Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức thu phí sử dụng Cảng cá Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 30/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 30/2009/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Huỳnh Thành Hiệp |
Ngày ban hành: | 21/08/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 30/2009/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG ------- Số: 30/2009/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------- Sóc Trăng, ngày 21 tháng 8 năm 2009 |
STT | Đối tượng thu | Mức thu | Ghi chú |
I | Tàu thuyền đánh cá cập cảng | ||
1 | Công suất từ 6-12 CV | 5.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
2 | Công suất từ 13-30 CV | 10.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
3 | Công suất từ 31-90 CV | 15.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
4 | Công suất từ 91-200 CV | 25.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
5 | Công suất lớn hơn 200 CV | 35.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
II | Tàu thuyền vận tải cập cảng | ||
1 | Có trọng tải dưới 5 tấn | 10.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
2 | Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
3 | Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | 50.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
4 | Có trọng tải trên 100 tấn | 80.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
III | Phương tiện vận tải trên bộ | ||
1 | Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng | 1.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
2 | Xe trọng tải dưới 1 tấn | 5.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
3 | Xe trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | 10.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
4 | Xe trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | 15.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
5 | Xe trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | 20.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
6 | Xe trọng tải trên 10 tấn | 25.000 đồng/lần vào, ra cảng | |
IV | Hàng hóa qua cảng | ||
1 | Hàng thủy, hải sản, động vật sống | 10.000 đồng/tấn | |
2 | Hàng hóa là container: | ||
- Loại container 20 feet | 14.000 đồng/container | ||
- Loại container 40 feet | 28.000 đồng/container | ||
- Container trên 40 feet | 35.000 đồng/container | ||
3 | Các loại hàng hóa khác | 4.000 đồng/tấn |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - TT. TU, TT. HĐND tỉnh; - Các thành viên UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - TT. Công báo tỉnh; - Lưu: NC, VT | TM . ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Huỳnh Thành Hiệp |