Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Sóc Trăng Khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 10/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 22/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- Số: 10/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Sóc Trăng, ngày 22 tháng 02 năm 2017 |
Phương tiện hoặc hàng hóa | Đơn vị tính | Khung giá thu | Mức thu/ tháng |
I. Đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng | |||
1. Có công suất dưới 20 CV | Đồng/01 lần vào, ra cảng (không quá 24 giờ) | 8.000 - 10.000 | |
2. Có công suất từ 20 CV đến 50 CV | 15.000 - 20.000 | ||
3. Có công suất trên 50 CV đến 90 CV | 30.000 -40.000 | ||
4. Có công suất trên 90 CV đến 200 CV | 50.000 - 60.000 | ||
5. Có công suất trên 200 CV | 80.000 - 100.000 | ||
II. Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng | |||
1. Có trọng tải dưới 5 tấn | Đồng/01 lần vào, ra cảng (không quá 24 giờ) | 15.000 - 20.000 | |
2. Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 30.000 - 40.000 | ||
3. Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 80.000 -100.000 | ||
4. Có trọng tải trên 100 tấn | 120.000- 160.000 | ||
III. Đối với phương tiện vận tải | |||
1. Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | Đồng/01 lần vào, ra cảng (không quá 24 giờ, tính từ 0 giờ đến 24 giờ) | 2.000 | 30.000 |
2. Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | 8.000 - 10.000 | ||
3 . Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | 15.000 - 20.000 | ||
4. Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | 25.000 - 30.000 | ||
5. Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 31.000 - 40.000 | ||
6. Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | 41.000 - 50.000 | ||
IV. Đối với hàng hóa qua cảng | |||
1. Hàng thủy sản, động vật tươi sống | Đồng/tấn | 15.000 - 20.000 | |
2. Hàng hóa là container | Đồng/container | 50.000 - 100.000 | |
3. Hàng hóa khác | Đồng/tấn | 6.000- 10.000 | |
3.1. Hàng vận chuyển bằng xe thì qua cân để tính trọng lượng | |||
3.2. Hãng nước đá trong cảng khoán 60% công suất hầm/24 giờ, trọng lượng 50 kg/cây đá | |||
V. Dịch vụ khác | |||
1. Phí vệ sinh cầu, bến cảng | Đồng/lần/ tàu/15 m2 | 10.000 - 15.000 | |
2. Mặt bằng bến bãi để vật tư | Đồng/m2/tháng | 5.000- 10.000 | |
3. Mặt bằng bến bãi để vật tư | Đồng/m2/ngày | 3.000- 5.000 | |
4. Mặt bằng để cối xây đá | Đồng/cái/tháng | 1.000.000 - 2.000.000 | |
5. Mặt bằng để cẩu tự chế | Đồng/cái/tháng | 1.000.000 - 2.000.000 | |
6. Mặt bằng nhà vá lưới | Đồng/m2/ngày | 700 - 1.000 | |
7. Nước sạch | Đồng/m3 | 6.000 - 7.000 | |
8. Điện sinh hoạt | Đồng/Kw | Bằng giá cao điểm của Điện lực tính cho cảng | |
9. Xe cẩu | Đồng/giờ | ||
9.1. Giờ đầu | 400.000 - 600.000 | ||
9.2. Giờ thứ 2 trở đi | 300.000 - 400.000 | ||
10. Xe nâng hàng | Đồng/giờ | ||
10.1. Giờ đầu | 250.000 - 300.000 | ||
10.2. Giờ thứ 2 trở đi | 200.000 - 250.000 | ||
11. Nhà phân loại hải sản | Đồng/m2/tháng | 25.000 - 35.000 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - TT. TU, TT. HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh, Công báo; - HTĐT: [email protected]; - Lưu: VT, KT, TH, VX, XD, NC. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Văn Hiểu |