Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 84/2024/NQ-HĐND Sơn La sửa đổi phụ lục kèm theo NQ 57/2023/NQ-HĐND
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 84/2024/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 84/2024/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 14/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Nghị quyết 84/2024/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA __________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
Số: 84/2024/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục kèm theo Nghị quyết số
57/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh Quy định khu vực
thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép
chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực
không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Sơn La
_______________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 591/BC-DT ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ hai mươi mốt thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 6 năm 2024./.
Nơi nhận: - UBTVQH, Chính phủ; - VP: Chủ tịch nước, Chính phủ; - Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; - Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp; - Thường trực: TU, HĐND, UBND; UBMTTQVN tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, tổ chức CT - XH; - HU, TU; HĐND; UBND các huyện, thành phố; - VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND UBND tỉnh; - Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh; - Lưu: VT, DT (b). | CHỦ TỊCH Nguyễn Thái Hưng |
Phụ lục:
KHU VỰC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số: 84/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của HĐND tỉnh)
STT | Địa bàn | Khu vực không được phép chăn nuôi |
1 | Thành phố Sơn La | - Phường Chiềng Lề: Khu dân cư các tổ: Tổ 1, tổ 2 (trừ nhóm dân cư 1, 7, 8, 10), tổ 3 (trừ nhóm dân cư 1, 2, 5, 8), tổ 4, tổ 5 (trừ nhóm dân cư 4, 6, 7, 9), tổ 6, tổ 7 (trừ nhóm dân cư 6, 8), tổ 8 (trừ nhóm dân cư 5, 6, 7, 11, 12 ), Tổ 9, Tổ 10 (trừ nhóm dân cư 5, 6, 7), tổ 11, tổ 12 (trừ nhóm dân cư 1, 2, 3, 5), Bản Lầu (trừ nhóm dân cư 1, 2, 3, 4, 15). - Phường Quyết Thắng: Khu dân cư các tổ: Tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, Bản Giảng Lắc (trừ nhóm 10 Bôm Hốc, Huổi Hẹt; nhóm 13 Bó Bả; nhóm 16 Phiêng Phát). - Phường Chiềng Sinh: Khu dân cư các tổ: Tổ 1 (trừ nhóm dân cư 4), tổ 2 (trừ nhóm dân cư 6), tổ 3 (trừ nhóm dân cư 3, 9, 10), tổ 4 (trừ nhóm dân cư 6), tổ 5. - Phường Chiềng An: Khu dân cư các tổ: Tổ 1 (trừ nhóm dân cư cuối nhóm 5 và cuối nhóm 6), tổ 2, bản Cọ (trừ nhóm hộ thuộc khu Ten Kha Lương và Bôm Phúc), bản Hài (trừ nhóm hộ khu Bó Nôm giáp nghĩa địa bản Hài), bản Cá. - Phường Tô Hiệu: Khu dân cư các tổ: Tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Phường Chiềng Cơi: Khu dân cư các tổ: Tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ nhóm dân cư 7, 8, 9); bản Bó Ẩn (trừ khu Bó Lốt, khu Noong Ẳng), bản Buôn (trừ khu Phiêng Khá), bản Mé Ban (trừ khu CoCaty, khu Phiêng Luông); Khu dân cư dọc trục đường Nguyễn Văn Linh thuộc bản Chậu Cọ. - Phường Quyết Tâm: Khu dân cư các tổ: Tổ 1 (trừ nhóm 1), tổ 2, tổ 3, tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11. |
2 | Huyện Thuận Châu | Thị trấn Thuận Châu: Khu dân cư các tiểu khu 2, 3, 4, 7, 8, 9. |
3 | Huyện Mai Sơn | Thị trấn Hát Lót: Khu dân cư các xóm: Xóm 2 thuộc tiểu khu 3; Xóm 2, 3, 4 thuộc tiểu khu 4; Xóm 2, 3, 4 thuộc tiểu khu 5; Xóm 1, 2, 3 thuộc tiểu khu 6; Xóm 1, 2 thuộc tiểu khu 8; Xóm 1, 2, 3 thuộc tiểu khu 9; Xóm 1, 2, 3, 4 tiểu khu 19; Xóm 1, 2, 3, 4, 5 thuộc tiểu khu 20; Xóm 1, 2, 3 thuộc tiểu khu 21. |
4 | Huyện Mộc Châu | - Thị trấn Mộc Châu: Khu dân cư các Tiểu khu 1, 2, 3, 4, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, Bản Mòn. - Thị trấn Nông trường Mộc Châu: Khu dân cư các tiểu khu: Nhà Nghỉ, 32, Bệnh Viện, Cơ quan, 40, Khí Tượng, 19/8, cấp 3, Chè Đen 1, Chè Đen 2, 66, 68, 1/5, Bó Bun, Tiền Tiến, Chiềng Đi, Hoa Ban, 19/5, 70, Thảo Nguyên, Vườn Đào. |
5 | Huyện Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên: Khu dân cư các tiểu khu 1, tiểu khu 2, tiểu khu 3. |
6 | Huyện Quỳnh Nhai | Xã Mường Giàng: Khu dân cư Lô liền kề, lô 1, lô 2 thuộc xóm 1, xóm 2, xóm 3, xóm 4. |