Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 7130/BNN-KH 2018 điều chỉnh QH tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 7130/BNN-KH
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 7130/BNN-KH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 14/09/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Công văn 7130/BNN-KH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 7130/BNN-KH V/v: Báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh……………………
Thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ, Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020, Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai lập Đề án rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030.
Để có cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Sở báo cáo những nội dung như đề cương và phụ biểu được đính kèm công văn này và gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 10 tháng 10 năm 2018 để tổng hợp báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ.
Địa chỉ nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch, Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại: 024.38234277; 024.39712063.
Email: [email protected] và [email protected]
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Sở./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO CỦA TỈNH....
(Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Phần I. Đánh giá thực trạng
I. Đánh giá khái quát thực trạng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh
- Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Vùng sản xuất sản phẩm thế mạnh xuất khẩu.
- Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
II. Những thành tựu, tồn tại, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Số liệu tổng hợp từ năm 2010 đến nay.
Phần II. Định hướng và các giải pháp trong thời gian tới
I. Định hướng phát triển khu, vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng CNC tới năm 2030: Số lượng; vị trí; quy mô; chức năng; sản phẩm chủ yếu; các loại hình ứng dụng, thử nghiệm, trình diễn, sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng CNC; khái toán vốn đầu tư,...
II. Đề xuất các giải pháp, chính sách, tổ chức triển khai, quản lý điều hành và sử dụng có hiệu quả các khu, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã xác định.
III. Kiến nghị
PHỤ LỤC II
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ
(Kèm theo công văn số 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Tên khu, vùng, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Địa điểm (thôn, xã, huyện) | Quy mô (ha/con) | Công nghệ ứng dụng trong sản xuất và chế biến (1) | Ghi chú | ||||
Thực hiện đến 2018 | Dự kiến phát triển | ||||||||
Đến 2020 | Đến 2025 | Đến 2030 | |||||||
A | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (2) | ||||||||
B | Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (3) | ||||||||
I | Khu trồng trọt | ||||||||
1 | Lúa | ||||||||
2 | Cà phê | ||||||||
3 | Cao su | ||||||||
4 | Hồ tiêu | ||||||||
5 | Chè | ||||||||
6 | Điều | ||||||||
7 | Cây ăn quả | ||||||||
7.1 | Thanh long | ||||||||
7.2 | Chuối | ||||||||
7.3 | Bưởi | ||||||||
7.4 | Nhãn, vải | ||||||||
7.5 | Xoài | ||||||||
7.6 | Cam | ||||||||
….. | |||||||||
8 | Rau | ||||||||
9 | Hoa | ||||||||
10 | Khu sản xuất giống | ||||||||
11 | ….. | ||||||||
II | Khu chăn nuôi | ||||||||
1 | Bò thịt | ||||||||
2 | Bò sữa | ||||||||
3 | Lợn thịt | ||||||||
4 | Gia cầm | ||||||||
5 | Khu sản xuất giống | ||||||||
6 | …. | ||||||||
III | Khu nuôi trồng thủy sản | ||||||||
1 | Tôm Sú | ||||||||
2 | Tôm Thẻ | ||||||||
3 | Cá Tra | ||||||||
4 | Khu sản xuất giống | ||||||||
5 | …. | ||||||||
IV | Khu lâm nghiệp | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | …. | ||||||||
V | Khu chế biến | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | … | ||||||||
D | Vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (4) | ||||||||
I | Trồng trọt | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | … | ||||||||
II | Chăn nuôi | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | … | ||||||||
III | Thủy sản | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | … | ||||||||
IV | Lâm nghiệp | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | … | ||||||||
D | Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (5) | ||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | … |
Ghi chú: | (1) Loại công nghệ ứng dụng theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 13/3/2017 (2) Khu theo tiêu chí tại Quyết định số 575/2015/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ (3) Khu sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do UBND tỉnh quyết định đầu tư (4) Vùng theo tiêu chí tại Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ (5) Doanh nghiệp theo tiêu chí tại Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
PHỤ LỤC III
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP UDCNC CỦA TỈNH
(Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Loại sản phẩm | Đơn vị | Tổng sản lượng | Thị trường trong tỉnh | Thị trường Việt Nam | Thị trường nước ngoài | Ghi chú | ||||||||||||||||
2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | 2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | 2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | 2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | |||
I. Trồng trọt | ||||||||||||||||||||||
1. Lúa | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
2. Cà phê | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
3. Cao su | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
4. Hồ tiêu | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
5. Chè | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
6. Điều | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
7. Cây ăn quả | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
8. Rau | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
9. Hoa | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
10. Giống | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn/cây | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | (triệu đ) | |||||||||||||||||||||
II. Chăn nuôi | ||||||||||||||||||||||
1. Thịt bò | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | 1 | ||||||||||||||||||||
2. Thịt lợn | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
3. Thịt gia cầm | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
4. Trứng gia cầm | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | 1000 quả | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
5. Sữa | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
6. Giống | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn/con | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
III. Thủy sản | ||||||||||||||||||||||
1. Tôm Sú | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
2. Tôm Thẻ | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
3. Cá Tra | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
4. Giống | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
5. Khác | ||||||||||||||||||||||
- Lượng | Tấn | |||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
IV. Lâm nghiệp | ||||||||||||||||||||||
1. Gỗ | ||||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
2. Sản phẩm từ gỗ | ||||||||||||||||||||||
- Giá trị | Tr.đồng | |||||||||||||||||||||
Ghi chú: | (1) Ghi rõ tên nước đối với sản phẩm xuất khẩu (2) Ghi rõ từng loại quả đối với sản phẩm cây ăn quả (3) Ghi rõ tên giống đối với sản phẩm giống |