Thông tư 15/2019/TT-BLĐTBXH chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động Thương binh và Xã hội
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 15/2019/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2019/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/09/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Báo cáo thống kê Ngành LĐTBXH phải được lập dưới dạng tệp excel
Ngày 18/9/2019, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 15/2019/TT-BLĐTBXH về việc quy định chế độ báo cáo thống kê Ngành Lao động Thương binh và Xã hội.
Theo đó, Báo cáo thống kê Ngành Lao động Thương binh và Xã hội phải được lập thành văn bản và tệp dữ liệu điện tử định dạng bảng tính Excel. Đối với báo cáo bằng văn bản thì phải có chữ ký, đóng dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị báo cáo. Kỳ hạn báo cáo là 01 năm, tính từ 01/01 đến ngày 31/12 của năm báo cáo.
Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Trung tâm Thông tin và các đơn vị liên quan, ứng dụng công nghệ thông tin vào việc thu thập, cập nhật, báo cáo và lưu trữ số liệu báo cáo thống kê định kỳ.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 02/11/2019.
Bên cạnh việc hướng dẫn Luật Thống kê năm 2015, Thông tư này còn làm hết hiệu lực Thông tư 11/2015/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 15/2019/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 15/2019/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ---------------------- Số: 15/2019/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- |
Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 11/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 56/2011/QĐ-TTg ngày 14/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động, Thương binh và Xã hội.
Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội nhằm thu thập thông tin thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội đã ban hành tại Thông tư 01/2018/TT-LĐTBXH ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Chế độ báo cáo thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội áp dụng đối với các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Đăng Công báo Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Các Thứ trưởng; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Ủy ban nhân dân các tỉnh/ thành phố trực thuộc TƯ; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ LĐTBXH; - Website Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, KHTC (10). |
BỘ TRƯỞNG
Đào Ngọc Dung |
PHỤ LỤC 01: BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ NGHÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-LĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ) |
|||||
MÃ SỐ CHỈ TIÊU |
KÝ HIỆU BIỂU |
TÊN BIỂU |
NGÀY NHẬN BÁO CÁO |
KỲ BÁO CÁO |
CƠ QUAN CHÍNH CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP BÁO CÁO |
1. Lao động - Việc làm |
|
|
|
||
101 |
101/LĐVL-Sở |
Lao động có việc làm tăng thêm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
102 và 103 |
102-103/LĐVL- Sở |
Số người hưởng trợ cấp thất nghiệp được hỗ trợ học nghề và tư vấn giới thiệu việc làm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
104 |
104/LĐVL- Sở |
Lao động người nước ngoài làm việc ở Việt Nam được cấp phép |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
105 |
105/LĐVL-Sở |
Lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
106 |
106/LĐVL-Sở |
Lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quĩ Quốc gia về việc làm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
107 |
107/LĐVL-Sở |
Tổ chức giới thiệu việc làm được cấp phép hoạt động dịch vụ việc làm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
108 |
108/XKLĐ |
Doanh nghiệp được cấp phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
15/01 năm sau |
Năm |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
109 |
109/XKLĐ-Cơ sở |
Lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Doanh nghiệp |
110 |
110/XKLĐ-Cơ sở |
Lao động làm việc có thời hạn ở nước ngoài kết thúc hợp đồng về nước |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Doanh nghiệp |
111 và 112 |
107-108/ATLĐ-Sở |
Tai nạn lao động |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
113 |
113/LĐTL - Sở |
Đình công |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
114 |
114/LĐTL |
Tiền lươngcủa lao động trong doanh nghiệp |
31/01 năm sau |
Năm |
Cục Quan hệ Lao động - Tiền Lương |
2. Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
||
201 |
201/GDNN-Sở |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
202 |
202/GDNN-Sở |
Giáo viên, giảng viên trong hệ thống giáo dục nghề nghiệp |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
203 |
203_1_HSTM/GDNN-Sở |
Số học viên, học sinh, sinh viên tuyển mới thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
203_2_HSTN/GDNN-Sở |
Số học viên, học sinh, sinh viên tốt nghiệp thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
204 |
204/GDNN-Sở |
Chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
205 |
205/GDNN-Sở |
Cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
206 |
206/GDNN-Sở |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
3. Người có công |
|
|
|
||
301 |
301/NCC-Sở |
Người hưởng trợ cấp ưu đãi người có công |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
302-303 |
302-303/NCC-Sở |
Hỗ trợ hộ người có công cải thiện nhà ở |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
304 |
304/NCC-Sở |
Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
4. Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo |
|
|
|
||
401 |
401/BTXH-Sở |
Trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
402 |
402/BTXH-Sở |
Trợ giúp xã hội đột xuất |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
403 |
403/BTXH-Sở |
Thiếu đói |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
404 |
404/BTXH-Sở |
Nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội |
15/01 năm sau |
Tháng |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
405 |
405/BTXH-Sở |
Kinh phí trợ giúp xã hội |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
406 |
406/BTXH-Sở |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
407-410 |
407-410/BTXH-Sở |
Giảm nghèo |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
411 |
411/BTXH-Sở |
Kinh phí giảm nghèo |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
5. Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
||
501-502 |
501-502/PCTNXH-Sở |
Xử phạt hành chính và hỗ trợ giảm hại và hoà nhập cộng đồng đối với người bán dâm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
503 |
503/PCTNXH |
Cai nghiện ma tuý |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
504-505 |
504-505/PCTNXH |
Quản lý và hỗ trợ người sau cai nghiện |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
506 |
506/PCTNXH-Sở |
Xã/phường/thị trấn làm tốt công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
507 |
507/PCTNXH-Sở |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
508 |
508/PCTNXH-Sở |
Người làm công tác phòng chống ma tuý, mại dâm |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
509 |
509/PCTNXH-Sở |
Tiếp nhận, hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán trở về |
31/01 năm sau |
Năm |
Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
510 |
510/PCTNXH-Sở |
Kiểm tra cơ sở kinh doanh dịch vụ |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
511 |
511/PCTNXH-Sở |
Kinh phí Phòng chống Tệ nạn xã hội |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
6. Chăm sóc và bảo vệ trẻ em |
|
|
|
||
601-602 |
601-602/TE-Sở |
Trẻ có hoàn cảnh đặc biệt |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
603 |
603/TE-Sở |
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
604 |
604/TE-Sở |
Xã/ phường phù hợp với trẻ em |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
605 |
605/TE-Sở |
Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
7. Bình đằng giới |
|||||
701 |
701/BĐG |
Người làm công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ của phụ nữ |
15/01 năm sau |
Năm |
- Các Bộ, ngành; Các Tổ chức Chính trị - Xã hội; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; |
702 |
702/BĐG |
Kinh phí thực hiện công tác bình đẳng giới |
15/01 năm sau |
Năm |
|
703 |
703/BĐG |
Lãnh đạo các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội, chính quyền ở địa phương được tiếp cận với kiến thức/chương trình về bình đẳng giới |
15/01 năm sau |
Năm |
|
704 |
704/BĐG |
Số thành viên ban soạn thảo, tổ biên tập xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật được tập huấn kiến thức về giới |
15/01 năm sau |
Năm |
|
705 |
705/BĐG |
Vay vốn ưu đãi từ các chương trình việc làm, giảm nghèo, và các nguồn tín dụng chính thức của phụ nữ vùng nông thôn nghèo, vùng dân tộc thiểu số |
31/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
8. Thanh tra và các lĩnh vực khác |
|
|
|
||
801-802 |
801-802/TTr-Sở |
Thanh tra hành chính |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
803-804 |
803-804/TTr-Sở |
Thanh tra chuyên ngành |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
805 |
805/TTr-Sở |
Tiếp công dân |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
806-807 |
806-807/TTr-Sở |
Xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo |
15/01 năm sau |
Năm |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
808 |
808/PC |
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật ban hành trong năm |
31/01 năm sau |
Năm |
Các đơn vị QLNN thuộc Bộ |
Biểu số 101/LĐVL-Sở |
LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM TĂNG THÊM |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Việc làm
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó |
|
Nữ |
Thành thị |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Công nghiệp và xây dựng - Dịch vụ
|
110 111 112 113
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 102-103/LĐVL-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
SỐ NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP ĐƯỢC HỖ TRỢ HỌC NGHỀ, TƯ VẤN VÀ GIỚI THIỆU VIỆC LÀM |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……. |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Việc làm |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số được hỗ trợ học nghề |
Số được tư vấn giới thiệu việc làm |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Dưới 24 |
25-40 |
41-55 |
Trên 55 |
Tổng số |
Trong đó Nữ |
Tìm được việc làm |
Dưới 24 |
25-40 |
41-55 |
Trên 55 |
|
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 104/LĐVL-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
LAO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐANG LÀM VIỆC Ở VIỆT NAM ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Việc làm |
Đơn vị tính: Người
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó, Nữ |
Chia theo Quốc tịch |
Chia theo vị trí công việc |
|||||||
Châu Âu |
Châu Á |
Châu Phi |
Châu Mỹ |
Châu Úc |
Nhà quản lý |
Giám đốc điều hành |
Chuyên gia |
Lao động kỹ thuật |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 105/LĐVL-Sở |
NGƯỜI LAO ĐỘNG TÌM ĐƯỢC VIỆC LÀM QUA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/TP..............
|
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Việc làm |
|
|
|
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số người đăng ký và sử dụng dịch vụ tư vấn, cung ứng, giới thiệu việc làm của các Trung tâm dịch vụ việc làm (người) |
Tỷ lệ người lao động tìm việc làm qua trung tâm dịch vụ việc làm (%) |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo các Trung tâm dịch vụ việc làm của tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (ghi theo danh mục đơn vị hành chính cấp huyện)
|
11xx
12xx |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 106/LĐVL-Sở |
LAO ĐỘNG ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀMTỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/TP.............
|
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Việc làm |
|
|
|
Đơn vị tính: Người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quĩ Quốc gia về việc làm |
A |
B |
1 |
Tổng số |
100 |
|
Chia theo các Trung tâm dịch vụ việc làm của tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương (ghi theo danh mục đơn vị hành chính cấp huyện)Chia theo các tổ chức thực hiện chương trình |
11xx
12xx |
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 107/LĐVL-Sở |
TỔ CHỨC GIỚI THIỆU VIỆC LÀM ĐƯỢC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/TP.............
|
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Việc làm |
|
|
|
Đơn vị tính: Tổ chức |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số Tổ chức giới thiệu việc làm được cấp phép hoạt động dịch vụ việc làm |
A |
B |
1 |
Tổng số |
100 |
|
Chia theo loại hình tổ chức |
11xx |
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 108/LĐVL-Bộ |
DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch – Tài chính |
|
|
|
Đơn vị tính: đơn vị |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Loại hình doanh nghiệp |
|
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
|||
A |
B |
1 = (2) + (3) |
2 |
3 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
Chia theo tỉnh/ thành phố (ghi theo danh mục đơn vị hành chính)Chia theo đơn vị quản lý(Ghi tên các Bộ, ngành, tổng công ty, … có doanh nghiệp XKLĐ)
|
11xx
12xx |
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 109/LĐVL-Cơ sở |
LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
- Sở LĐTBXH tỉnh/TP ........ - Doanh nghiệp……. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
Đơn vị tính: người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
||||
A |
B |
1 |
2 |
||||
Tổng số |
100 |
|
|
||||
Chia theo trình độ chuyên môn - Phổ thông (không qua đào tạo nghề) - Qua đào tạo nghề - Cao đẳng, đại học trở lên Chia theo khu vực thị trườngChâu ÂuChâu ÁTrong đó: - Đông Bắc Á- Đông Nam Á - Tây Nam Á Châu Phi và Trung ĐôngChâu MỹChâu ÚcChia theo nhóm tuổi- 15-19 tuổi - 20-24 tuổi - …. - 55-59 tuổi - 60-64 tuổi - 65+ tuổi |
110 111 112 113 120 121 122
1221 1222 1223 123 124 125 130 131 132 133 134 135 136 |
|
|
||||
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
|||
|
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
||||
Biểu số 110/LĐVL-Cơ sở |
LAO ĐỘNG LÀM VIỆC CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI KẾT THÚC HỢP ĐỒNGVỀ NƯỚC |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
- Sở LĐTBXH tỉnh/TP....... |
||
- Doanh nghiệp…… |
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
Đơn vị tính: người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó: Nữ |
A |
B |
1 |
2 |
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo trình độ chuyên môn - Phổ thông (không qua đào tạo nghề) - Qua đào tạo nghề - Cao đẳng, đại học trở lên Chia theo khu vực thị trườngChâu ÂuChâu ÁTrong đó: - Đông Bắc Á- Đông Nam Á - Tây Nam Á Châu Phi và Trung ĐôngChâu MỹChâu Úc
|
110 111 112 113 120 121 122
1221 1222 1223123 124 125 |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 111-112/LĐVL-Sở |
TAI NẠN LAO ĐỘNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/TP................ |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
- Báo cáo năm: 15/02 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục An toàn lao động |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Số vụ tai nạn lao động (vụ) |
Số người bị tai nạn lao động (người) |
Số người chết do tại nạn lao động (người) |
|||
Số vụ TNLĐ |
Trong đó số vụ chết người |
Số người bị TNLĐ |
Trong đó Nữ |
Số người chết do TNLĐ |
Trong đó Nữ |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
Chia theo ngành kinh tế
|
110 111 112 113 114 115 116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 113/LĐVL-Sở |
ĐÌNH CÔNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
- Báo cáo năm: 15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Quan hệ lao động – Tiền lương |
Chỉ tiêuPhân tổ |
Mã số |
Số vụ đình công (vụ) |
Chia theo |
Số người tham gia đình công (người) |
||||||||
Loại hình kinh tế |
Thời gian đình công |
Nguyên nhân đình công |
||||||||||
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
Đầu tư nước ngoài |
Dưới 1 tuần |
Từ 1 đến dưới 2 tuần |
Trên 2 tuần |
Tranh chấp về quyền |
Tranh chấp về lợi ích |
Cả về quyền và lợi ích |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm ngành kinh tế (Phân nhóm theo ngành kinh tế cấp 2 theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ)
|
11xx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 114/LĐVL-Sở |
TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Cục Quan hệ lao động – Tiền lương |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Vụ Kế hoạch –Tài chính |
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tiền lương bình quân tháng |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo loại hình doanh nghiệp - Nhà nước - Ngoài nhà nước - Vốn đầu tư nước ngoài Chia theo nhóm ngành kinh tế(Ghi theo các nhóm ngành kinh tế cơ bản)Chia theo nghề nghiệp(Ghi theo các nhóm nghề nghiệp cơ bản)Chia theo trình độ chuyên mônLao động phổ thôngTrung cấp hoặc tương đương Cao đẳngĐại học Trên đại học Chia theo tỉnh/thành phố (theo danh mục đơn vị hành chính được quy định chính thức trên website của Tổng cục Thống kê)
|
11011111211312xx13xx140141142143144 145 15xx |
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Đơn vị tính: Cơ sở
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||
Trường cao đẳng |
Trường trung cấp |
Trung tâm GDNN |
Cơ sở khác có đăng ký hoạt động GDNN |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Công lập |
TW quản lý |
Công lập |
TW quản lý |
Công lập |
TW quản lý |
Công lập |
TW quản lý |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 202/GDNN-Sở |
GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊNTRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤCNGHỀ NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
|
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20.… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
- Báo cáo năm: 31/1 năm sau |
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp |
Đơn vị tính: người
|
|
Mã số |
Tổng số |
Trong tổng số |
Trong tổng số |
||||||||||
|
Nữ |
Dân tộc ít người |
Công lập |
Trong tổng số |
Trung ương quản lý |
Trong tổng số |
|||||||||
|
Nữ |
Dân tộc ít người |
Nữ |
Dân tộc ít Nngười |
|||||||||||
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||
|
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Chia theo cơ sở |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trường Cao đẳng |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trường Trung cấp |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trung tâm dạy giáo dục NN |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Cơ sở khác có đăng ký GDNN |
114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Chia theo cơ hữu |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Biên chế |
121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Hợp đồng (từ 1 năm trở lên) |
122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Chia theo trình độ chuyên môn |
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trên đại học |
131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Đại học |
132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Cao đẳng/cao đẳng nghề |
133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trung cấp/Trung cấp nghề |
134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trình độ khác |
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
…… Ngày…..tháng…..năm…. |
||||||||||||
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
|||||||||||||
Biểu số 203_1_HSTM/GDNN-Sở |
SỐ HỌC VIÊN, HỌC SINH, SINH VIÊN TUYỂN MỚI THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|
Mã số |
Tổng số |
Chia theo trình độ đào tạo |
|||
Dưới 3 tháng |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao đẳng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở công lập |
111 |
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở trung ương quản lý |
112 |
|
|
|
|
|
Nữ |
113 |
|
|
|
|
|
Dân tộc ít người |
114 |
|
|
|
|
|
Chia theo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng |
121 |
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp |
122 |
|
|
|
|
x |
Trung tâm dạy giáo dục NN |
123 |
|
|
|
x |
x |
Cơ sở khác có đăng ký GDNN |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 203_2_HSTN/GDNN-Sở |
SỐ HỌC VIÊN, HỌC SINH, SINH VIÊN TỐT NGHIỆP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|
Mã số |
Tổng số |
Chia theo trình độ đào tạo |
|||
Dưới 3 tháng |
Sơ cấp |
Trung cấp |
Cao đẳng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
Trong tổng số: |
|
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở công lập |
111 |
|
|
|
|
|
Thuộc cơ sở trung ương quản lý |
112 |
|
|
|
|
|
Nữ |
113 |
|
|
|
|
|
Dân tộc ít người |
114 |
|
|
|
|
|
Chia theo cơ sở |
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng |
121 |
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp |
122 |
|
|
|
|
x |
Trung tâm dạy giáo dục NN |
123 |
|
|
|
x |
x |
Cơ sở khác có đăng ký GDNN |
124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 204/GDNN-Sở |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CHO HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Chia theo nguôn kinh phí |
||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
Nguồn khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
- Chia theo loại chi + Chi đầu tư + Chi thường xuyên
|
1xx
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 205/GDNN-Sở |
CÁN BỘ QUẢN LÝGIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
31/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Tổng cục Giáo đục Nghề nghiệp
|
|
|
|
Đơn vị tính: Người |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong tổng số |
Chia theo cơ quan quản lý |
||
Nữ |
Dân tộc ít người |
Trung ương |
Địa phương |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
- Chia theo đơn vị công tác + Đơn vị chuyên trách/chuyên môn quản lý giáo dục nghề nghiệp + Cơ sở đào tạo nghề nghiệp(cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp) - Chia theo trình độ chuyên môn Trên đại học Đại học Cao đẳng Trung cấp Khác
|
1xx
2xx
3xx
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
|
Đơn vị: lượt người
|
Mã Số |
Tổng số |
Trong đó nữ |
Trong đó số được đào tạo nghề phi nông nghiệp |
Trong đó số có việc làm sau học nghề |
Nhóm đối tượng chính sách |
|
||||
Thuộc hộ nghèo |
Thuộc hộ cận nghèo |
Thuộc hộ người có công |
Thuộc hộ dân tộc ít người |
Chính sách khác |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo nhóm tuổi |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 25 tuổi |
111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 26 đến 45 tuổi |
112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 45 tuổi |
113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 301/NCC-Sở |
NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP ƯU ĐÃINGƯỜI CÓ CÔNG HÀNG THÁNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm báo cáo: 201…. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Người có công |
|
|
|
Đơn vị tính: lượt người |
Chỉ tiêuTỉnh/thành phố |
Mã số |
Tổng số
|
Chia theo loại đối tượng |
|||||||||
Người hoạt động cách mạng trước ngày 1/1/ 1945 |
Người hoạt động cách mạng từ 1/1/ 1945 đến ngày tổng khởi nghĩa tháng 8/ 1945 |
Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Anh hùng LLVT, Anh hùng LĐ thời kỳ kháng chiến |
Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Bệnh binh |
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng bị địch bắt tù, đày |
Người có công giúp đỡ cách mạng |
Thân nhân của người có công và đối tượng khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
||
|
Người lập biểu |
Thủ trưởng đơn vị |
||
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
||
Biểu số 302-303/NCC-Sở |
HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNGCẢI THIỆN NHÀ Ở |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
|
|||
Ngày nhận báo cáo: |
Năm báo cáo: 201…… |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Người có công |
Chỉ tiêuTỉnh/ thành phố |
Mã số |
Số hộ được hỗ trợ cải thiện nhà ở (hộ) |
Tổng số kinh phí hộ trợ người có công cải thiện nhà(Triệu đồng) |
|||
Tổng số |
Chia theo hình thức hỗ trợ |
|||||
Xây mới |
Sửa chữa |
Cấp đất |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 304/NCC-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
QUỸ ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
Ngày nhận báo cáo: 15/1 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Người có công |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Tổng quỹ
|
110
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 401/BTXH - Sở |
TRỢ GIÚP XÃ HỘI HÀNG THÁNG TẠI CỘNG ĐỒNG |
Đơn vị báo cáo: |
|
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Bảo trợ xã hội
|
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số (đối tượng) |
Chia theo nhóm đối tượng |
|||||||
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng (người) |
Người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo (người) |
Người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội (người) |
Người khuyết tật (người) |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi, đang đi học, không có nguồn nuôi dưỡng (người) |
Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo, Người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động (người) |
Người đơn thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con (người) |
Hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng (Hộ) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó Nữ |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 402/BTXH-Sở |
TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỘT XUẤT |
Đơn vị báo cáo: |
|
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:…… |
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Bảo trợ xã hội
|
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số (đối tượng) |
Chia theo nhóm đối tượng |
|||||||||
Hộ gia đình có người chết, mất tích (Hộ) |
Người bị thương nặng (người) |
Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà bị đổ, sập, trôi, cháy, hỏng nặng (Hộ) |
Hộ gia đình phải di dời khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (Hộ) |
Người bị đói do thiếu lương thực (người) |
Trẻ em có cả cha và mẹ chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng (người) |
Hộ gia đình bị mất phương tiện, tư liệu sản xuất chính do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác, mất việc làm (Hộ) |
Nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động (người) |
Trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú (người) |
Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối tượng) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó Nữ |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 403/BTXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH Ngày nhận báo cáo: Ngày 15 tháng báo cáo |
THIẾU ĐÓI Kỳ báo cáo: Tháng….. năm 20….. |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. Đơn vị nhận báo cáo: Cục Bảo trợ xã hội
|
|
Mã số |
Tổng số hộ dân cư (Hộ) |
Số hộ thiếu đói (Hộ) |
Tỷ lệ hộ thiếu đói (%) |
Tổng số nhân khẩu (Người) |
Số nhân khẩu thiếu đói (Người) |
Tỷ lệ nhân khẩu thiếu đói (%) |
Hỗ trợ thiếu đói |
||||||
Tổng số |
Trong tổng số |
Tổng số |
Trong tổng số |
Gạo (Tấn) |
Lương thực khác quy gạo (Tấn) |
Tiền mặt (Triệu đồng) |
||||||||
Đói gay gắt |
Hộ chính sách |
Đói gay gắt |
Hộ chính sách |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=(2/1)*100 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=(7/6)*100 |
11 |
12 |
13 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Ngày … tháng … năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 404/BTXH-Sở |
NUÔI DƯỠNG TẬP TRUNG TRONG CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI, NHÀ XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 2001….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Cục Bảo trợ xã hội |
|
|
|
Đơn vị tính: người |
|
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Chia theo nhóm đối tượng |
|||||||||
Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng |
Người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo |
Người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Người khuyết tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ |
Người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần |
Người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo |
Đối tượng khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Trong đó, Nữ
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
|||||||||
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
||||||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
|
||||||||||
Biểu số: 405/BTXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
KINH PHÍ TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
Ngày nhận báo cáo: 15/1 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Bảo trợ xã hội |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Chia ra |
|
Thường xuyên |
Đột xuất |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
Chia theo nguồn kinh phí + Ngân sách trung ương + Ngân sách địa phương + Nguồn khác
|
110 111 112 113
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 406/BTXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
Ngày nhận báo cáo: 15/1 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Cục Bảo trợ xã hội |
Đơn vị tính: Cơ sở
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo loại cơ sở - Tâm thần - Trẻ em - Người cao tuổi - Tổng hợp - Khác
|
110 111 112 113 114 115
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 407-410/GN-Sở |
GIẢM NGHÈO |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Từ 01/1 đến 31/12) |
Văn phòng Quốc gia về Giảm nghèo |
|
|
|
Đơn vị tính: hộ |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
Trong đó |
||
Dân tộc thiểu số |
Bảo trợ xã hội |
Thành thị |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Cả nước - Số hộ nghèo tính đến cuối kỳ - Số hộ thoát nghèo trong kỳ - Số hộ tái nghèo - Số hộ nghèo phát sinh - Số hộ cận nghèo trong kỳ - Số hộ thoát cận nghèo trong kỳ - Số hộ tái cận nghèo - Số hộ cận nghèo phát sinh
|
100 101 102 103 200 201 202 203
|
|
x x x
x x x |
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số: 411/GN-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
KINH PHÍ GIẢM NGHÈO |
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:………..
|
Ngày nhận báo cáo: 15/1 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20….. (Từ 01/1 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Quốc gia về Giảm nghèo |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Tổng số |
|
A |
B |
1 |
|
Tổng số |
100 |
|
|
Chia theo kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững + Ngân sách trung ương + Ngân sách địa phương + Nguồn khác Chia theo kinh phí thực hiện các chính sách giảm nghèo hiện hành + Ngân sách trung ương + Ngân sách địa phương + Nguồn khác
|
110 111 112 113
210 211 212 213
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 501-502/PCTNXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH VÀ HỖ TRỢ GIẢM HẠI, HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BÁN DÂM
|
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/thành phố:…………………… |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20… (01/01 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Đơn vị tính: lượt người/người
Quận/huyện |
Số NBD bị xử phạt hành chính |
Số NBD được hỗ trợ giảm hại, hỗ trợ hòa nhập cộng động |
||||||||
Tổng số |
Dưới 18 tuổi |
Tổng số |
Hỗ trợ giáo dục |
Tư vấn, trợ giúp pháp lý |
Vay vốn |
Học nghề, tạo việc làm |
Hỗ trợ y tế, sức khỏe |
phòng, chống lây nhiễm HIV |
Số NBD tham các CLB, NĐĐ, NTL |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày …tháng …năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Biểu số 503/PCTNXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
CAI NGHIỆN MA TÚY
|
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/thành phố:…………………… |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20… (01/01 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Đơn vị tính: người
Huyện/quận |
Tổng số người cai nghiên ma túy trong kỳ |
Trong đó, Nữ |
Chia theo hình thức cai nghiện |
Tư vấn, hỗ trợ dạy nghề |
||||||||||||
Cơ sở cai nghiện |
Tư vấn, điều trị và cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
|||||||||||||||
Tự nguyện |
Bắt buộc |
Cơ sở cai nghiện |
Cộng đồng |
|||||||||||||
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
|
||||||
A |
1=(3+5+7+9+11) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày …tháng …năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Biểu số 504-505/PCTNXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN
|
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/thành phố:…………………… |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20… (01/01 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Đơn vị tính: lượt người
Huyện/quận |
Quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|
Số người nghiện được quản lý sau cai nghiện tích lũy đến cuối kỳ |
Trong đó, Số tiếp nhận trong kỳ báo cáo |
Số người được hỗ trợ |
||||
Tổng số |
Tư vấn |
Học nghề |
Bố trí việc làm có thu nhập |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày …tháng …năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Biểu số 506/PCTNXH-Sở |
XÃ/ PHƯỜNG/THỊ TRẤN LÀM TỐT CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TÚY, MẠI DÂM |
Đơn vị báo cáo: |
|
Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
Sở LĐTBXH tỉnh/ thành phố:……….. |
||
Ngày nhận báo cáo: |
Kỳ báo cáo: năm 20….. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
|
15/1 năm sau |
|
(Tính tại thời điểm 31/12 năm báo cáo) |
Cục Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
|
|
Đơn vị tính: xã, phường |
|
Mã số |
Tổng số xã/phường làm tốt công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
Chia theo loại xã |
||
Số xã/phường không có tệ nạn ma tuý |
Số xã/phường không có tệ nạn mại dâm |
Số xã/phường không có tệ nạn ma tuý và tệ nạn mại dâm |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…..tháng…..năm…. |
Người lập biểu |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký, đóng dấu, họ tên) |
Biểu số 507/PCTNXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
CƠ SỞ CAI NGHIỆN
|
Đơn vị báo cáo: Sở LĐTBXH tỉnh/thành phố:…………………… |
Ngày nhận báo cáo: 15/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20… (01/01 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Đơn vị tính: cơ sở
Quận/huyện hoặc tên Cơ sở cai nghiện[1] |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
||||||
Tổng số |
Cơ sở công lập |
Tổng diện tích đất (m2) |
Diện tích nhà ở cho học viên (m2) |
Công suất thiết kế |
Số tiếp nhận hiện tại |
Ghi chú |
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Ngày …tháng …năm … Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Biểu số 508/PCTNXH-Sở Ban hành kèm theo TT số 15/2019/TT-BLĐTBXH ngày 18/9/2019 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Đơn vị báo cáo: Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Ngày nhận báo cáo: 31/01 năm sau |
Kỳ báo cáo: năm 20… (01/01 đến 31/12) |
Đơn vị nhận báo cáo: |
Đơn vị tính: người
Tỉnh, thành phố |
Số cán bộ làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||||||
Tổng số |
Nữ |
Cấp tỉnh quản lý |
Cấp huyện quản lý |
Cấp xã quản lý |
||||
Công chức |
Viên chức |
Công chức |
Viên chức/bán chuyên trách |
Công chức |
Cộng tác viên/tình nguyện viên |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|