Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 258/1998/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định thư Hiệp định vận tải đường bộ Việt -Trung
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 258/1998/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 258/1998/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đào Đình Bình |
Ngày ban hành: | 18/08/1998 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 258/1998/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------------------- Số: 258/1998/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà nội, ngày 18 tháng 8 năm 1998 |
Việt Nam | Trung Quốc |
a. Móng cái (Quảng ninh) b. Hữu nghị (Lạng sơn) c. Tà lùng (Cao bằng) d. Thanh thuỷ (Hà Giang) e. Lào cai (Lào cai) g. Ma lu thàng (Lai châu) | a. Đông hưng (Quảng tây) b. Hữu nghị quan (Quảng tây) c. Thuỷ khẩu (Quảng tây) d. Thiên bảo (Vân nam). e. Hà khẩu (Vân nam) g. Kim thuỷ hà (Vân nam) |
Nơi nhận: - VP Chính phủ (để b/c); - Các Bộ Quốc phòng, Công an và - Ngoại giao, Thương mại, Xây dựng, Công nghiệp - Tổng cục Hải quan, Tổng Cục du lịch - Ban biên giới Chính phủ; - Các UBND tỉnh thành phhó trực thuộc TW - Các Sở GTVT (GTCC)tỉnh, thành phố - Cục ĐBVN; - Lưu VP, PC-VT. | K/T BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đào Đình Bình |
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐƠN VỊ TÊN ĐƠN VỊ -------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- |
VẬN TẢI QUỐC TẾ VIỆT – TRUNG
STT | Biển số xe | Nhãn hiệu xe | Trọng tải (Ghế xe) | Phạm vi hoạt động | Thời hạn giấy phép đến |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
| | | | | |
Nơi nhận : - Cơ quan giải quyết cấp phép - Lưu VP. | Ngày tháng năm 199 Chủ đơn vị |