Thông tư 41/2023/TT-BQP mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách Nhà nước
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 41/2023/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 41/2023/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Vũ Hải Sản |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng mức lương cơ sở với đối tượng hưởng lương, phụ cấp quân hàm từ NSNN thuộc Bộ Quốc phòng
Ngày 28/6/2023, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách Nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng. Cụ thể:
1. Mức lương cơ sở là 1.800.000 đồng/tháng từ ngày 12/8/2023.
2. Cách tính mức lương là:
Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số lương hiện thưởng
3. Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở được tính như sau:
- Đối với người hưởng lương:
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng) x Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định
4. Khi cấp phát tiền lương cho các đối tượng được hưởng, các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp phải tính thu các khoản phải nộp theo quy định của pháp luật hiện hành (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và thuế thu nhập cá nhân (nếu có)).
Thông tư có hiệu lực từ ngày 12/8/2023.
Xem chi tiết Thông tư 41/2023/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 41/2023/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 41/2023/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2023 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐANG HƯỞNG LƯƠNG HOẶC PHỤ CẤP QUÂN HÀM TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ QUỐC PHÒNG
__________________________
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 19/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương của công nhân quốc phòng và chế độ phụ cấp thâm niên đối với viên chức quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Thông tư này hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = | Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng | x | Hệ số lương hiện hưởng |
Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = | Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng |
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = | Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng | x | Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = | Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng | x | Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = | Mức phụ cấp quân hàm binh nhì (tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng) | x | Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = |
| Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 | + | Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ ngày 01/7/2023 | + | Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ ngày 01/7/2023 |
| x | Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức phụ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = | Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng | x | Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức trợ cấp thực hiện từ ngày 01/7/2023 | = | Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng | x | Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định |
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP
(Kèm theo Thông tư số 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
___________________________
SỐ TT |
TÊN GỌI |
NỘI DUNG |
1 |
Bảng 1 |
Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
2 |
Bảng 2 |
Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
3 |
Bảng 3 |
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo |
|
|
3.1. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Quân đội nhân dân |
|
|
3.2. Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo Cơ yếu |
4 |
Bảng 4 |
Bảng phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu |
5 |
Bảng 5 |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
6 |
Bảng 6 |
Bảng lương công nhân quốc phòng |
Bảng 1
BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỆ SỐ |
MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Đại tướng |
10,40 |
18.720.000 |
2 |
Thượng tướng |
9,80 |
17.640.000 |
3 |
Trung tướng |
9,20 |
16.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||
4 |
Thiếu tướng |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||
5 |
Đại tá |
8,00 |
14.400.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||
6 |
Thượng tá |
7,30 |
13.140.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||
7 |
Trung tá |
6,60 |
11.880.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||
8 |
Thiếu tá |
6,00 |
10.800.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||
9 |
Đại úy |
5,40 |
9.720.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 4 |
|||
10 |
Thượng úy |
5,00 |
9.000.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 3 |
|||
11 |
Trung úy |
4,60 |
8.280.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 2 |
|||
12 |
Thiếu úy |
4,20 |
7.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 1 |
Bảng 2
BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
NÂNG LƯƠNG LẦN 1 |
NÂNG LƯƠNG LẦN 2 |
||
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2023 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/7/2023 |
||
1 |
Đại tướng |
11,00 |
19.800.000 |
- |
- |
2 |
Thượng tướng |
10,40 |
18.720.000 |
- |
- |
3 |
Trung tướng |
9,80 |
17.640.000 |
- |
- |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 |
|||||
4 |
Thiếu tướng |
9,20 |
16.560.000 |
- |
- |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 |
|||||
5 |
Đại tá |
8,40 |
15.120.000 |
8,60 |
15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 |
|||||
6 |
Thượng tá |
7,70 |
13.860.000 |
8,10 |
14.580.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 |
|||||
7 |
Trung tá |
7,00 |
12.600.000 |
7,40 |
13.320.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 |
|||||
8 |
Thiếu tá |
6,40 |
11.520.000 |
6,80 |
12.240.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 |
|||||
9 |
Đại úy |
5,80 |
10.440.000 |
6,20 |
11.160.000 |
10 |
Thượng úy |
5,35 |
9.630.000 |
5,70 |
10.260.000 |
Bảng 3
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Bộ trưởng |
1,50 |
2.700.000 |
2 |
Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
1,40 |
2.520.000 |
3 |
Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
1,25 |
2.250.000 |
4 |
Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng |
1,10 |
1.980.000 |
5 |
Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng |
1,00 |
1.800.000 |
6 |
Sư đoàn trưởng |
0,90 |
1.620.000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1.440.000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
1.260.000 |
9 |
Phó Trung đoàn trưởng |
0,60 |
1.080.000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
900.000 |
11 |
Phó Tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
720.000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
540.000 |
13 |
Phó Đại đội trưởng |
0,25 |
450.000 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
360.000 |
3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
CHỨC DANH LÃNH ĐẠO |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,30 |
2.340.000 |
2 |
Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ |
1,10 |
1.980.000 |
3 |
Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,90 |
1.620.000 |
4 |
Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,70 |
1.260.000 |
5 |
Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,50 |
900.000 |
6 |
Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,40 |
720.000 |
7 |
Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ |
0,20 |
360.000 |
Bảng 4
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT |
ĐỐI TƯỢNG |
HỆ SỐ |
MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
1.260.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ năm |
|||
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
1.080.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ tư |
|||
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
900.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ ba |
|||
4 |
Binh nhất |
0,45 |
810.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ hai |
|||
5 |
Binh nhì |
0,40 |
720.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ nhất |
Bảng 5
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
CHỨC DANH |
BẬC LƯƠNG |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
VK |
|
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp |
|
||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
7,00 |
7,35 |
7,70 |
VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
6.930.000 |
7.560.000 |
8.190.000 |
8.820.000 |
9.450.000 |
10.080.000 |
10.710.000 |
11.340.000 |
11.970.000 |
12.600.000 |
13.230.000 |
13.860.000 |
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,65 |
4,00 |
4,35 |
4,70 |
5,05 |
5,40 |
5,75 |
6,10 |
6,45 |
6,80 |
7,15 |
7,50 |
VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
6.570.000 |
7.200.000 |
7.830.000 |
8.460.000 |
9.090.000 |
9.720.000 |
10.350.000 |
10.980.000 |
11.610.000 |
12.240.000 |
12.870.000 |
13.500.000 |
|
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp |
|
||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
6,20 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
6.300.000 |
6.840.000 |
7.380.000 |
7.920.000 |
8.460.000 |
9.000.000 |
9.540.000 |
10.080.000 |
10.620.000 |
11.160.000 |
|
|
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
5.760.000 |
6.300.000 |
6.840.000 |
7.380.000 |
7.920.000 |
8.460.000 |
9.000.000 |
9.540.000 |
10.080.000 |
10.620.000 |
|
|
|
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp |
|
||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ số |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
5,45 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
5.760.000 |
6.210.000 |
6.660.000 |
7.110.000 |
7.560.000 |
8.010.000 |
8.460.000 |
8.910.000 |
9.360.000 |
9.810.000 |
|
|
|
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
VK |
|
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
5.310.000 |
5.760.000 |
6.210.000 |
6.660.000 |
7.110.000 |
7.560.000 |
8.010.000 |
8.460.000 |
8.910.000 |
9.360.000 |
|
|
|
BẢNG 6
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
Đơn vị tính: Đồng
Loại |
Nhóm |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
LOẠI A |
Nhóm 1 |
|
|||||||||
Hệ số |
3,50 |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
6.300.000 |
6.930.000 |
7.560.000 |
8.190.000 |
8.820.000 |
9.450.000 |
10.080.000 |
10.710.000 |
11.340.000 |
11.970.000 |
|
Nhóm 2 |
|
||||||||||
Hệ số |
3,20 |
3,55 |
3,90 |
4,25 |
4,60 |
4,95 |
5,30 |
5,65 |
6,00 |
6,35 |
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
5.760.000 |
6.390.000 |
7.020.000 |
7.650.000 |
8.280.000 |
8.910.000 |
9.540.000 |
10.170.000 |
10.800.000 |
11.430.000 |
|
LOẠI B |
Hệ số |
2,90 |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
5.220.000 |
5.760.000 |
6.300.000 |
6.840.000 |
7.380.000 |
7.920.000 |
8.460.000 |
9.000.000 |
9.540.000 |
10.080.000 |
|
LOẠI C |
Hệ số |
2,70 |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 |
4.860.000 |
5.310.000 |
5.760.000 |
6.210.000 |
6.660.000 |
7.110.000 |
7.560.000 |
8.010.000 |
8.460.000 |
8.910.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MẪU BIỂU BÁO CÁO
(Kèm theo Thông tư số 41/2023/TT-BQP ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
________________________________
SỐ TT |
MẪU BIỂU |
NỘI DUNG |
1 |
Mẫu 01 |
Báo cáo dự toán ngân sách tiền lương, phụ cấp tăng thêm năm 2023 |
2 |
Mẫu 02 |
Báo cáo dự toán ngân sách ra quân tăng thêm năm 2023 |
3 |
Mẫu 03 |
Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2023 |
4 |
Mẫu 04 |
Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm y tế tăng thêm năm 2023 |
Mẫu 01: Báo cáo dự toán ngân sách lương, phụ cấp tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN ............ ____________________ MẬT |
BÁO CÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2023 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng) ______________________________________ |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng |
Quân số |
Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng |
Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
Chênh lệch tăng thêm |
||||
Lương chính |
Các khoản phụ cấp |
Cộng |
Lương chính |
Các khoản phụ cấp |
Cộng |
|||
a |
b |
1 |
2 |
3 = 1+2 |
4 |
5 |
6 = 4 + 5 |
7 = 3 - 6 |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng, công chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: ..........................................................................................................................
|
Ngày ..... tháng .... năm 2023 |
Mẫu 02: Báo cáo dự toán ngân sách ra quân tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN ............... ________________________ |
BÁO CÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH RA QUÂN TĂNG THÊM NĂM 2023 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng) ____________________________________ |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng |
Quân số |
Tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng |
Tính theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
Chênh lệch tăng thêm |
||||||||
Trợ cấp quy đổi |
Trợ cấp phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Trợ cấp tạo việc làm |
Trợ cấp khác |
Cộng |
Trợ cấp quy đổi |
Trợ cấp phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
Trợ cấp tạo việc làm |
Trợ cấp khác |
Cộng |
|||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 1+2+3+4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 6+7+8+9 |
11= 5-10 |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhân quốc phòng, viên chức quốc phòng, công chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 và cột 9 ghi dự toán giải quyết chế độ theo Thông tư số 157/2013/TT-BQP, nghỉ hưu trước hạn tuổi cao nhất, hy sinh, từ trần....
Bằng chữ: ....................................................................................................................
|
Ngày ..... tháng .... năm 2023 |
Mẫu 03: Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN ............... _______________ |
BÁO CÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2023 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng) ___________________________________ |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng |
Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội |
Quỹ lương chênh lệch tăng thêm |
Dự toán ngân sách đóng bảo hiểm xã hội tăng thêm |
|
Tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng |
Tính theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
|||
a |
1 |
2 |
3=1-2 |
4 |
I. ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG LƯƠNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
|
|
|
|
3. ................ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 được tính bằng công thức: (4) = (3) x 22,5% (đối với hạ sĩ quan, binh sĩ) hoặc (4) = (3) x 17,5% (đối với người hưởng lương).
Bằng chữ: .........................................................................................................................
|
Ngày ..... tháng .... năm 2023 |
Mẫu 04: Báo cáo dự toán ngân sách đóng bảo hiểm y tế tăng thêm năm 2023
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN ............... _________________ |
BÁO CÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐÓNG BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM NĂM 2023 (Do điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.490.000 đồng lên 1.800.000 đồng/tháng) _________________________________________ |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng |
Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế |
Quỹ lương chênh lệch tăng thêm |
Dự toán ngân sách đóng bảo hiểm y tế tăng thêm |
|
Tính theo lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng |
Tính theo lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng |
|||
a |
1 |
2 |
3=1-2 |
4 |
I. ĐƠN VỊ HƯỞNG LƯƠNG NS |
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
|
|
|
|
3................... |
|
|
|
|
II. DOANH NGHIỆP |
|
|
|
|
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
|
|
|
|
3................. |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 4 được tính bằng công thức: (4)=(3)x3% (công nhân QP, viên chức QP, công chức QP, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu, lao động hợp đồng) hoặc (4)=(3)x4,5% (đối tượng khác).
Bằng chữ: ..........................................................................................................................
|
Ngày ..... tháng .... năm 2023 |