: Cu = 0,01 mg/l Zn = 0,02 mg/l As = 0,0015 mg/l Cd = 0,002 mg/l Pb = 0,01 mg/l Hg = 0,001 mg/l | SMEWW 3125B:2017 |
28 | Xác định hàm lượng Cd, Pb - phương pháp đo phổ hấp thu nguyên tử (kỹ thuật lò graphit) | Nước chăn nuôi | LOQ: Cd = 0,002 mg/l Pb = 0,01 mg/l | SMEWW 3113B:2017 |
29 | Xác định hàm lượng As - phương pháp đo phổ hấp thu nguyên tử (kỹ thuật tạo hydrua) | Nước chăn nuôi | LOQ = 0,0005 mg/l | TCVN 6626:2000 |
30 | Xác định hàm lượng Hg - phương pháp đo phổ hấp thu nguyên tử (kỹ thuật hóa hơi) | Nước chăn nuôi | LOQ = 0,0005 mg/l | TCVN 7877:2008 |
II | Phép thử sinh học |
|
|
|
31 | Phương pháp định lượng VSV hiếu khí | TACN | LOQ = 10 CFU/g | TCVN 4884- |
|
|
| 1CFU/ml | 1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
32 | Phương pháp định lượng Coliforms | TACN | LOQ = 10 CFU/g 1CFU/ml | TCVN 6848:2007 (ISO 4832: 2006) |
33 | Phương pháp định lượng Escherichia coli - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TACN | LOQ = 10 CFU/g 1CFU/ml | TCVN 7924-2: 2008 (ISO 166492: 2001) |
34 | Phương pháp phát hiện Salmonella spp | TACN | LOD = 07 CFU/25g | TCVN 107801:2017 (ISO 6579-1:2017) |
35 | Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 | TACN | LOQ = 1 CFU/ml 10 CFU/g | TCVN 82751:2010 (ISO21527-1:2008) |
36 | Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 | TACN | LOQ = 10 CFU/g | TCVN 82752:2010 (ISO21527-2:2008) |
37 | Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulases | TACN | LOQ = 10 CFU/g 1CFU/ml | TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1: 1999, Amd-1: 2003) |
38 | Phương pháp định lượng Clostridium perfringens | TACN | LOQ = 10 CFU/g 1CFU/ml | TCVN 4991:2005 (ISO 07937: 2004) |