Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974 Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu bằng chữ
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4:1974
Số hiệu: | TCVN 4:1974 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác | |
Ngày ban hành: | 01/01/1974 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4 - 74
HỆ THỐNG TÀI LIỆU THIẾT KẾ
KÝ HIỆU BẰNG CHỮ
Tiêu chuẩn này ban hành để thay thế cho TCVN 4 - 63.
1. Đối với những đại lượng ký hiệu bằng chữ trên các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của tất cả các ngành công nghiệp và xây dựng được quy định như sau:
- Chiều dài | L | l |
- Chiều rộng | B | b |
- Chiều dày (của các tấm, thành, cạnh, v.v…), bước ren | - | s |
- Chiều cao, chiều sâu | H | h |
- Đường kính | D | d |
- Bán kính | R | r |
- Kích thước mép vát | - | c |
- Khoảng cách giữa các trục và giữa các tâm | A | - |
- Bước của bánh răng, xích và đĩa xích bước soắn lò xo xoắn ốc, khoảng cách giữa các bulông, đinh tán trong mối ghép v.v… | - | t |
- Mô đun của bánh răng, vít vô tận, thanh răng | - | m |
- Số răng của bánh răng, đĩa xích, dao phay v.v… số đầu mối của trục vít vô tận v.v… | - | z |
- Thể tích | V | - |
- Diện tích | F | - |
- Chu vi | P | - |
- Góc |
| a, b, g |
| và những con khác của vần chữ cái Hy lạp. |
2. Những chữ hoa nên dùng để ký hiệu những kích thước choán chỗ hay kích thước tổng cộng.
3. Trong trường hợp ký hiệu nhiều đại lượng bằng cùng một chữ thì phải thêm chỉ số bằng số hay bằng chữ hoặc bằng số và chữ phối hợp. Khi đó, chỉ số thứ nhất dùng cho đại lượng thứ hai..
Ví dụ: d, d1, d2, … ; bn, bn1, bn2…