Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND Vĩnh Phúc về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 10/2019/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 10/2019/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 21/02/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 10/2019/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 10/2019/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2018-2020 TRÊN ĐỊA BÀN VĨNH PHÚC
----------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Điểm a, Khoản 2, Điều 35 Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Để thực hiện Quyết định 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;
Để thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 168/TTr-SNNPTNT ngày 05/11/2018, Báo cáo số 29/BC-SNN&PTNT ngày 29/01/2019; Báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật số 167/BC-STP ngày 19/10/2018 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
1 | Miền núi |
|
| - Tưới tiêu bằng động lực | 1.811 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.267 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.539 |
2 | Đồng bằng |
|
| - Tưới tiêu bằng động lực | 1.646 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399 |
3 | Trung du |
|
| - Tưới tiêu bằng động lực | 1.433 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.003 |
| - Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.218 |
TT | Vùng và biện pháp công trình | Giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
1 | Miền núi |
|
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực | 2.173 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.792 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.520 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.956 |
2 | Đồng bằng |
|
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.975 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.629 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.382 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.778 |
3 | Trung du |
|
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.720 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.419 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực | 1.204 |
| - Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực | 1.548 |
TT | Các đối tượng dùng nước | Đơn vị | Mức giá theo biện pháp công trình | |
Bơm | Hồ đập, kênh cống | |||
1 | Cấp nước cho chăn nuôi | đồng/m3 | 1.320 | 900 |
2 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản | đồng/m3 | 840 | 600 |
đồng/m2 mặt thoáng/năm | 250 | |||
3 | Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu | đồng/m3 | 1.020 | 840 |
TT | Vùng và biện pháp công trình | Mức giá (đồng/ha/năm) |
1 | Miền núi |
|
| - Tiêu bằng động lực | 90.550 |
| - Tiêu bằng trọng lực | 63.350 |
| - Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 76.950 |
2 | Đồng bằng |
|
| - Tiêu bằng động lực | 82.300 |
| - Tiêu bằng trọng lực | 57.600 |
| - Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 69.950 |
3 | Trung du |
|
| - Tiêu bằng động lực | 71.650 |
| - Tiêu bằng trọng lực | 50.150 |
| - Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 60.900 |
Thời điểm áp dụng giá sản phẩm dịch vụ công ích tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Khoản 8, Điều 1 Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Chủ tịch, Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |