Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 07/2022/QĐ-UBND Bạc Liêu Định mức KTKT về khuyến nông

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 07/2022/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Phạm Văn Thiều
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
07/03/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 07/2022/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 07/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 07/2022/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 07/2022/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
____________

Số: 07/2022/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________

Bạc Liêu, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho chương trình, dự án, kế hoạch trong các hoạt động khuyến nông thuộc lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu để làm cơ sở lập dự toán mô hình trình diễn, thanh quyết toán kinh phí khuyến nông, bao gồm: Định mức kinh tế - kỹ thuật về lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định gồm 03 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản, cụ thể như sau:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông lĩnh vực Trồng trọt được quy định chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông lĩnh vực Chăn nuôi được quy định chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông lĩnh vực Thủy sản được quy định chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Bạc Liêu và cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo chương trình, dự án, kế hoạch được phê duyệt cho đến khi kết thúc.

2. Đối với các chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn vị chủ trì chương trình, dự án, kế hoạch thực hiện nhiệm vụ khuyến nông trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Quyết định này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2022 và bãi bỏ Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong sản xuất lúa năm 2016 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Bạc Liêu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH (đăng công báo);
- Lưu: VT, (Trạng11).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC I:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

 

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH CANH TÁC LÚA

I. MÔ HÌNH SẢN XUẤT GIỐNG LÚA

1. Mô hình sản xuất giống lúa cấp Nguyên chủng:

1.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1

Quy mô hộ

Ha

±1,0 ha/hộ

2

Giống lúa siêu nguyên chủng

Kg

Cấp siêu nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT

3

Phương pháp gieo trồng

 

Cấy 1 tép/bụi

4

Năng suất

Tấn/ha

≥4 tấn/ha

5

Chất lượng hạt giống lúa

 

Đạt cấp nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT

1.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa siêu nguyên chủng (cấy)

Kg

30-35

Theo quy trình sản xuất lúa giống 10TCN 395:2006

2

Phân hữu cơ

Kg

400

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

110

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

6

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009

7

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)

≤10

1.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của mô hình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

3

1 ngày cho 1 lần

4

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn

Ha

3 - 5

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

2. Mô hình sản xuất giống lúa cấp xác nhận:

2.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1

Quy mô hộ

Ha

±1,0 ha/hộ

2

Giống lúa nguyên chủng

Kg

Cấp nguyên chủng theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT

3

Phương pháp gieo trồng

 

Cấy 2-3 tép/bụi hoặc sạ hàng

4

Năng suất

Tấn/ha

≥4,5 tấn/ha

5

Chất lượng hạt giống lúa

 

Đạt cấp xác nhận theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT

2.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa nguyên chủng

Kg

50-80

Theo quy trình sản xuất lúa giống 10TCN 395:2006

2

Phân hữu cơ

Kg

400

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

110

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

6

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009

7

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)

≤10

2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của mô hình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

3

1 ngày cho 1 lần

4

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn

Ha

5-10

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

II. MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA MỚI

1. Mô hình thâm canh giống lúa mới, chất lượng trên vùng đất 2 - 3 vụ lúa:

1.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1

Quy mô hộ

Ha

≤ 2,0 ha/hộ

2

Giống lúa

Kg

Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT

3

Kỹ thuật gieo trồng

 

Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ

4

Kỹ thuật áp dụng

 

Quy trình canh tác lúa theo khuyến cáo của đơn vị triển khai mô hình

5

Năng suất

Tấn/ha

≥5 tấn/ha

6

Hiệu quả kinh tế của mô hình

Lợi nhuận

≥5-10% so với sản xuất thông thường

1.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Trích dẫn

1

Giống

Kg

80-100

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009

2

Phân hữu cơ

Kg

400

3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

110

4

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

5

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

6

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

7

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)

≤10

1.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của mô hình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

3

1 ngày cho 1 lần

4

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn

Ha

10-20

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

2. Mô hình thâm canh giống lúa mới, chất lượng, lúa cao sản, lúa trên đất tôm - lúa:

2.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1

Quy mô hộ

Ha

< 3 ha/hộ

2

Giống lúa

Kg

Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT

3

Kỹ thuật gieo trồng

 

Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ

4

Kỹ thuật áp dụng

 

Quy trình canh tác lúa theo khuyến cáo của đơn vị triển khai mô hình

5

Năng suất

Tấn/ha

≥4,5 tấn/ha

6

Hiệu quả kinh tế của mô hình

 

≥5-10% so với sản xuất thông thường

2.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Trích dẫn

1

Giống

Kg

80-100

Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28/10/2009

2

Phân hữu cơ

Kg

400

3

Vôi

Kg

300

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

110

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

60

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

7

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

8

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)

≤10

2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của mô hình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

3

1 ngày cho 1 lần

4

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn

Ha

10-20

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

3. Mô hình liên kết sản xuất lúa (theo tiêu chí cánh đồng lớn):

3.1. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1

Quy mô hộ

Ha

Diện tích/hộ không hạn chế

2

Giống lúa

Kg

Cấp xác nhận trở lên theo QCVN 01-54:2011/BNNPNT

3

Kỹ thuật gieo trồng

 

Áp dụng công nghệ mới trong gieo sạ

4

Kỹ thuật áp dụng

 

Quy trình canh tác lúa theo khuyến cáo của đơn vị triển khai mô hình

5

Năng suất

Tấn/ha

≥5 tấn/ha

6

Hiệu quả kinh tế của mô hình

Lợi nhuận

≥5-10% so với sản xuất thông thường

3.2. Định mức giống, vật tư (tính trên 01 ha):

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Trích dẫn

I

Lúa - Tôm

 

 

 

1

Giống trên vùng đất lúa tôm

Kg

80-100

 

2

Phân vôi; phân trung và vi lượng

Kg; lít

300; ≤10

 

3

Phân hữu cơ

Kg

400

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

65

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

35

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

35

 

7

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

 

8

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng, chất khử phèn, mặn)

Kg; (lít)

≤10

 

II

Lúa vụ Hè Thu

 

 

 

1

Giống

Kg

80-100

 

2

Phân bón bổ sung, trung, vi lượng

Kg,lít

< 10

 

3

Phân hữu cơ

Kg

400

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

87,5

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

52,5

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

37,5

 

7

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

 

8

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)

≤10

 

II

Lúa vụ Thu Đông

 

 

 

1

Giống

Kg

80-100

 

2

Phân bón bổ sung, trung, vi lượng

Kg,lít

< 10

 

3

Phân hữu cơ

Kg

400

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

112,5

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

37,5

 

7

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

 

8

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)

≤10

 

II

Lúa vụ Đông Xuân

 

 

 

1

Giống

Kg

80-100

 

2

Phân bón bổ sung, trung, vi lượng

Kg,lít

< 10

 

3

Phân hữu cơ

Kg

400

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

112,5

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

37,5

 

7

Thuốc trừ cỏ

Kg; (lít)

≤1

 

8

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg; (lít)

≤10

 

3.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của mô hình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần

6

1 ngày cho 1 lần

4

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 1 cán bộ hướng dẫn

Ha

100-200

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

III. MÔ HÌNH CANH TÁC LÚA THEO TIẾN BỘ KỸ THUẬT MỚI:

1. Mô hình sản xuất lúa an toàn theo qui trình “3 giảm 3 tăng”, “1 phải 5 giảm”, tưới nước ngập khô xen kẻ, SRP, IPM:

1.1. Yêu cầu kỹ thuật:

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa

<100 Kg/ha

 

Cấp giống

Nguyên chủng, XN

 

Quy trình kỹ thuật

Sản xuất lúa an toàn

 

1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật (tính trên 1 ha):

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg/ha

80-100

 

2

Phân bón bổ sung, trung, vi lượng,...

Kg,lít

<10

 

3

Phân hữu cơ

Kg

400

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

44

 

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

 

7

Thuốc trừ cỏ

Kg, (lít)/ha

≤1

 

8

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg, (lít)/ha

≤10

 

1.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

6

1 ngày cho 1 lần (riêng Chương trình IPM tập huấn 12 lần) theo quy định của Cục Trồng trọt

4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

5 tháng

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

2. Mô hình sản xuất lúa hướng hữu cơ và đạt tiêu chuẩn hữu cơ:

2.1. Yêu cầu kỹ thuật:

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa

80-100 Kg/ha

 

Cấp giống

XN1, XN2

 

Quy trình kỹ thuật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017

 

2.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật:

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg/ha

800 - 100

 

2

Phân hữu cơ

 

 

Mô hình hướng hữu cơ giảm 50 % phân của định mức

-

Hữu cơ truyền thống

Kg/ha

10.000-15.000

 

-

Hữu cơ sinh học, vi sinh, khoáng,..

Lít/ha

30

 

-

Hữu cơ sinh học, vi sinh, khoáng,..

(kg)/ha

400

 

3

Thuốc trừ cỏ

Kg, (lít)/ha

≤1

 

4

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg, (lít)/ha

≤10

 

5

Phân tích mẫu đất nước

Mẫu

5 ha/mẫu

Mô hình đạt tiêu chuẩn để chứng nhận hữu cơ phải thực hiện liên tục từ 3 năm liền trở lên

6

Phân tích mẫu sản phẩm

Mẫu

1 hộ/mẫu

7

Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện sản xuất lúa đạt chứng nhận hữu cơ

Lần/mô hình/3 năm

Từ 10 ha trở lên

8

Thuê tổ chức chứng nhận lúa hữu cơ

Lần/mô hình

Từ 10 ha trở lên

2.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

6

1 ngày cho 1 lần

4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

5 tháng

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

3. Mô hình sản xuất lúa ứng dụng các giải pháp công nghệ cao (đạt tiêu chuẩn GAP; VietGAP; Global GAP):

3.1. Yêu cầu kỹ thuật:

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa

100 Kg/ha

 

Cấp giống

XN1, XN2

 

Quy trình kỹ thuật

Sản xuất lúa an toàn bằng các giải pháp công nghệ cao

 

3.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật:

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống lúa

Kg/ha

80-100

 

2

Phân bón bổ sung, trung, vi lượng,...

Kg,lít

<10

 

3

Phân hữu cơ

Kg

400

 

4

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

 

5

Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

44

6

Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

7

Thuốc trừ cỏ

Kg, (lít)/ha

≤1

 

8

Thuốc BVTV (trừ sâu, bệnh, ốc, điều hòa sinh trưởng)

Kg, (lít)/ha

≤10

 

9

Máy kéo, nhà kho, bảo hộ lao động, bảng mô hình, bảng cảnh báo

Cánh đồng

1

 

10

Dàn laze trang bằng mặt ruộng

Cái

1

 

11

Dàn cấy, bón phân vùi, máy bay phun thuốc, máy sạ theo khóm, máy cuộn rơm

Cái

6

 

12

1 hệ thống cảm biến, thiết bị bơm nước tự động, 1 điện thoại thông minh

Bộ

1

 

13

Bẩy đèn thông minh

Bộ

1

 

14

Xây dựng mã QR code để truy xuất nguồn gốc

Mã HH

1

 

15

Phân tích mẫu đất, nước, sản phẩm.

Mẫu

5 ha/mẫu

 

16

Đối với sản phẩm Global GAP

Mẫu

15 mẫu

 

17

Thuê tư vấn hướng dẫn thực hiện theo tiêu chuẩn GAP

Lần/mô hình

Từ 20 ha trở lên

 

18

Thuê tổ chức chứng nhận GAP

Lần/mô hình

Từ 20 ha trở lên

 

3.3. Định mức triển khai mô hình (tính trên mô hình):

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Yêu cầu của chương trình

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Hội nghị triển khai

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

3

Tập huấn kỹ thuật

Lần/ngày

6

1 ngày cho 1 lần

4

Tham quan, hội thảo

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

5

Hội nghị tổng kết

Lần/ngày

1

1 ngày cho 1 lần

6

Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 25

5 tháng

7

Pano, băng gol thông tin tuyên truyền hội nghị, hội thảo, tổng kết và bảng điểm trình diễn

Bảng

4

Kích thước: 3,2 x 1,2 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤5 ha/bảng), bản (1,2x0,8)

IV. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA AN TOÀN, CHẤT LƯỢNG, ỨNG DỤNG CƠ GIỚI HÓA THEO HÌNH THỨC CỘNG ĐỒNG (TỔ HỢP TÁC/HỢP TÁC XÃ)

1. Yêu cầu kỹ thuật:

Các chỉ tiêu

Yêu cầu

Ghi chú

Giống lúa

60-80 Kg/ha

 

Cấp giống

NC; XN1

 

Quy trình kỹ thuật

Sản xuất lúa chất lượng, an toàn bằng các giải pháp công nghệ cao

Áp dụng cho các THT/HTX sản xuất lúa theo hình thức cộng đồng

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật (tính cho mô hình):

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

I

Vật tư (cho 1 ha)

 

 

 

1

Giống

kg

60

 

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 07/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 572/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 07/2022/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

02

Nghị định 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến nông

03

Thông tư 75/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông

04

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 47/2019/QH14

05

Quyết định 572/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật trong sản xuất lúa năm 2016 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×