Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND Ninh Bình thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 32/2018/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Trần Hồng Quảng |
Ngày ban hành: | 12/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2018/NQ-HĐND | Ninh Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH, GIAI ĐOẠN 2018-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 22/11/2018 về việc đề nghị thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
STT | Biện pháp | Mức giá dịch vụ | |
Đồng bằng | Miền núi | ||
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 1.646.000 | 1.811.000 |
2 | Tưới tiêu bằng trọng lực | 1.152.000 | 1.267.000 |
3 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.399.000 | 1.539.000 |
TT | Biện pháp tưới, tiêu | Mức giá của Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh | Mức giá của HTXNN và các đơn vị quản lý, KTCTTL khác | ||||||
Vùng đồng bằng | Vùng miền núi | Vùng đồng bằng | Vùng miền núi | ||||||
Tạo nguồn | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động 1 phần | Chủ động sau tạo nguồn | Sau chủ động 1 phần | Chủ động sau tạo nguồn | Sau chủ động 1 phần | ||
1 | Tưới, tiêu bằng động lực | 823.000 | 987.600 | 905.500 | 1.086.600 | 823.000 | 658.400 | 905.500 | 724.400 |
2 | Tưới, tiêu bằng trọng lực | 460.800 | 691.200 | 506.800 | 760.200 | 691.200 | 460.800 | 760.200 | 506.800 |
3 | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ | 559.600 | 839.400 | 615.600 | 923.400 | 839.400 | 559.600 | 923.400 | 615.600 |
4 | Tưới, tiêu bằng lợi dụng thủy triều | 322.560 | 483.840 | 354.760 | 532.140 | 483.840 | 322.560 | 532.140 | 354.760 |
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |