Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2016/BTC Phao áo cứu sinh dự trữ quốc gia

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Quy chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Quy chuẩn Việt Nam QCVN 07:2016/BTC

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2016/BTC Phao áo cứu sinh dự trữ quốc gia
Số hiệu:QCVN 07:2016/BTCLoại văn bản:Quy chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhLĩnh vực: Lĩnh vực khác
Ngày ban hành:14/12/2016Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Quy chuẩn Việt Nam QCVN 07:2016/BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quy chuẩn Việt Nam QCVN 07:2016/BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN07: 2016/BTC

 

QUYCHUNKTHUTQUCGIAĐIVIPHAOÁOCUSINHDTRQUCGIA

 

Nationaltechnicalregulation on life-jackets fornationalreserve

 

 

MCLC

 

Li nói đu

 

1.QUYĐNHCHUNG

 

1.1.Phmvi điuchnh

 

1.2.Đi tưng áp dng

 

1.3.Gii thícht ng

 

1.4.Tài liuvindẫn

 

2.YÊUCUKTHUT

 

2.1.Yêucukthut

 

2.2.Căncứ quyđnhyêucukthuttại Quychunnày

 

3.PHƯƠNGPHÁP TH

 

3.1.Kimtra ngoại quan

 

3.2.Kimtra đáp ng yêucukthut

 

4.QUYĐNHV GIAONHNVÀ BOQUN

 

4.1.Vnchuyển

 

4.2.Yêucuđối vi vttư,thiếtb,dụng cụ

 

4.3.Quytrìnhkimtra khi nhập kho

 

4.4.Bo qun

 

4.5.Quytrìnhxutkho

 

4.6.Quyđnhv báo cáo chtlưng phao áo

 

5.QUYĐNHV QUNLÝ

 

5.1.Kimtra chtlưng

 

5.2.Yêucuv nhà kho

 

5.3.Th lô hàng

 

5.4.Chế độ ghi chép sổ sáchvà theo dõi hàng hóa

 

5.5.Phòng chng cháyn

 

5.6.Công bố hp quy

 

6.TRÁCHNHIMCA TCHC,CÁ NHÂN

 

7.TCHC THC HIN

 

 

Linóiđu

 

QCVN07:2016/BTC thaythế QCVN07:2012/BTC Quychunkthutquốc gia đối vi phao áo cusinhd tr quốc gia do Tng cc D tr Nhà nưc biênsoạn,trìnhduyt;B Khoa học và Công ngh thmđnhvà đưc B trưng B Tài chínhban hànhtại Thông tư số 322/2016/TT-BTC ny14 tháng 12 năm2016.


QUYCHUNKTHUTQUCGIAĐIVIPHAOÁOCUSINHDTRQUCGIA

 

Nationaltechnicalregulation on life-jackets fornationalreserve

 

1.QUYĐNHCHUNG

 

1.1.Phmviđiuchnh

 

Quychunnàyquyđnhv yêucầukthut,phương pháp th,giao nhn(nhp,xut),bảo qunvà yêucuqunlýđối vi phao áo cusinhd tr quc gia.

 

1.2.Đitưngápdng

 

Quychunnàyáp dụng đối vi các quan,t chc, nhân liênquanđếnhoạtđộng giao nhn(nhp,xut),bo qunvà qunlýphao áo cusinhd tr quốc gia.

 

1.3.Giithíchtng

 

1.3.1.Phao áo cusinhd tr quốc gia là loại phao thiếtkế theo kiuáo véc, yêucukthutthỏa mãntheo Mc 2 Quy chunnày,đưc quanĐăng kimVitNamcấp giychng nhnkiusảnphmcông nghip và các quyđnhhinhành khác để sử dụng trong công tác cuh cunn,sauđâyviếtttlà phao áo.

 

1.3.2.Lô phao áo là số lưng phao áo đưc chế to theo kiusảnphmđã đưc quanĐăng kimVitNamng nhntại cùng mt sở chế to.

 

1.4.Tàiliuvindn

 

1.4.1.QCVN85:2015/BGTVT:Quychunkthutquốc gia v chế to và kimtra thiếtb cusinhdùng cho phương tinthy ni đa ca B Giao thông vnti;

 

1.4.2.TCVN4636:1988 Vtliugi da -Phương pháp xác đnhkhi lưng 1m2và đ dày;

 

1.4.3.TCVN4635:1988 Vtliugi da -Phương pháp xác đnhđ bnkéo đt;

 

1.4.4.BS 5131:Section5.11:1981.Methods oftestforfootwearand footwearmaterials.Testing ofcomplete footwear. Determinationofthe strengthofbuckle fastening assemblies (Phương pháp th đi vi giàyp và vtliugiàyp.Kimtra giàyp hnchnh.Xác đnhlc ca cmkhóa cht);

 

1.4.5.TCVN5823:1994 Vtliudệt-Phương pháp xác đnhđộ bnuđối vi ánhsáng nhântạo,dùng đènthynncao áp.

 

2.YÊUCUKTHUT

 

2.1.Yêucầukthut

 

Phao áo phi đáp ng các yêucukthutđưc quyđnhtại Quychunkthutquốc gia v chế tạo và kimtra thiếtb cu sinhdùng cho phương tinthủyni đa (QCVN85:2015/BGTVT)ca B Giao thông vnti;trong đó đáp ng các yêucucụ th sau:

 

2.1.1.Yêucầuv vtliu

 

-Ctphao (vtliuni)là Xp LDPE (LDPE-FOAM);

 

-Vi bc ngoài là loại vi si Polyeste và màuda cam;

 

-Ch mayphao áo là si Polyeste.

 

2.1.2.Yêucầuv kếtcu

 

2.1.2.1.Kiudáng phao áo:Kiuáo véc,không c;phao áo gồm1 thântrưc và 1 thânsau;thântrưc đưc chia thành2 vt,mi vtmttmlin;thânsaulà mttmlin,không gối đỡ đu.

 

22.1.2.2.Vtliuphnquang:Phao áo đưc gnvtliuphnquang vi tng dintích 200 cm .Vtliuphnquang gm4 tmbằng nhau các v tríđi xng nhau(2 tm 2 vtthântrưc phía trênngc áo,2 tm cầuvai thânsau).

 

2.1.2.3.Mi phao áo phi mtchiếc còi nha đưc buộc chtvi phao bng mtsi dây.

 

2.1.2.4.Các đưng khâuca phao áo phi đumũi,bnvng và ch cui ca đưng khâuphi lại mũi.Các mối khâu mép phải gấp mép vào trong không íthơn10 mm.


2.1.2.5.Các thông số kthut bnca phao áo phải đáp ng theo quyđnhtại Bng 1 dưi đây:

 

Bảng1: Thôngskthutcơbnphaoáo

 


Cácbphậncủaphaoáo Khối lưng

Thântrưc (dài xrng)x2 vt Chiuyvtnổi thântrưc Thânsau(dài xrng) Chiuyvtnổi thânsau Chiurng cổ

Chiui ve áo

Khong cáchphía ngoài gia 2 cầuvai Chiurng cuvai

 

2.1.2.6.Dâyđai,khóa và dâyvin


Kiuthnht (635 ± 32)g

(610 x252)mm± 20 mm (40 ± 5)mm

(610 x530)mm± 20 mm (20 ± 2)mm

(300 ±15)mm (250 ±15)mmx2 (460 ± 20)mm (100± 10)mm


Kiuthhai (735 ± 37)g

(640 x282)mm± 20 mm (40 ± 5)mm

(640 x560)mm± 20 mm (20 ± 2)mm

(300 ± 15 )mm (250 ± 15)mmx2 (480 ± 20)mm (110±10)mm


 

-Dâyđai gồm3 chiếc,màutrng đen,bằng si Polyeste bnrng không nh hơn25 mm;

 

-Khóa:Có 3 khóa cài bng nha và 6 khóa rútbêncnhsưn(mỗi bênsưn3 khóa);

 

-Dâyvinquanháo màuđ,bng si Polyeste bảnrng không nh hơn25 mm.

 

2.1.3.Các ch tu lýca vtliusảnxutphao áo

 

2.1.3.1.Vi Polyeste maybc ngi phao áo

 

-Khối lưng:T 70 g/m2đến90 g/m2

 

-Đ bnkéo đtng vi 20 mmx100 mm:

 

2+Dc:Không nh hơn185 N/mm ;

 

2+Ngang:Không nh hơn135 N/mm .

 

2.1.3.2.Dâyđai áo,dâyvinquanháo

 

-Lc kéo đtdâyđai áo:Không nh hơn1,4 kN;

 

-Lc kéo đtyvinquanháo:Không nh hơn1,2 kN.

 

2.1.3.3.Khóa phao áo

 

-Đ bnchukéo ca khóa cài:Không nh hơn0,8 kN;

 

-Đ bnchukéo ca khóa rút:không nh hơn0,8 kN.

 

2.1.3.4.Xp LDPE (LDPE -FOAM)

 

Đ biếndạng dưi tác dụng ca mtlc không đi 0,44 kNtrong 3 hca vtni thântrưc không lnhơn:50 %.

 

2.1.4.Đ bnmàulp vi bc ngoài phao áo:Đttối thiucấp 4 sau100 hchiếung.

 

2.2.Căncứ quyđnhyêucukthuttại Quychunnàyvà tìnhhìnhđiukincth,Thtrưng đơnv dự tr quốc gia quyđnh tiêuchunkthutphao áo đưa vào dự tr quốc gia.

 

3.PHƯƠNGPHÁPTH

 

Phao áo trưc khi nhập kho (đưa vào)dự tr quc gia phi đưc kimtra chng nhnchtlưng snphmtheo quyđnhca pháp lut.Các đơnv dự tr quốc gia lymukimtra chtlưng trưc khi nhập kho theo các ni dung sau:

 

3.1.Kimtrangoiquan

 

3.1.1.Lymẫu

 

Muđưc lyngunhiêntrong số phao áo nhập kho (quá trìnhgiao nhnvà bo qun)đ kimtra ngoi quan;số lưng tối thiulà 2%số lưng phao áo ca lô hàng nhưng không íthơn20 chiếc.

 

3.1.2.Nội dung kimtra

 

Thc hintheo quyđnhtại đim4.3.2.3 ca Quychunnày.


3.2.Kimtrađápngyêucukthuật

 

3.2.1.Lymẫu

 

Đi vi mi lô phao áo giao nhnkhông lnhơn5 000 chiếc,lyngunhiêntối thiuhai mu(mi mu01 chiếc).Nếumulấy đi kimtra mtch tiêukhông đmbo chtlưng thìtiếnhànhkimtra li mtmubtktrong lô hàng.Nếusauhai ln kimtra không đtthìđơnv dự tr quốc gia lp biênbnkhông chp nhnlô hàng,yêucuđơnv cung cp thaylô hàng khác và kimtra li theo quyđnh.

 

3.2.2.Các yêucukthutphải kimtra

 

Kimtra vtliuctphao (vtliuni);vtliuvải bọc ngoài,ch may,yđai,dâyvin;các ch tiêu lýca vtliusnxut phao áo và độ bềnmàuca vi bc ngoài phao áo theo quyđnhtại khoản2.1,Mc 2 ca Quychunnày.

 

3.2.3.Phương pháp th

 

3.2.3.1.Khi lưng ca vi:Theo TCVN4636:1988 Vtliugi da -Phương pháp xác đnhkhi lưng 1m2và độ dày;

 

3.2.3.2.Đ bnkéo đtca vải maybc ngoài,dâyđai,yvinquanháo:Theo TCVN4635:1988 Vtliugi da -Phương pháp xác đnhđộ bềnkéo đt;

 

3.2.3.3.Đ bnchukéo (khóa cài,khóa rút)theo các phương pháp th sau:TCVN4635:1988.Vtliugi da -Phương pháp xác đnhđ bềnkéo đthoặc BS 5131:Section5.11:1981.Methods oftestforfootwearand footwearmaterials.Testing of complete footwear.Determinationofthe strengthofbuckle fastening assemblies (Phương pháp th đi vi giàyp và vtliu giàydép.Kimtra giàyp hnchnh.Xác đnhlc ca cmkhóa cht);

 

3.2.3.4.Phương pháp th vtliucốtphao,vải bc ngoài,ch may,dâyđai,dâyvinthc hintheo mttrong các phương pháp sau:

 

-Theo Quychunkthutquốc gia;

 

-Theo Tiêuchunquốc gia;

 

-Theo Tiêuchunquốc tế hoặc tiêuchunkhuvc hoc tiêuchunnưc ngi.

 

3.2.4.T chc kimtra,kimđnh,th nghiệm

 

Phòng th nghimđưc ch đnh(nếu)hoặc phòng th nghimđưc ng nhn(Vilas,Las).

 

4.QUYĐNHVGIAONHNVÀBOQUN

 

4.1.Vnchuyn

 

-Phương tinvnchuyn thùng cha hàng,che mưa,che nng và sạchsẽ;

 

-Khi xếp các thùng hàng lênphương tinvnchuynphải xếp theo chiuthng đng (để bo đmcho tng phao áo vnnm tri ngang và 10 phao áo chng lênnhautrong mỗi tng),các thùng xếp khítcnhnhau,không chènquá cht; th xếp chng 3 hoặc 4 thùng lênnhau;không vnchuynchung vi hóa chtvà các chtgâynhhưng đếnchtlưng phao áo;

 

-Trong quá trìnhvnchuynhàng hóa phi đyđgiyt hp l theo quyđnh,đảmbo antoànhàng hóa.

 

4.2.Yêucầuđốivivttư,thiếtb,dngc

 

Đơnv đưc giao nhimvtrc tiếp qunlýphao áo tráchnhimchunb đyđvttư,thiếtb,dụng cphục vcho quá trìnhtrìnhnhập,xutvà bo qunphao áo gồm:

 

-Giá :Dùng để xếp phao áo;

 

-Vttư phc vnhập,xuthàng:Gi lau,chi,xà phòng,vi btPolypropylen(PP);thuc x lýntrùng và vi sinhvt hi; công cvnchuyn, xếp hàng,vănphòng phm;

 

-Vttư dùng cho bảo qun:Chi,gi lau,xà phòng,vải btPP,máytbi (nếucó),thuc x lýcôntrùng và vi sinhvt hi;

 

-Vttư liênquanđếnđin,nưc:Dâyđin,bóng đinthắp sáng trong và ngoài kho,đincho vănphòng kho,đindùng cho các thiếtb liênquanđếnbảo qun;nưc phc vcho nhập,xut,bảo qunvà phòng cháycha cháy;

 

-Dụng c,thiếtbị phòng chng ltbão,phòng cháycha cháy.

 

4.3.Quytrìnhkimtrakhinhpkho

 

Đơnv dự tr quốc gia thc hinkimtra theo các ni dung sau:


4.3.1.Kimtra h kthut

 

4.3.1.1.Giyt do đơnv cung cp hàng cung cấp:

 

-Bnv thiếtkế;

 

-Giychng nhnkiusnphmng nghip do quanĐăng kimVitNamcp (nhiulc);

 

-Giychng nhnsnphmcông nghip ca lô hàng phùhp vi Giychng nhnkiusnphmng nghip.Nội dung Giấy chng nhnsảnphmcông nghip nêurõ:Loại snphm(kýmã hiunếucó),nơi ( s)chế to,công dụng,phmvi sử dng,nămchế tạo và các đc tínhkthutđmbảo yêucầukthutquyđnhtại Mc 2 ca Quychunnày.Giychng nhận snphmcông nghip ca lô hàng do quanĐăng kimVitNamcp.

 

4.3.1.2.Giyt do đơnv dự tr quc gia phi hp vi đơnv cung cp hàng thànhlập:

 

-Biênbảnkimtra h kthut;

 

-Biênbảnkimtra ngoại quanca lô hàng;

 

-Biênbảnlymuđưa đi kimtra chtlưng và biênbảnbàngiao mucho đơnv kimtra chtlưng;

 

-Phiếukếtqu kimtra vtliucốtphao (vtliuni);vtliuvải bc ngoài,ch may,yđai,yvin;các ch tiêu lýca vtliusnxutphao áo;đ bnmàuca vải bọc ngi phao áo;

 

-Biênbảngiao nhnvà các tài liukèmtheo.

 

4.3.2.Kimtra snphmkhi giao nhận

 

4.3.2.1.Kimtra bao gói

 

Mi phao áo đưc đng trong mttúi màng nha Polyetylen(PE).Các túi đng phi mới,schs,không thủng ráchvà rng hơnthânáo.Phnđầutúi đưc gp lại không đưc ngnhơn1/2 thânphao áo;

 

Thùng đng phao áo là thùng các tông,sch,cng,nắp thùng đưc khép kín.Phao áo đưc xếp nmtrải ngang trong thùng, không bị chèncht,cungấp,không bị nénbẹp,mỗi thùng đng 10 phao áo.Mtngi thùng các tông ghi đni dung:Kiu snphm,tên sở chế to,nămchế to,số lưng phao áo;các ni dung phi phùhp vi ni dung ghi trong Giychng nhnsnphmcông nghip do quanĐăng kimVitNamcp cho lô hàng.

 

4.3.2.2.Kimtra số lưng

 

S lưng phao áo trong mỗi lô hàng phải phùhp vi số lưng phao áo ghi trong Giychng nhnsnphmcông nghip ca lô phao áo do quanĐăng kimVitNamcấp.Tng số phao áo giao nhnđúng vi số lưng trong hp đng đã ký.

 

4.3.2.3.Kimtra ngoi quan

 

Ni dung kimtra gm:

 

4.3.2.3.1.Kimtra nhãnhiuphao áo

 

Mi phao áo phi đưc gnnhãnhiutheo quyđnhhinhànhvà tối thiuphi các ni dung sau:

 

-Nhà chế tạo;

 

-Kýhiuca phao;

 

-S duytsnphmmu;

 

-S lô;

 

-Kýhiutiêuchun,Quychun;

 

-Tháng,nămchế to;

 

-nch và số kimtra ca quanĐăng kimVitNam.

 

Nhãnhiuca phao áo đưc gắn thânphao,ch inrõ ràng bng loi sơnhoặc mc không phai hoc loại vtliutương đương.

 

Các ni dung trênphi phùhp vi ni dung ghi trong Giychng nhnsảnphmcông nghip ca lô phao áo do quan Đăng kimVitNamcp cho lô hàng.

 

4.3.2.3.2.Kimtra lp vi bc ngi phao áo,đưng may,kíchthưc,khối lưng phao áo


-Vi mayphao áo màuda camđng nhttrong cùng lô hàng và không sự chênhlệchukhi kimtra bng mtthưng;

 

-Yêucầumtvải phải nhn,không đưc xưc,thủng;

 

-Các thông số kthut bnca phao áo phùhp vi yêucutheo quyđnh;

 

-Yêucuđưng mayphùhp theo quyđnh.

 

4.3.2.3.3.Nếumttrong số phao áo kimtra theo quyđnhnêutrênkhông đtyêucầuthìtiếnhànhkimtra 50%số phao áo trong lô hàng.Nếusauhai lnkimtra không đtthìđơnv dự tr quc gia lập biênbảnkhông chp nhnlô hàng và yêucu đơnv cung cp thaythế lô hàng khác và kimtra lại theo quyđnh.

 

4.3.2.4.Kimtra các ch tiêuchtlưng phao áo:Thc hintheo quyđnhtại khoản3.2,Mc 3 ca Quychunnày.

 

4.4.Boquản

 

4.4.1.Kê xếp phao áo trong kho

 

-Cnbo qunphao áo kho riêng.Nếutndụng kho lnthìphải ngănra tng khuvc bo quncho tng loại hàng hóa riêng bit;

 

-Phao áo đưc xếp theo lô hàng,đ riêng tng chủng loại,quycách,kíchthưc,thi giannhập kho;

 

-Có đồ v tríhàng hóa đang bo quntrong kho để thuntinquansát,theo dõi và kimtra hàng hóa;

 

-Thùng đng phao áo đưc xếp trêngiá kê;

 

-Giá làmbằng kimloi hoặc vtliutng hp bo đmchc chn,d tháo lp,antoàntrong bo qun:

 

+Giá t 2 tng đến3 tng,mttng ca giá các thanhđ ngang chắc chnhoc bằng tmg nhnphng (cũng th dùng tmg vánép công nghiệp);

 

+Giá đtcáchtưng,cộtnhà kho tối thiu0,5 m,khong cáchgia 2 hàng giá là 1,5 mto li đi theo hưng t phía trưc ca đi vào phía trong kho.

 

-Thùng hàng xếp trêngiá theo phương thng đng, mỗi tng th xếp chng các thùng lênnhaunhưng không đưc ln hơn3 thùng;

 

-Khong cáchgia mttrênca thùng hàng trêncùng và trnkho không nh hơn2,0 m;

 

-Khong cáchgia tng cuối cùng ca giá vi mtnnkho không nh hơn0,3 m.

 

4.4.2.Bo qunlnđầu

 

Saukhi nhập phao áo xong,tiếnhànhbảo qunlnđu:Lauci,v sinhbao bìđng phao áo.Đi vi ming bao bìđng phao áo bị tutthìdùng ng dínhnlại cho chc chn.Saukhi v sinh,hnthinbao bìđng phao áo thìtiếnhành xếp hàng hóa trêngiá cho ngayngnvà hnthinth lô hàng,sổ bo qun.

 

4.4.3.Bo qunthưng xuyên

 

4.4.3.1.Hng nyphải kimtra kho,nngi các thùng hàng;nếupháthin sự xâmnhập ca chut,mi,nmmốc,các loại sinhvtgâyhại khác hoc duhiumtantoànv hàng hóa thìphải tìmhiurõ nguyênnhânvà binpháp x lýngay, nếuvưtquá kh năng và quynhnthìbáo cáo ngayvi lãnhđo đơnv hoc quancp trêntrc tiếp qunlýđể biện pháp giải quyết.Kimtra độ m,nhitđ trong kho,thc hinthông gió t nhiênhoc thông gió cưng bc (nếucnthiết)đđmbảo điukinbảo qunbìnhthưng (nhitđ không quá 35°C và độ mkhông khíkhông quá 85%);

 

Mi tuntối thiuhai lndùng chổi mmhoặc máyhútbi làmsạchbi,mng nhn,v sinhxung quanhthùng hàng,giá đ,trần tưng và nnkho.

 

4.4.3.2.Ba tháng mtlnđảo các thùng hàng theo tunt trênxung,dưi lên.

 

Sáutháng mtln(kể t khi nhập kho)m nắp các tng hàng,kimtra phao áo bng mtthưng.M khóa cài ra cho ngnh khóa ngh t 5 ptđến10 phút.Dùng gi mm,sạch,khô laubi tng túi màng nha PE đng phao áo và phntrong thùng. Khi kimtra nếuthyphao áo hintưng m,mc thìphi binpháp x lýngaybằng cáchdùng nchi mmđ chi nh cho hếtmốc.Tiếp đếndùng bànchải thmxăng chi lại ch b mc thtkcho đếnkhi schmc đemphơi phao áo nơi thng gió,không ánhnng trc tiếp t 1 gi đến2 giờ;sauđó để nguội và cấtđi như lúc banđầu(lúc chi bng xăng tuyt đi không hútthuốc và tránhxa la);

 

Mi nămmtln(kể t khi nhập kho)lyphao áo ra khỏi túi màng nha PE dùng gi mm,sch,khô hoặc máytbi làm schtng chiếc áo,phơi dưi nng nh t 1 gi đến2 giờ;sauđó để nguội và cho vào túi như lúc banđầuđồng thi tng vệ sinhkho và các dng ckhác.


4.5.Quytrìnhxuấtkho

 

-Trưc khi xutkho:Chunb dụng c,trang thiếtb cnthiếtvà các giyt,sổ sáchchng t liênquanđếnvic xutphao áo;

 

-Xuttheo nguyêntc:Phao áo nhập trưc xuttrưc,phao áo nhập sauxutsau;

 

-Xutđúng số lưng,đúng chủng loi;

 

-Khi xutxong phải hoànchnhcác thtc,chng t giao nhntheo đúng quyđnh.

 

4.6.Quyđnhvbáocáochấtlưngphaoáo

 

-Chmnhtmttháng saukhi kếtthúc nhp kho,Thtrưng đơnv dự tr quc gia ch đo các quanchuyênmônbáo cáo chtlưng phao áo nhập kho v quandự tr quc gia chuyêntrách;

 

-Hàng quý,tng hp,báo cáo quandự tr quc gia chuyêntráchtìnhhìnhchtlưng phao áo đang bảo quntrưc ngày20 ca tháng cuối quý.Trưng hp đtxutđơnv gi báo cáo riêng;

 

-Thtrưng đơnv dự tr quốc gia ch đạo các quanchuyênno cáo chtlưng phao áo v quand tr quốc gia chuyêntráchtrưc khi xutkho.

 

5.QUYĐNHVQUNLÝ

 

5.1.Kimtrachấtlưng

 

5.1.1.Kimtra trưc khi nhập kho

 

5.1.1.1.Cơ quanĐăng kimVitNamkimtra theo quyđnhca pháp lut.Cth:Kimtra và cp Giychng nhnkiusn phmcông nghiệp,Giychng nhnsảnphmcông nghip đi vi phao áo nhập kho dự tr quốc gia.

 

5.1.1.2.Đơnv dự tr quốc gia kimtra theo quyđnhtại Mc 3 và Mc 4 ca Quychunnày.

 

5.1.2.Kimtra trưc thi gianhếthnbảo hànhvà trong quá trìnhlưukho

 

5.1.2.1.Kimtra trưc thi gianhếthnbảo hành

 

Trưc thi đimhếthnbảo hành3 tháng,đơnv dự tr quốc gia lyngẫunhiêntối thiumtmu(số lưng là 02 chiếc phao áo):

 

-01 chiếc:Kimtra các ch tiêu lýtheo quyđnh đim2.1.3 tại đơnv kimtra chtlưng theo quyđnhtại khon3.2,Mc 3 ca Quychunnày;

 

-01 chiếc:Kimtra các ch tiêuđ bn,tínhni tại quanĐăng kimVitNam.

 

Phao áo các ch tu lýphải lnhơnhoặc bng 85 %so vi yêucầukthutkhi nhp kho và đng thi các ch tiêuđ bn,tínhni thỏa mãntheo quyđnhlà đtyêucu.Nếumulyđi kimtra mtch tiêukhông đmbo chtlưng theo quy đnhthìđơnv dự tr quc gia mi đơnv cung cp hàng lymubấtkđ kimtra.Nếusauhai lnkimtra không đtyêucầu thìđơnv dự tr quc gia yêucut chc, nhâncung cp phao áo tráchnhimthaythế phao áo mi đmbảo cht lưng.

 

Phao áo trong quá trìnhkimtra các ch tiêu lýb phá hủythìđưc tínhhao hụttheo quyđnh.

 

5.1.2.2.Kimtra trong quá trìnhlưukho

 

Trưc thi gianhếthnlưukho 6 tháng đơnv dự tr quốc gia lyngunhiêntối thiumtmu(số lưng là 01 chiếc phao áo) đi kimtra các ch tuđ bền,tínhnổi tại quanĐăng kimVitNamvà báo cáo kếtqu v quand tr quốc gia chuyên trách.

 

5.1.2.3.Kimtra trưc khi xutkho

 

Đơnv dự tr quốc gia t chc kimtra ngoại quannhư sau:

 

-Lấymu:Theo quyđnhtại khon3.1.1,Mc 3 ca Quychunnày;

 

-Ni dung kimtra:Kimtra bao gói,vtliuphnquang,yđai,yvin,khóa cài...

 

5.1.3.Thi giansảnxut,bo hànhvà lưukho phao áo

 

5.1.3.1.Thi giant khi chế tạo (sảnxut)đếnkhi nhập kho dự tr quc gia:Không quá 9 tháng,kể cả thi gianvnchuyn.

 

5.1.3.2.Thi gianbảo hànhtối thiu24 tháng tínht ngàykýbiênbngiao nhnđối vi phao áo nhập kho dự tr quốc gia;


5.1.3.3.Thi gianlưukho bo qun:Không quá 4 nămkể t ngàynhp kho dự tr quốc gia.

 

5.2.Yêucầuvnhàkho

 

Kho cha phao áo là kho cha hàng vttư,thiếtb cuh,cunn cùng điukinbảo qun, yêucầu bảnsau:

 

-Phải là loi kho tưng bao,mái che chng nng mưa gió bão, trnchng nóng;

 

2-Nnkho phng,cng,chuđưc tải trng tối thiu3 tn/m ;

 

-Kho đưc trang b đqutthông gió để bo đmtrong kho luônkhô ráo,thng mát; dng cđo nhitđ,đ mkhông khí;

 

-Phải h thng chng chim,chut,phòng tr mi và sinhvtyhại khác, h thng đinchiếusáng phục vcông tác bảo qun,bảo v;

 

-Phải xa các ngunhóa cht,nơi dễ cháyn,đưng đincao thế,hnchế tối đa bi bẩn,bc x nhit;

 

-Có ni quy,phương tinvà phương ánphòng cháycha cháy,phòng chng bão lt.

 

5.3.Thlôhàng

 

Mi lô hàng đuđưc lập th lô hàng bao gmcác ni dung sau:

 

-Kýhiusảnphm;

 

-Quych;

 

-Tên sở chế tạo,đa ch;

 

-Nămchế to;

 

-S lưng;

 

-Nynhp kho.

 

5.4.Chếđghichépschvàtheoihànghóa

 

5.4.1.Cùng vi vic lập các chng t theo chế độ kế toánd tr quốc gia phi lập sổ theo i bảo qun(gọi ttlà sổ bo qun).

 

5.4.2.S bo quản

 

S bo qunphi đóng dugiáp lai, đcác thànhphnkýtênvà đóng duđơnv;

 

Thkho hàng nyphải m ca kho,kimtra hàng hóa và các điukinđmbảo chtlưng;ghi chép đyđcác dinbiếnv số lưng,chtlưng,ni dung công vic bảo qun,các hư hng phátsinhvà kếtqu x lýtrong sổ bo qun;

 

Thtrưng đơnv trc tiếp qunlýhàng dự tr quc gia 02 ln/tháng;b phnkthutbo qunđơnv trc tiếp qunlýhàng dự tr quc gia 01 ln/tunghi chép tìnhhìnhdinbiếnv số lưng,chtlưng và đánhgiá công tác bo qunhàng hóa trong sổ bo qun;

 

Địnhk3 tháng mtln,Thtrưng đơnv dự tr quc gia phi kimtra và ghi nhnxétđánhgiá công tác bo qunvào sổ bo qun.

 

5.5.Phòngchngcháyn

 

Thtrưng đơnv dự tr quốc gia tráchnhimt chc thc hincông tác phòng chng cháyn theo quyđnhca pháp lut; bo đmchtlưng hàng hóa và kho dự tr quốc gia antn.

 

5.6.Côngbhpquy

 

Phao áo thc hincông b hp quytheo quyđnh(Quychunkthutquốc gia)ca B qunlýchuyênnnh.

 

6.TRÁCHNHIMCỦATCHC,CÁNHÂN

 

6.1.Các t chc, nhâncung cp phao áo tráchnhimcung cấp sảnphm chtlưng phùhp vi quyđnhtại Mc 2 ca Quychunnày.

 

6.2.Thtrưng đơnv dự tr quốc gia tráchnhimch đo t chc thc hinng tác giao nhnvà bo qunphao áo theo đúng quyđnhtại Mc 4 và Mc 5 ca Quychunnày.

 

7.TCHCTHCHIN


7.1.Tng cc D tr Nhà nưc ( quandự tr quc gia chuyêntrách) tráchnhimhưng dẫnvà kimtra thc hinQuy chunnày.

 

7.2.Trong trưng hp các Tiêuchun,Quychun,hưng dnđưc dẫnchiếuthc hintại Quychunnàyđưc sa đi,b sung hoặc thaythế thìthc hintheo quyđnhtại vănbảnmới./.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
Vui lòng đợi